intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Hồng

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Hồng để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Hồng

SỞ GD ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG<br /> <br /> ĐỀ THI HKI<br /> THỜI GIAN 45 PHÚT<br /> <br /> Câu 1: Pháp luật là:<br /> A. Quy tắc xử xự bắt buộc chung.<br /> B. Quy tắc xử xự bắt buộc đối với mọi công dân.<br /> C. Quy tắc xử xự bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.<br /> D. Quy tắc xử xự của một cộng đồng người.<br /> Câu 2: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:<br /> A. Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.<br /> B. Đều có quyền như nhau.<br /> C. Đều có nghĩa vụ như nhau.<br /> D. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.<br /> Câu 3: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân có nghĩa là:<br /> A. Không ai có thể bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án.<br /> B. Không ai bị bắt nếu không có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát.<br /> C. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của<br /> Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.<br /> D. Chỉ được bắt người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.<br /> Câu 4: Pháp luật là phương tiện để công dân:<br /> A. Sống trong tự do và dân chủ.<br /> B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.<br /> C. Công dân phát triển toàn diện.<br /> D. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.<br /> Câu 5: Bình đẳng trước pháp luật là một trong những ………….của công dân.<br /> A. Quyền chính đáng.<br /> B. Quyền quan trọng.<br /> C. Quyền rất quan trọng.<br /> D. Quyền cơ bản.<br /> Câu 6: Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công<br /> dân có nghĩa là:<br /> A. Không ai được xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác.<br /> <br /> B. Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác.<br /> C. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người<br /> khác.<br /> D. Không ai được xúc phạm tới người khác.<br /> Câu 7: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:<br /> A. Tính hiện đại.<br /> B. Tính cơ bản.<br /> C. Tính truyển thống.<br /> D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> Câu 8: Bất kỳ công dân dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý về<br /> hành vi vi phạm của mình và bị xử lý theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công<br /> dân bình đẳng về.<br /> A. Trách nhiệm kinh tế.<br /> B. Trách nhiệm chính trị.<br /> C. Trách nhiệm pháp lí.<br /> D. Trách nhiệm xã hội.<br /> Câu 9: Quyền bắt khả về xâm phạm chỗ ở của người khác có nghĩa là:<br /> A. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.<br /> B. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ<br /> trường hợp được pháp luật cho phép.<br /> C. Có thể khám xét chỗ ở của một người, sau đó mới xin phép người có thẩm quyền.<br /> D. Việc khám xét chỗ ở có thể được tiến hành theo đúng trình tự, thủ tục của người ra lệnh<br /> khám.<br /> Câu 10: Pháp luật là phương tiện để nhà nước:<br /> A. Quản lí kinh tế.<br /> B. Bảo vệ công dân.<br /> C. Quản lí xã hội.<br /> D. Bảo vệ các giai cấp.<br /> Câu 11: Quyền tự do ngôn luận của công dân có nghĩa là:<br /> A. Công dân có quyền phát biểu ở bất cứ nơi nào.<br /> <br /> B. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến tại các cuộc họp.<br /> C. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến trên các phương tiện thông tin đại chúng.<br /> D. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề<br /> chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.<br /> Câu 12: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở :<br /> A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.<br /> B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.<br /> C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.<br /> D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của<br /> xã hội.<br /> Câu 13: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ như nhau, trong một hoàn<br /> cảnh như nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí:<br /> A. Như nhau<br /> B. bằng nhau<br /> C. ngang nhau<br /> D. Có thể khác.<br /> Câu 14: Cơ quan có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam là:<br /> A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp.<br /> B. Tòa án nhân dân các cấp.<br /> C. Cơ quan điều tra các cấp.<br /> D. Viện kiểm sát, tòa án<br /> Câu 15: Trong các đặc trưng dưới đây, đặc trưng nào không phải là đặc trưng của pháp luật:<br /> A. Tính quy phạm phổ biến<br /> B. Tính quyền lực, bắt buộc chung<br /> C. Tính toàn diện và đại chúng<br /> D. Tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.<br /> Câu 16: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:<br /> A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br /> B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.<br /> <br /> C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br /> D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu<br /> trách nhiệm pháp lý.<br /> Câu 17: Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền<br /> A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân<br /> B. Được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân<br /> C. Được PL bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân<br /> D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân<br /> Câu 18: Những quy tắc xử sự chung, là những khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở<br /> nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là đặc trưng nào<br /> của pháp luật:<br /> A. Tính quy phạm phổ biến<br /> B. Tính quyền lực, bắt buộc chung<br /> C. Tính toàn diện và đại chúng<br /> D. Tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.<br /> Câu 19: Quyền và nghĩa vụ của công dân không phân biệt bởi:<br /> A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo<br /> B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị<br /> C. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo<br /> D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.<br /> Câu 20: Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau :<br /> A. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật<br /> B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội<br /> C. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ , công bằng<br /> D. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước<br /> Câu 21: Pháp luật có tính bắt buộc chung có nghĩa là:<br /> A. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.<br /> B. Là quy định bắt buộc mọi người, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật.<br /> C. Về những việc được làm, phải làm và không được làm.<br /> D. Có tính bắt buộc chung đối với mọi người đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 22: Tự tiện bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm tới quyền nào của công<br /> dân:<br /> <br /> A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.<br /> B. Quyền được pháp luật bảo vệ tính mạng, sức khỏe của công dân<br /> C. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân<br /> D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.<br /> Câu 23: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:<br /> A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> B. Pháp luật có tính quyền lực.<br /> C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.<br /> D. Pháp luật có tính quy phạm.<br /> Câu 24: Khám chỗ ở đúng pháp luật là:<br /> A. Khám chỗ ở khi có lệnh của những người có thẩm quyền.<br /> B. Khám chỗ ở theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.<br /> C. Khám chỗ ở khi có lệnh của những người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự,<br /> thủ tục mà pháp luật quy định.<br /> D. Khám chỗ ở khi khẳng định có tội phạm ở trong đó.<br /> Câu 25: Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:<br /> A. Hiến pháp<br /> B. Bộ luật hình sự<br /> C. Bộ luật dân sự<br /> D. Nhiều văn bản quy phạm pháp luật.<br /> Câu 26: Nhận định nào sau đây SAI:<br /> A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái PL<br /> B. Bắt và giam giữ người trái PL là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của<br /> công dân<br /> C. Không ai được bắt và giam giữ người<br /> D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo PL<br /> Câu 27 : Trong các loại văn bản PL dưới đây văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?<br /> A. Lệnh , chỉ thị<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2