intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi học kì. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP<br /> Trường THPT Thanh Bình 1<br /> Người biên soạn: Nguyễn Văn Hậu<br /> SĐT : 0919511461<br /> Cấp độ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> Năm học: 2016 - 2017<br /> Môn: GDCD - Khối 12<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiễu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 11<br /> <br /> (1,0)<br /> 4 câu<br /> <br /> (1,0)<br /> 6 câu<br /> <br /> (0,5)<br /> 4 câu<br /> <br /> (0,25)<br /> 1 câu<br /> <br /> (2,75)<br /> 15<br /> <br /> (1,0)<br /> 4 câu<br /> <br /> (1,5)<br /> 6 câu<br /> <br /> (1,0)<br /> 4 câu<br /> <br /> (0,25)<br /> <br /> (3,75)<br /> 14<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> Chủ<br /> đề<br /> Thực hiện pháp luật<br /> <br /> Quyền bình đẳng của<br /> công dân trong một<br /> số lĩnh vực của đời<br /> sống xã hội.<br /> Công dân với các<br /> quyền tự do cơ bản.<br /> <br /> Tổng số điểm: 10<br /> <br /> 3,0 điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận dụng Vận dụng<br /> thấp<br /> cao<br /> <br /> 4,0 điểm<br /> <br /> Tổng<br /> cộng<br /> <br /> (3,5)<br /> <br /> 3,0 điểm<br /> <br /> * Đáp án:<br /> CÂU<br /> Đ.ÁN<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> B<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> D<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 17<br /> A<br /> <br /> 18<br /> C<br /> <br /> 19<br /> C<br /> <br /> 20<br /> A<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> Đ.ÁN<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> CÂU HỎI<br /> Câu 1: Thực hiện pháp luật là?<br /> A. Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định pháp luật đi vào cuộc<br /> sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức<br /> B. Qúa trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định pháp luật đi vào cuộc<br /> sống<br /> C. Hành vi của các cá nhân tổ chức đó trở thành những hành vi hợp pháp<br /> D. Qúa trình hoạt động có mục đích, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá<br /> nhân tổ chức<br /> <br /> Câu 2: Người có năng lực trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật?<br /> A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức<br /> và điều khiển hành vi của mình.<br /> B. Là người có khả năng nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.<br /> C. Là người tự do quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về<br /> hành vi của mình.<br /> D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật<br /> Câu 3: Vi phạm pháp luật ?<br /> A. Là hành vi trái pháp luật xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.<br /> B. Là hành vi trái pháp luật và có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.<br /> C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật<br /> bảo vệ<br /> D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực<br /> hiện xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.<br /> Câu 4: Bị ảo giác vì sử dụng ma túy, thấy đứa cháu ruột đang khóc, Xeo Văn Nhi (SN<br /> 1996, trú tại xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An) đạp cửa vào giật cháu bé từ tay chị<br /> dâu rồi đập vào cột nhà khiến cháu bé tử vong. Vậy Xeo Văn Nhi có năng lực về trách<br /> nhiệm pháp lí không ?<br /> A. Do ảo giác về ma túy nên không kiểm soát được hành vi của mình, nên Xeo Văn<br /> Nhi không được coi là người có năng lực trách nhiệm pháp lí nên không vi phạm pháp luật.<br /> B. Với hành vi trên Xeo Văn Nhi vẫn được xem là người có năng lực trách nhiệm<br /> pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định pháp luật.<br /> C. Tùy theo tính chất mức độ sử dụng ma túy của Xeo Văn Nhi mới đánh giá là có<br /> năng lực trách nhiệm pháp lí hay không.<br /> D. Xeo Văn Nhi là người dân tộc thiểu số, thiếu hiểu biết về pháp luật nên không<br /> được xem là người có năng lực trách nhiệm pháp lí.