Trường THPT Tân Phú Trung<br />
Biên soạn: Trịnh Thị Xuân<br />
ĐT: 0983959670<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: GDCD 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
<br />
I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:<br />
Cấp độ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Pháp luật với đời sống<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
2 câu<br />
<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
4, 0 điểm<br />
<br />
Thực hiện pháp luật<br />
Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn<br />
giáo<br />
Tổng số điểm: 10<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
II. Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: 40 CÂU ( 0,25 điểm/ câu )<br />
Câu 1. Pháp luật là...<br />
A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung...<br />
B. Các quy tắc xử sự chung.<br />
C. Quy tắc xử sự đối với mọi công dân.<br />
D. Quy tắc xử sự bắt buộc của<br />
một cộng đồng.<br />
Câu 2. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do....ban hành<br />
A. Quốc hội<br />
B. Nhà nước<br />
C. Chủ tịch nước<br />
D. Chính phủ<br />
Câu 3: Pháp luật gồm mấy đặc trưng?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 4. Phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội một cách hữu hiệu nhất?<br />
A. Pháp luật.<br />
B. Giáo dục.<br />
C. Kế hoạch.<br />
D. Tổ chức<br />
Câu 5. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:<br />
A. Tính xác định chặt chẽ<br />
B. Tính quy phạm phổ biến<br />
C. Tính khuôn mẫu<br />
D. Tính hình thức<br />
Câu 6. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:<br />
A. Tính phổ biến<br />
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung<br />
C. Tính khuôn mẫu<br />
D. Tính hình thức<br />
Câu 7. Pháp luật có vai trò là phương tiện để công dân...<br />
A. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.<br />
B. thực hiện nhu cầu của mình.<br />
C. tiến hành khiếu nại, tố cáo.<br />
D. bảo vệ mọi lợi ích của mình.<br />
Câu 8. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật:<br />
A. bắt nguồn từ xã hội<br />
B. do các thành viên của xã hội thực hiện<br />
C. vì sự phát triển của xã hội.<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 9. Từ năm 2007 quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe<br />
gắn máy, thể hiện:<br />
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội<br />
B. Pháp luật mang bản chất giai cấp<br />
<br />
C. Để giữ gìn trật tự khi tham gia giao thông<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 10. Văn bản đòi hỏi diễn đạt chính xác, một nghĩa thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?<br />
A. Tính quy phạm phổ biến<br />
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung<br />
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Câu 11. Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?:<br />
A. Nội quy nhà trường<br />
B. Điều lệ Đoàn Thanh niên<br />
C. Nội quy lớp<br />
D. Luật giao thông đường bộ.<br />
Câu 12. Thực hiên pháp luật là<br />
A. Quá trình hoạt động có mục đích,<br />
B. làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,<br />
C. trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 13. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 14. Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu...<br />
A. kết quả bất lợi<br />
B. hậu quả bất lợi C. kết quả có lợi<br />
D. hậu quả có lợi<br />
Câu 15. Vi phạm hình sự là:<br />
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.<br />
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.<br />
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.<br />
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội<br />
Câu 16. Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp<br />
luật cho phép làm là hình thức:<br />
A. Sử dụng pháp luật<br />
B. Tuân thủ pháp luật<br />
C. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 17. Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà<br />
pháp luật quy định phải làm là hình thức:<br />
A. Sử dụng pháp luật<br />
B. Tuân thủ pháp luật<br />
C. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 18. Dấu hiệu để khẳng định vi phạm pháp luật là?<br />
A. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.<br />
B. Hành vi trái pháp luật do người có năng lực nhận thức thức hiện.<br />
C. Hành vi có lỗi.<br />
D. Hành hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể.<br />
Câu 19. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm<br />
A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật<br />
B. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.<br />
C. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 20. Một hành vi coi là vi phạm pháp luật khi có mấy dấu hiệu:<br />
A. Chỉ cần có một dấu hiệu.<br />
B. Phải có đủ cả 3 dấu hiệu.<br />
C. Chỉ cần có 4 dấu hiệu.<br />
D. Chỉ cần có 2 dấu hiệu.<br />
Câu 21. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý<br />
hoặc đặc biệt nghiêm trọng?<br />
A. Đủ 15 tuổi - 16 tuổi.<br />
B. Đủ 14 tuổi – dưới 18 tuổi.<br />
C. Đủ 14 tuổi- dưới 16 tuổi.<br />
D. Từ 16 tuổi trở lên.<br />
<br />
Câu 22. Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính<br />
về vi phạm hành chính do cố ý<br />
A. 18 tuổi trở lên<br />
B. Đủ 14 –dưới 16 tuổi<br />
C. Đủ 14 –dưới 18 tuổi<br />
D. 16 tuổi trở lên<br />
