TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A<br />
Người biên soạn: Nguyễn Trung Quí<br />
SĐT: 0932105743<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 06 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: GDCD - Lớp 12<br />
Ngày thi:<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: Pháp luật có những đặc trưng cơ bản nào?<br />
A. tính bắt buộc chung.<br />
B. tính pháp lý.<br />
C. tính vi phạm phổ biến, quyền lực bắt buộc chung, xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br />
D. tính tự do, công bằng, bình đẳng.<br />
Câu 2: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do……………..ban hành và đảm bảo<br />
thực hiện bằng quyền lực của nhà nước.<br />
A. quốc hội.<br />
B. đảng cộng sản Việt Nam.<br />
C. nhà nước.<br />
D. mặt trận tổ quốc Việt Nam.<br />
Câu 3: Pháp luật có tính vi phạm phổ biến được thể hiện:<br />
A. là quy tắc xử sự chung, áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong mọi lĩnh<br />
vực của đời sống xã hội.<br />
B. là quy định mọi người phải tuân thủ theo quy định.<br />
C. là quy tắc xử lý, áp dụng nhiều lần, nhiều nơi.<br />
D. là chuẩn mực mà mọi người phải áp dụng theo.<br />
Câu 4: Quản lý bằng pháp luật là phương pháp quản lý ………………nhất.<br />
A. bình đẳng và dân chủ.<br />
B. bình đẳng và hiệu quả.<br />
C. tự do và hiệu quả.<br />
D. dân chủ và hiệu quả.<br />
Câu 5: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?<br />
A. nhân dân lao động.<br />
B. giai cấp công nhân.<br />
C. giai cấp tiến bộ.<br />
D. giai cấp cầm quyền.<br />
Câu 6: Pháp luật là phương tiện để thực hiện đường lối chính trị của ai?<br />
A. các giai cấp.<br />
B. giai cấp cách mạng.<br />
C. giai cấp cầm quyền.<br />
D. nhà nước.<br />
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ điều gì?<br />
A. quyền, lợi ích hợp pháp của mình.<br />
B. lợi ích kinh tế của mình.<br />
C. quyền và nghĩa vụ của mình.<br />
D. quyền của mình.<br />
1<br />
<br />
Câu 8: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở :<br />
A. pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.<br />
B. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.<br />
C. pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.<br />
D. pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã<br />
hội.<br />
Câu 9: Chỉ ra đâu là văn bản vi phạm pháp luật?<br />
A. nội quy của nhà trường.<br />
B. điều lệ đoàn TNCS Hồ chí Minh.<br />
C. luật hôn nhân gia đình năm 2014.<br />
D. điều lệ hội nhiếp ảnh gia Việt Nam.<br />
Câu 10: Theo luật hôn nhân và gia đình quy định độ tuổi kết hôn giữa nam và nữ là bao nhiêu?<br />
A. từ 18 tuổi đối với nữ và 20 tuổi đối với nam.<br />
B. đủ 18 tuổi với nữ và đủ 20 tuổi với nam.<br />
C. đủ 19 tuổi với nữ và đủ 20 tuổi với nam.<br />
D. từ 20 tuổi với nữ và 20 tuổi với nam.<br />
Câu 11: Hiến pháp 2013 có bao nhiêu chương và điều?<br />
A. 11 chương và 120 điều.<br />
B. 12 chương và 120 điều.<br />
C. 13 chương và 123 điều.<br />
D. 13 chương và 125 điều.<br />
Câu 12: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm<br />
đến tánh mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì :<br />
A. Vi phạm pháp luật hành chánh.<br />
B. Vi phạm pháp luật hình sự.<br />
C. Bị xử phạt vi phạm hành chánh.<br />
D. Bị dư luận lên án và phê phán.<br />
Câu 13: Pháp luật của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí của:<br />
A. nhà nước.<br />
B. giai cấp công nhân.<br />
C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.<br />
D. đảng cộng sản Việt Nam.<br />
Câu 14: Pháp luật được xây dựng dựa trên cơ sở của những yếu tố nào?<br />
A. tự do, dân chủ.<br />
B. tự do, công bằng.<br />
C. niềm tin, dân chủ.<br />
D. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.<br />
Câu 15: Khoản 2 điều 8 luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định<br />
A. cho phép việc kết hôn giữa những người đồng tính.<br />
B. không cho phép kết hôn giữa những người đồng tính.<br />
C. không thừa nhận hôn nhân giữa những người đồng tính.<br />
D. chỉ thừa nhận trong phạm vi đạo đức.<br />
Câu 16: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:<br />
A. dân tộc, giới tính, tuổi tác.<br />
2<br />
<br />
B. dân tộc, giới tính, tôn giáo.<br />
C. giới tính, địa vị xã hội.<br />
D. giới tính, thành phần xuất thân .<br />
Câu 17: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:<br />
A. hiến pháp.<br />
B. luật và chính sách.<br />
C. hiến pháp và chủ trương.<br />
D. hiến pháp và luật.<br />
Câu 18: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu như sau:<br />
A. được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình.<br />
B. được hưởng quyền và phải có trách nhiệm đối với nhà nước.<br />
C. có trách nhiệm theo các quy định của pháp luật.<br />
D. bình đẳng về hưởng quyền và nghĩa vụ của công dân.<br />
Câu 19: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là:<br />
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng chịu trách nhiệm hình sự<br />
B. công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi vi phạm của<br />
mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật.<br />
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị truy tố và xét trước tòa.<br />
D. bất kì ai vi phạm đều phải chịu trách nhiệm hành chính.<br />
