intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 81. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia B. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập C. Quỹ bảo hiểm nhà nước D. Doanh nghiệp nhà nước Câu 82. Quy luật giá trị là: A. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất B. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  C. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế D. Quy luật do con người tạo ra Câu 83. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng  hóa nhằm giành những: A. Thị trường B. Nguồn nguyên liệu  C. Khoa học và công nghệ D. Điều kiện thuận lợi Câu 84. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Dân số B. Nghành nghề C. Vùng, lãnh thổ D. Lao động  Câu 85. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  trình: A. Phát triển nền kinh tế tri thức B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực C. Phát triển lực lượng sản xuất D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 86. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị C. Quy luật cung cầu D. Quy luật kinh tế Câu 87. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn cao hơn giá trị B. Luôn ăn khớp với giá trị C. Luôn xoay quanh trục giá trị D. Luôn thấp hơn giá trị Câu 88. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Điều tiết B. Định hướng C. Chủ đạo D. Then chốt Câu 89. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? 1/6 ­ Mã đề 013
  2. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 90. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu  quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại B. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại C. Nông nghiệp – công nghiệp D. Công nghiêp – nông nghiệp Câu 91. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Phát huy nguồn nhân lực B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 92. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1986 B. 1978 C. 1987 D. 1976 Câu 93. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Điều tiết trong lưu thông B. Tự phát từ quy luật giá trị C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị D. Điều tiết sản xuất Câu 94. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Chi phí sản xuất khác nhau B. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau C. Sự hấp dẫn của lợi nhuận D. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu Câu 95. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên kinh  tế quốc dân ? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư bản Nhà nước Câu 96. Để  may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Hòa vốn B. Có thể bù đắp được chi phí C. Thua lỗ D. Thu được lợi nhuận Câu 97. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu thành phần kinh tế B. Cơ cấu nghành kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. Cơ cấu vùng kinh tế Câu 98. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Cơ sở quan trọng B. Nhân tố cơ bản C. Động lực kinh tế D. Hiện tượng tất yếu Câu 99. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật cung cầu B. Quy luật tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật giá trị Câu 100. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? 2/6 ­ Mã đề 013
  3. A. Có khả năng thanh toán B. Sự thanh toán sòng phẳng C. Cầu ăn khớp với cung D. Người tiêu dùng có thu nhập khá Câu 101. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  gì? A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất C. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 102. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Thủ công B. Cơ khí C. Tiên tiến D. Tự động hóa 3/6 ­ Mã đề 013
  4. Câu 103. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Giảm giá B. Đầu cơ C. Thu mua D. Ngừng sản xuất  Câu 104. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh D. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất Câu 105. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tự động hóa B. Tiên tiến C. Cơ khí D. Thủ công Câu 106. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng  hiện đại? A. 2025 B. 2020 C. 2015 D. 2030 Câu 107. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Chống phá B. Tiêu diệt  C. Cạnh tranh D. Mâu thuẫn Câu 108. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Cung  Cầu D. Theo ý thích của em Câu 109. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và: A. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Chi phí sản xuất C. Giá trị sức lao động của người sản xuất D. Giá trị tăng thêm của hàng hóa Câu 110. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Khoa học và công nghệ B. Sở hữu tư liệu sản xuất C. Vốn D. Tổ chức quản lý Câu 111. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động cá biệt B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian cần thiết Câu 112. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả B. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài C. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài D. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam Câu 113. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh   doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ 4/6 ­ Mã đề 013
  5. Câu 114. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: A. Nền sản xuất hàng hóa B. Nền sản xuất tự cấp tự túc C. Mọi nền sản xuất vật chất D. Nền sản xuất tự nhiên 5/6 ­ Mã đề 013
  6. Câu 115. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư bản Nhà nước C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế Nhà nước Câu 116. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Khách quan B. Tất yếu C. Có điều kiện D. Chủ quan Câu 117. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ: A. Công nghệ thông tin B. Khoa học kỹ thuật C. Lực lượng sản xuất D. Công nghiệp cơ khí Câu 118. Bác B trồng rau  ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán,  vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Điều tiết lưu thông B. Điều tiết sản xuất và lưu thông C. Điều tiết sản xuất D. Tác động tự phát Câu 119. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,  Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Cân đối cung cầu trên thị trường B. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo C. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  D. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao Câu 120. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật B. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội C. Tạo ra lực lượng sản xuất mới D. Nâng cao hiệu quả kinh tế ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2