intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 81. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì   giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Điều tiết sản xuất B. Điều tiết sản xuất và lưu thông C. Điều tiết lưu thông D. Tác động tự phát Câu 82. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên kinh  tế quốc dân ? A. Kinh tế tư bản Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 83. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động cá biệt B. Thời gian cần thiết C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa Câu 84. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn thấp hơn giá trị B. Luôn ăn khớp với giá trị C. Luôn cao hơn giá trị D. Luôn xoay quanh trục giá trị Câu 85. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị C. Quy luật tiền tệ D. Quy luật cung cầu Câu 86. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị C. Tự phát từ quy luật giá trị D. Điều tiết trong lưu thông Câu 87. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm D. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất Câu 88. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu  quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: 1/6 ­ Mã đề 001
  2. A. Công nghiêp – nông nghiệp B. Nông nghiệp – công nghiệp C. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại D. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại 2/6 ­ Mã đề 001
  3. Câu 89. Quy luật giá trị là: A. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  B. Quy luật do con người tạo ra C. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất D. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế Câu 90. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng  hóa nhằm giành những: A. Nguồn nguyên liệu  B. Thị trường C. Khoa học và công nghệ D. Điều kiện thuận lợi Câu 91. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả B. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài C. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam D. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài Câu 92. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Định hướng B. Chủ đạo C. Then chốt D. Điều tiết Câu 93. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm nhà nước B. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập C. Doanh nghiệp nhà nước D. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia Câu 94. Gia đình ông A mở  cơ  sở  sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh  doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ Câu 95. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Đầu cơ B. Giảm giá C. Thu mua D. Ngừng sản xuất  Câu 96. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Khoa học và công nghệ B. Sở hữu tư liệu sản xuất C. Tổ chức quản lý D. Vốn Câu 97. Để  may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thua lỗ B. Có thể bù đắp được chi phí C. Hòa vốn D. Thu được lợi nhuận Câu 98. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả  xuất hiện trên thị  trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,   Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao B. Cân đối cung cầu trên thị trường C. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  D. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo 3/6 ­ Mã đề 001
  4. Câu 99. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế C. Phát huy nguồn nhân lực D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa 4/6 ­ Mã đề 001
  5. Câu 100. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Chi phí sản xuất khác nhau B. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu C. Sự hấp dẫn của lợi nhuận D. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau Câu 101. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị C. Quy luật kinh tế D. Quy luật cung cầu Câu 102. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Dân số B. Lao động  C. Vùng, lãnh thổ D. Nghành nghề Câu 103. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Cơ khí B. Thủ công C. Tự động hóa D. Tiên tiến Câu 104. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Hiện tượng tất yếu B. Cơ sở quan trọng C. Nhân tố cơ bản D. Động lực kinh tế Câu 105. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng  hiện đại? A. 2020 B. 2015 C. 2030 D. 2025 Câu 106. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tự động hóa B. Thủ công C. Tiên tiến D. Cơ khí Câu 107. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  trình: A. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa B. Phát triển lực lượng sản xuất C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực D. Phát triển nền kinh tế tri thức Câu 108. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 109. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  gì? A. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác B. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất Câu 110. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Tất yếu B. Có điều kiện C. Chủ quan D. Khách quan Câu 111. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1978 B. 1987 C. 1986 D. 1976 Câu 112. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? 5/6 ­ Mã đề 001
  6. A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tư bản Nhà nước Câu 113. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Tạo ra lực lượng sản xuất mới B. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội C. Nâng cao hiệu quả kinh tế D. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật Câu 114. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: A. Nền sản xuất hàng hóa B. Nền sản xuất tự cấp tự túc C. Mọi nền sản xuất vật chất D. Nền sản xuất tự nhiên Câu 115. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu vùng kinh tế B. Cơ cấu nghành kinh tế C. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế Câu 116. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? A. Cầu ăn khớp với cung B. Người tiêu dùng có thu nhập khá C. Có khả năng thanh toán D. Sự thanh toán sòng phẳng Câu 117. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Chống phá B. Cạnh tranh C. Tiêu diệt  D. Mâu thuẫn Câu 118. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Theo ý thích của em B. Cung = Cầu C. Cung > Cầu D. Cung 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2