intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra HK 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Trường THPT Mỹ Quý<br /> Ngày soạn 05/11/2016<br /> Giáo viên biên soạn: Nguyễn Thanh Thuỷ - Số điện thoại: 0909192773<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br /> (Thời gian 45 phút)<br /> I. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Quyền bình đẳng của công dân<br /> trong một số lĩnh vực của đời<br /> sống xã hội<br /> Quyền bình đẳng giữa các dân<br /> tộc, tôn giáo<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> 2 câu<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> 1 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> 4, 0 điểm<br /> <br /> Chủ đề<br /> Pháp luật với đời sống<br /> <br /> Tổng số điểm: 10<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> II. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: 40 câu (0,25 điểm/câu)<br /> Câu 1: Chủ thể nào có quyền xây dựng, ban hành pháp luật?<br /> A. Cán bộ, công chức nhà nước.<br /> B. Nhà nước.<br /> C. Tòa án.<br /> D. Chính phủ.<br /> Câu 2: Pháp luật được xây dựng, ban hành nhằm mục đích gì?<br /> A. quản lí đất nước.<br /> B. bảo đảm cho xã hội ổn định và phát triển.<br /> C. bảo đảm quyền tự do dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân.<br /> D. cả a, b và c.<br /> Câu 3: Chủ thể nào có trách nhiệm bảo đảm để pháp luật được thi hành và tuân thủ<br /> trong thực tế?<br /> A. Công an.<br /> B. Tòa án.<br /> C. Viện kiểm sát.<br /> D. Nhà nước.<br /> Câu 4: Nhà nước dựa vào đâu để ban hành pháp luật và bảo đảm để pháp luật được thực<br /> hiện trong thực tế?<br /> A. Chính sách.<br /> B. Quyền lực của Nhà nước.<br /> C. Chủ trương.<br /> D. Đường lối.<br /> Câu 5: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự, là những khuôn mẫu, được áp dụng ở mọi<br /> nơi, đối với mọi tổ chức, cá nhân. Là biểu hiện của đặc trưng nào của pháp luật?<br /> A. Tính quy phạm phổ biến.<br /> B. Tính quyền lực.<br /> C. Tính bắt buộc.<br /> D. Tính xác định chặt chẽ.<br /> <br /> Câu 6: Các quy phạm sau, quy phạm nào là quy phạm pháp luật?<br /> A. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.<br /> B. Điều lệ Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.<br /> C. Nội quy trường trung học phổ thông A.<br /> D. Điều 57 của Hiến pháp 1992 quy định: Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định<br /> của pháp luật.<br /> Câu 7: Tất cả mọi người khi tham gia kinh doanh đều phải nộp thuế theo quy định của<br /> pháp luật. Điều này thể hiện tính:<br /> A. phổ biến.<br /> B. quyền lực.<br /> C. bắt buộc.<br /> D. chặt chẽ.<br /> Câu 8: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội<br /> dung của văn bản do cơ quan cấp trên ban hành. Nội dung của tất cả văn bản phải phù<br /> hợp, không được trái với Hiến pháp. Là biểu hiện của đặc trưng nào của pháp luật?<br /> A. Tính quy phạm phổ biến.<br /> B. Tính quyền lực.<br /> C. Tính bắt buộc.<br /> D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> Câu 9: Luật nào có giá trị pháp lí cao nhất?<br /> A. Luật Hình sự.<br /> B. Hiến pháp.<br /> C. Luật Dân sự.<br /> D. Luật Lao động.<br /> Câu 10: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp<br /> cầm quyền mà nhà nước là đại diện. Thể hiện:<br /> A. bản chất giai cấp của pháp luật.<br /> B. bản chất xã hội của pháp luật.<br /> C. đặc trưng của pháp luật.<br /> D. khái niệm pháp luật.<br /> Câu 11: Chủ tịch nước ban hành văn bản pháp luật nào?<br /> A. Luật, nghị quyết.<br /> B. Pháp lệnh, nghị quyết.<br /> C. Lệnh, quyết định.<br /> D. Nghị quyết, quyết định.<br /> Câu 12: Luật hôn nhân và gia đình quy định con có thể tự quản lí tài sản riêng của mình<br /> hoặc nhờ cha mẹ quản lí khi bao nhiêu tuổi?<br /> A. đủ 15 tuổi trở lên.<br /> B. đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. đủ 17 tuổi trở lên.<br /> D. đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 13: Hôn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã<br /> A. làm đám cưới.<br /> B. kết hôn.<br /> C. có con.<br /> D. cả a và b.<br /> Câu 14: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br /> A. chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.<br /> B. chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh<br /> con.<br /> C. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.<br /> D. tất cả các phương án trên.<br /> Câu 15: Nguyên tắc bình đẳng trong hôn nhân và gia đình:<br /> A. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.<br /> B. quan tâm, giúp đỡ, cùng chăm lo đời sống gia đình.<br /> C. đóng góp công sức, tiền và tài sản để duy trì đời sống gia đình.<br /> D. chăm sóc, giúp đỡ nhau, tạo điều kiện cùng nhau tiến bộ.<br /> Câu 16: Người chồng không có quyền xin li hôn trong trường hợp người vợ:<br /> A. đang bị bệnh nặng.<br /> B. đang thiếu nợ nần nhiều người.<br /> C. đang mang thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.<br /> D. cả a, b, c.<br /> <br /> Câu 17: Vợ chồng có quyền có tài sản riêng, đó là:<br /> A. tài sản có trong thời kì hôn nhân.<br /> B. những tài sản hai người có được sau khi kết<br /> hôn.<br /> C. những tài sản có trong gia đình.<br /> D. những tài sản có trước khi kết hôn.<br /> Câu 18: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:<br /> A. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .<br /> B. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.<br /> C. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> D. tất cả các phương án trên.<br /> Câu 19: Chủ thể của hợp đồng lao động là:<br /> A. người lao động và đại diện người lao động.