Câu 23. Pháp luật qui định người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành<br />
chính về mọi vi phạm do mình gây ra?<br />
A. 18 tuổi trở lên<br />
B. 17 tuổi trở lên C. 16 tuổi trở lên D. 15 tuổi trở lên<br />
Câu 24. Bạn A tự giác đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy. Bạn A<br />
đã:<br />
A. Sử dụng pháp luật<br />
B. Tuân thủ pháp luật<br />
C. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 25. Anh A không đi khám sức khỏe để thực hiện nghĩa vụ quân sự. Anh A đã:<br />
A. Không sử dụng pháp luật.<br />
B. Không thi hành pháp luật.<br />
C. Không tuân thủ pháp luật.<br />
D. Không áp dụng pháp luật.<br />
Câu 26. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật là hành vi không hành động<br />
A. Đi xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm<br />
B. Mua bán hàng giả<br />
C. Không nộp thuế<br />
D. Vượt đèn đỏ<br />
Câu 27. Khái niệm “dân tộc” trong Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu theo nghĩa:<br />
A. Một bộ phận dân cư của quốc gia<br />
B. Một dân tộc thiểu số<br />
C. Một dân tộc ít người<br />
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ<br />
Câu 28. Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là:<br />
A. 54<br />
B. 55<br />
C. 56<br />
D. 57<br />
Câu 29. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc được:<br />
A. nhà nước và pháp luật tôn trọng<br />
B. nhà nước và pháp luật bảo vệ<br />
C. nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ .<br />
D. nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển<br />
Câu 30. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực<br />
nhà nước thể hiện quyền bình đẳng:<br />
A. giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.<br />
B. giữa các công dân trong lĩnh vực chính trị..<br />
C. giữa các vùng, miền.<br />
D. giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.<br />
Câu 31: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Điều này thể hiện các dân<br />
tộc đều bình đẳng về<br />
A. kinh tế.<br />
B. chính trị.<br />
C. văn hóa, giáo dục.<br />
D. tự do tín ngưỡng.<br />
Câu 32. Tôn giáo là một hình thức:<br />
A. thờ cúng tổ tiên<br />
B. Thờ cúng thần<br />
C. tín ngưỡng có tổ chức<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 33. Hoạt động nào không thể hiện hoạt động tôn giáo?<br />
A. Đi lễ nhà thờ<br />
B. Thờ cúng tổ tiên<br />
C. Lễ vu lan<br />
D. Tất cả đúng<br />
Câu 34. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là các tôn giáo ở Việt Nam đều:<br />
A. Có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ pháp luật<br />
B. Đều bình đẳng trước pháp luật<br />
C. Những nơi thờ tự được pháp luật bảo hộ<br />
D. Tất cả đúng<br />
<br />
Câu 35. Nội dung nào không đúng trong những nội dung sau:<br />
A. Người có tôn giáo kinh doanh không phải nộp thuế<br />
B. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật<br />
C. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau không phân biệt đối xử<br />
D. Công dân có hay không có tôn giáo phải tôn trọng lẫn nhau<br />
Câu 36. Chùa là cơ sở tôn giáo của:<br />
A. Phật giáo<br />
B. Thiên chúa giáo<br />
C. Cao Đài<br />
D. Tin lành<br />
Câu 37. Nhà nước đầu tư xây dựng trường học ở vùng sâu, vùng xa. Thể hiện nội dung các<br />
dân tộc đều bình đẳng về<br />
A. Kinh tế.<br />
B. Chính trị.<br />
C. Văn hóa<br />
D. Giáo dục<br />
Câu 38. Hiện nay Nhà nước ta đang tiếp tục thực hiện giai đoạn 3 của chương trình 135.<br />
Điều này thể hiện nội dung các dân tộc đều bình đẳng về<br />
A. Kinh tế.<br />
B. Chính trị.<br />
C. Văn hóa<br />
D. Giáo dục<br />
Câu 39. Công dân bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân<br />
dân<br />
A. 18 tuổi<br />
B. Đủ 18 tuổi<br />
C. 21 tuổi<br />
D. Đủ 21 tuổi<br />
Câu 40. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo nào sau đây không được nhà nước đảm bảo<br />
A. Giỗ tổ Hùng Vương<br />
B. Mê tín dị đoan<br />
C. Cúng đình<br />
D. Lễ Phật Đản<br />
III. Hướng dẫn chấm:<br />
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9<br />
Đ.ÁN A B C A B B A D A<br />
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29<br />
Đ.ÁN C B C B C C A A D<br />
<br />
10<br />
C<br />
30<br />
A<br />
<br />
11<br />
D<br />
31<br />
C<br />
<br />
12<br />
D<br />
32<br />
C<br />
<br />
13 14 15 16 17<br />
C B B A B<br />
33 34 35 36 37<br />
B D A A D<br />
<br />
18<br />
A<br />
38<br />
A<br />
<br />
19 20<br />
D B<br />
39 40<br />
B B<br />
<br />
Hướng dẫn chi tiết một số câu:<br />
Câu 9: Đáp án A vì: Nhà nước nhận thấy việc người dân không đội mũ bảo hiểm nếu<br />
khi có tai nạn xảy ra sẽ nguy hiểm đến tính mạng nhất là chấn thương sọ não. Do đó, quy<br />
định này bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.<br />
Câu 11. Đáp án D. các văn bản còn lại chỉ áp dụng cho một nhóm đối tượng nào đó.<br />
Không mang tính quy phạm phổ biến<br />
Câu: 25: Đáp án C. vì hành vi anh A không chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình là<br />
không tuân thủ pháp luật.<br />
Câu 35. Đáp án A. vì kinh doanh phải nộp thuế không có sự phân biệt người theo tôn<br />
giáo hay không theo tôn giáo.<br />
Câu 38: Đáp án A. vì đây là chương trình quan trọng về phát triển kinh tế xã hội cho<br />
vùng sâu vùng xa, vùng đồng bào dân tôc thiểu số mà Nhà nước đang thực hiện<br />
Câu 40: Đáp án B vì: Các đáp án còn lại là những hoạt động được Nhà nước đảm bảo.<br />
<br />