intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 81. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến  nào dưới đây ? A. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. B. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. C. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. D. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. Câu 82. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. mục đích của nhận thức. B. động lực của nhận thức. C. tiêu chuẩn của chân lí. D. cơ sở của nhận thức. Câu 83. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. B. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. C. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. D. Thực tiễn là động lực của nhận thức. Câu 84. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và   sự biến đổi về chất ? A. Tay làm hàm nhai. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Tức nước vỡ bờ. D. Miệng ăn núi lở. Câu 85. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? A. Tính khách quan và phổ biến. B. Tính  kế thừa và phổ biến. C. Tính khách quan và kế thừa. D. Tính kế thừa và phát triển. Câu 86. Những thuộc tính vốn có của sự  vật và hiện tượng, biểu thị  trình độ  phát triển(cao, thấp), qui  mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  niệm dùng để chỉ A. Lượng. B. Hợp chất. C. Độ. D. Chất. Câu 87. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này  khẳng định A. con người là động lực của sự phát triển xã hội. B. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. C. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. D. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. Câu 88. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên   những hiểu biết về chúng, được gọi là A. nhận thức. B. cảm giác. C. thấu hiểu. D. tri thức. 1/6 ­ Mã đề 018
  2. Câu 89. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. cải tạo. B. lao động. C. nhận thức. D. thực tiễn. 2/6 ­ Mã đề 018
  3. Câu 90. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện   tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức siêu hình. B. Nhận thức cảm tính. C. Nhận thức biện chứng. D. Nhận thức lí tính. Câu 91. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Áo dài. B. Máy móc. C. Phương tiện sinh hoạt. D. Nhà ở. Câu 92. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Hợp chất. B. Lượng. C. Độ. D. Chất. Câu 93. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. con đường của sự phát triển. B. khuynh hướng của sự phát triển. C. nguồn gốc của sự phát triển. D. cách thức của sự phát triển. Câu 94. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ  cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  là A. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. B. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. C. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. D. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 95. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Hổ phụ sinh hổ tử. B. Cha nào con nấy. C. Tre già măng mọc. D. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. Câu 96. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Bốn giai đoạn. B. Hai giai đoạn. C. Năm giai đoạn. D. Ba giai đoạn. Câu 97. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. luôn đặt ra những yêu cầu mới. B. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. C. luôn cải tạo hiện thực khách quan. D. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. Câu 98. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Con vua thì lại làm vua. B. Đánh bùn sang ao. C. Tre già măng mọc. D. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Câu 99. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ  thể lịch sử nào   dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. Câu 100. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm A. giữa cái cũ và cái mới. B. ngoài bản thân sự vật. C. ngay trong bản thân sự vật. D. trước cái mới. Câu 101. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. lao động sản xuất. B. cần cù hơn. 3/6 ­ Mã đề 018
  4. C. thông minh hơn. D. sáng tạo. Câu 102. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. C. Bỏ rác đúng rơi quy định. D. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. 4/6 ­ Mã đề 018
  5. Câu 103. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Năm. Câu 104. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. B. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. C. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. Câu 105. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. B. Sản xuất bom nguyên tử. C. Sản xuất thực phẩm bẩn. D. Chôn lấp rác thải y tế. Câu 106. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. lợi nhuận. B. thu nhập. C. mục đích. D. lợi ích. Câu 107. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? A. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. B. Nhu cầu khám phá tự nhiên. C. Nhu cầu lao động. D. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. Câu 108. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. lượng của sự vật , hiện tượng. B. tính chất của sự vật , hiện tượng. C. qui mô của sự vật , hiện tượng. D. chất của sự vật , hiện tượng. Câu 109. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái này thay thế cái khác. B. cái mới và cái cũ giằng co nhau. C. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. D. cái sau thay thế cái trước. Câu 110. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. thay thế các sự vật, hiện tượng. B. ra đời của các sự vật. C. phủ định của phủ định. D. phủ định sạch trơn. Câu 111. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. lần thứ nhất. B. lần hai, có kế thừa. C. theo hình tròn. D. từ bên ngoài. Câu 112. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. B. sự tác động của ngoại cảnh. C. sự tác động của con người. D. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. Câu 113. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự phủ định biện chứng. B. Do sự vận động của vật chất. C. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. D. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. Câu 114. Việc làm nào dưới đây  không  phải là vận dụng mối quan hệ  biện chứng giữa thực tiễn và   nhận thức ? 5/6 ­ Mã đề 018
  6. A. Làm kế hoạch nhỏ. B. Làm từ thiện. C. Tham quan du lịch. D. Đọc tài liệu sách giáo khoa. Câu 115. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. B. sự tác động từ bên trong. C. sự tác động từ bên ngoài. D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Câu 116. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? A. Thần linh. B. Loài vượn cổ. C. Con người. D. Thượng đế. Câu 117. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng   được gọi là A. Lượng. B. Độ. C. Điểm nút. D. Bước nhảy. Câu 118. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự thống nhất giữa chất và   lượng thì A. chất mới ra đời. B. sự vật thay đổi. C. lượng mới hình thành. D. sự vật phát triển. Câu 119. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. tạo ra sự biến đổi về lượng. B. tạo ra chất mới tương ứng. C. làm cho chất mới ra đời. D. tích luỹ dần dần về chất. Câu 120. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. B. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. C. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. D. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0