Câu 20: Để đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí nhà nước cần làm:<br />
A. đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kỳ nhất định.<br />
B. kiện toàn hiện pháp và pháp luật.<br />
C. thay đổi thể chế pháp luật.<br />
D. thay đổi hiến pháp.<br />
Câu 21: Tham gia quản lý nhà nước và xã hội là một trong những:<br />
A. quyền của công dân.<br />
B. trách nhiệm của công dân.<br />
C. nghĩa vụ của công dân.<br />
D. quyền và nghĩa vụ của công dân.<br />
Câu 22: Học tập là một trong những:<br />
A. nghĩa vụ của công dân.<br />
B. quyền của công dân.<br />
C. trách nhiệm của công dân.<br />
D. quyền và nghĩa vụ của công dân.<br />
Câu 23: Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định bảo vệ<br />
tổ quốc là:<br />
A. quyền của công dân.<br />
B. nghĩa vụ của công dân.<br />
C. trách nhiệm của công dân.<br />
D. nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.<br />
Câu 24: Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công<br />
dân đều:<br />
A. bình đẳng trước nhà nước.<br />
B. bình đẳng trước quyền và nghĩa vụ của mình.<br />
3<br />
<br />
C. bình đẳng về quyền lợi.<br />
D. bình đẳng trước pháp luật.<br />
Câu 25: Theo điều 29 của hiến pháp năm 2013 công dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia<br />
biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân:<br />
A. đủ 17 tuổi.<br />
B. đủ 18 tuổi.<br />
C. đủ 19 tuổi.<br />
D. đủ 20 tuổi.<br />
Câu 26: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một<br />
hoàn cảnh cũng như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí:<br />
A. như nhau.<br />
B. bằng nhau.<br />
C. ngang nhau.<br />
D. có thể khác nhau.<br />
Câu 27: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc trong cùng một quốc gia<br />
không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa, không phân biệt chủng tộc màu da đều<br />
được………………………………………………………………………………<br />
A. nhà nước bảo vệ.<br />
B. nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.<br />
C. nhà nước và hiến pháp ghi nhận.<br />
D. tạo mọi đều kiện để phát triển như nhau.<br />
Câu 28: Dân tộc được hiểu là:<br />
A. cư dân của quốc gia.<br />
B. một dân tộc thiểu số.<br />
C. một dân tộc ít người.<br />
D. một cộng đồng có chung lãnh thổ.<br />
Câu 29: Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện:<br />
A. bình đẳng, tôn trọng và tạo điều kiện phát triển.<br />
B. bình đẳng về kinh tế.<br />
C. bình đẳng về chính trị, kinh tế, văn hóa và giáo dục.<br />
D. bình đẳng về hưởng thụ các giá trị văn hóa nghệ thuật.<br />
Câu 30: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có<br />
quyền hoạt động tôn giáo trong (1)……….; đều (2)……….; những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn<br />
giáo được pháp luật bảo hộ.<br />
A. (1) khuôn khổ pháp luật (2) đều bình đẳng trước pháp luật.<br />
B. (1) đều bình đẳng trước pháp luật (2) khuôn khổ pháp luật .<br />
C. (1) pháp luật ( 2) bình đẳng về trách nhiệm.<br />
D. (1) bình đẳng trước pháp luật (2) khuôn khổ pháp luật.<br />
Câu 31: Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam là:<br />
A. 52 dân tộc.<br />
B. 53 dân tộc.<br />
C. 54 dân tộc.<br />
D. 55 dân tộc.<br />
4<br />
<br />
Câu 32: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br />
A. người đã theo một tính ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo tính ngưỡng tôn giáo<br />
khác.<br />
B. công dân có quyền theo hoặc không theo bất kỳ tôn giáo nào.<br />
C. công dân chỉ có quyền tính ngưỡng.<br />
D. quyền của công dân chỉ được phép theo một tôn giáo duy nhất.<br />
Câu 33: Quốc hội khóa XIV, đại biểu Quốc hội là người dân tộc thiểu số được trúng cử là:<br />
A. 83 đại biểu.<br />
B. 84 đại biểu.<br />
C. 85 đại biểu.<br />
D. 86 đại biểu.<br />
Câu 34: Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng về chính trị được hiểu là:<br />
A. đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử Quốc hội và Hội<br />
đồng nhân dân.<br />
B. đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 22 tuổi trở lên có quyền ứng cử Quốc hội và Hội<br />
đồng nhân dân.<br />
C. công dân có quyền tham gia tất cả các hoạt động của đời sống xã hội.<br />
D. Công dân có quyền tham gia ý kiến trong tất cả các lĩnh vực.<br />
Câu 35: Việc làm nào sau đây phù hợp với quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo:<br />
A. cấu kết với kẻ xấu để chia rẽ dân tộc và tôn giáo.<br />
B. che bai phong tục tập quán của các đồng bào, dân tộc.<br />
C. có ý thức tôn trọng phong tục tập quán, tín ngưỡng của các dân tộc, tôn giáo.<br />
D. nghe và làm theo những điều mê tín dị đoan.<br />
Câu 36: Anh Nguyễn Văn A yêu chị Lê Thị B. Hai người quyết định kết hôn nhưng bố chị B<br />
không đồng ý vì cho rằng hai người không cùng đạo. Vậy bố chi B vi phạm quyền gì của công<br />
dân:<br />
A. quyền tự do kết hôn.<br />
B. quyền tự do tính ngưỡng tôn giáo.<br />
C. quyền tư do giữa các dân tộc.<br />
D. quyền tự do hôn nhân và gia đình.<br />
Câu 37: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan là:<br />
A. nghi lễ.<br />
B. nguồn gốc.<br />
C. niềm tin.<br />
D. thờ cúng.<br />
Câu 38: Nước ta tôn giáo nào du nhập và xuất hiện sớm nhất:<br />
A. thiên chúa giáo.<br />
5<br />
<br />