<br /> B. người lao động và người sử dụng lao động.<br /> C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.<br /> D. tất cả phương án trên.<br /> Câu 20: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi<br /> người đều có quyền lựa chọn<br /> A. việc làm theo sở thích của mình.<br /> B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.<br /> C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.<br /> D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.<br /> Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:<br /> A. cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.<br /> B. tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.<br /> C. có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.<br /> D. tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.<br /> Câu 22: Theo Hiến pháp năm 1992, tự do kinh doanh được quy định là:<br /> A. nghĩa vụ của công dân.<br /> B. trách nhiệm của công dân.<br /> C. quyền của công dân.<br /> D. quyền và nghĩa vụ của công dân.<br /> Câu 23: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của<br /> quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị<br /> trường nhằm mục đích<br /> A. sinh lời.<br /> B. mở rộng sản xuất.<br /> C. đáp ứng nhu cầu của thị trường.<br /> D. buôn bán.<br /> Câu 24: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:<br /> A. mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.<br /> B. công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.<br /> C. công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.<br /> D. tất cả các phương án trên<br /> Câu 25: Một hợp đồng lao động bị coi là vô hiệu nếu vi phạm nguyên tắc cơ bản nào?<br /> A. kí trực tiếp với người lao động.<br /> B. tự nguyện và bình đẳng.<br /> C. vì lơi ích tuyệt đối của người lao động.<br /> D. cùng có lợi.<br /> Câu 26: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện rõ nét<br /> nhất qua<br /> A. tiền lương.<br /> B. chế độ làm việc.<br /> C. hợp đồng lao động.<br /> D. cả a và b.<br /> <br /> Câu 27: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với:<br /> A. 53 dân tộc.<br /> B. 54 dân tộc.<br /> C. 55 dân tộc.<br /> D. 56 dân tộc.<br /> Câu 28: Ở Việt Nam dân tộc chiếm số đông trong dân số là:<br /> A. dân tộc kinh.<br /> B. dân tộc Tày.<br /> C. dân tộc Thái.<br /> D. dân tộc Mường.<br /> Câu 29: Các dân tộc Việt Nam đều có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham<br /> gia vào bộ máy nhà nước, tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của cả nước. Thể<br /> hiện nội dung bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực:<br /> A. kinh tế.<br /> B. văn hóa.<br /> C. giáo dục.<br /> D. chính trị.<br /> Câu 30: Nhà nước luôn quan tâm đầu tư phát triển kinh tế đối với các vùng, đặc biệt ở<br /> những vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Thể hiện nội dung bình đẳng<br /> giữa các dân tộc trong lĩnh vực:<br /> A. kinh tế.<br /> B. văn hóa.<br /> C. giáo dục.<br /> D. chính trị.<br /> Câu 31: Bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở của đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết<br /> toàn dân tộc. Là một nội dung thuộc<br /> A. khái niệm quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> B. nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> C. ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> D. trách nhiệm của Nhà nước.<br /> Câu 32: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:<br /> A. các bên cùng có lợi.<br /> B. bình đẳng.<br /> C. đoàn kết giữa các dân tộc.<br /> D. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.<br /> Điền vào chỗ trống: ……(33)……. là một hình thức tín ngưỡng có tổ chức, với những<br /> quan niệm giáo lí thể hiện sự ……… (34) …… và những hình thức lễ nghi thể hiện sự<br /> sùng bái tín ngưỡng ấy.<br /> Câu 33:<br /> A. Tôn giáo.<br /> B. Tín ngưỡng.<br /> C. Mê tín.<br /> D. Thờ cúng.<br /> Câu 34:<br /> A. tôn thờ.<br /> B. tín ngưỡng.<br /> C. tin tưởng.<br /> D. mê tín.<br /> Câu 35: Tập hợp những người cùng tin theo một hệ thống giáo lí, giáo luật, lễ nghi và tổ<br /> chức theo một cơ cấu nhất định được Nhà nước công nhận. gọi là:<br /> A. hoạt động tín ngưỡng.<br /> B. hoạt động tôn giáo.<br /> C. cơ sở tôn giáo.<br /> D. tổ chức tôn giáo.<br /> Câu 36: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?<br /> A. thờ cúng tổ tiên.<br /> B. yếm bùa.<br /> C. không ăn trứng trước khi đi thi.<br /> D. xem bói.<br /> Câu 37: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan<br /> là:<br /> A. sùng bái.<br /> B. Tín ngưỡng.<br /> C. hậu quả xấu để lại.<br /> D. nghi lễ.<br /> <br /> Câu 38: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền<br /> hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. Là một nội dung thuộc<br /> A. khái niệm quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> B. nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> C. ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> D. chính sách của nhà nước về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> Câu 39: “Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.” được ghi nhận tại điều mấy của<br /> Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992.<br /> A. Điều 70.<br /> B. Điều 71.<br /> C. Điều 72.<br /> D. Điều 73.<br /> Câu 40: Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào.<br /> B. người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.<br /> C. người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.<br /> D. tất cả các phương án trên.<br /> <br /> III. HƯỚNG DẪN CHẤM:<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2