<br /> Câu 5 : Công dân có quyền tố cáo hành vi hành vi tham ô, tham nhũng của cán bộ cơ<br /> quan nhà nước là ?<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> <br /> Câu 6 : Các cá nhân tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm đó là công dân<br /> đang ?<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 7: Từ khi thành lập Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đến nay, nước ta đã<br /> trãi qua mấy bản Hiến pháp?<br /> A.Có 3 bản Hiếp pháp<br /> B.Có 4 bản Hiếp pháp<br /> C.Có 5 bản Hiếp pháp<br /> D.Có 6 bản Hiếp pháp<br /> Câu 8 : Thanh niên đủ 18 phải thực hiện hiện nghĩa vụ quân sự đó là công dân đang ?<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 9: Theo quy định của Bộ luật Hình sự người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi<br /> tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định là ?<br /> A.Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. Từ 17 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 18 tuổi trở<br /> Câu 10: Trong các tình huống dưới đây trường hợp nào thể hiện công dân áp dụng<br /> pháp luật ?<br /> A. Người kinh doanh phải có nghĩ vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật<br /> B. Pháp luật quy định học sinh có quyền học từ thấp đến cao, có quyền học bất cứ<br /> ngành nghề nào theo quy định của pháp luật<br /> C. Nghiêm cấm mọi cá nhân tổ chức buôn bán và tàng trữ ma túy dưới mọi hình<br /> thức.<br /> D. Anh A và chị B đến UBND xã đăng ký kết hôn, UBND xã đã xem xét và cấp giấy<br /> chứng nhận kết hôn cho anh A và chị B.<br /> <br /> Câu 11. Theo quy định của Bộ luật Hình sự thì người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi<br /> phải chịu trách nhiệm hình sự mức độ nào?<br /> A.Tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng<br /> B.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng<br /> C.Tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng<br /> D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý.<br /> Câu 12: Hôn nhân là ?<br /> A. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn.<br /> B. Khi nam và nữ được gia đình tổ chức lễ cưới.<br /> C. Khi nam và nữ trao nhẫn đính hôn cho nhau<br /> D. Khi nam và nữ chung sống với nhau.<br /> Câu 13: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc ?<br /> A. Dân chủ, công bằng tôn trọng lẫn nhau giữa vợ và chồng trong gia đình<br /> B. Dân chủ, công bằng giữa các thành viên trong gia đình<br /> C. Dân chủ, công bằng và tôn trọng lẫn nhau, không bị phân biệt đối xử trong các<br /> mối quan ở gia đình và xã hội.<br /> D. Dân chủ, công bằng trong các mối quan ở gia đình và xã hội<br /> Câu 14: “Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc”<br /> được quy định tại Điều mấy của Hiến pháp 2013 ?<br /> A. Điều 33<br /> B. Điều 45<br /> C. Điều 53<br /> D. Điều 35<br /> Câu 15: Theo quy định của Luật Hôn nhân gia đình những người sau đây có quyền<br /> đăng ký kết hôn ?<br /> A. Mất năng lực hành vi dân sự<br /> B. Đang li thân<br /> C. Nhiễm HIV/AIDS<br /> D. Cùng giới tính.<br /> Câu 16. Theo quy định của Luật Hôn nhân gia đình, một trong những điều kiện để<br /> kết hôn là ?<br /> A.Nam nữ từ 18 tuổi trở lên<br /> <br /> B. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên<br /> C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên không phân biệt giới tính<br /> D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên<br /> Câu 17. Công dân đăng ký kết hôn ở cơ quan nhà nước nào ?<br /> A. Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn.<br /> B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện<br /> C. Tòa án huyện<br /> D. Phòng tư pháp huyện<br /> Câu 18. Công dân giải quyết ly hôn ở cơ quan nhà nước nào ?<br /> A.Uỷ ban nhân dân phường, xã<br /> B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện<br /> C. Tòa án huyện<br /> D. Phòng tư pháp huyện<br /> Câu 19. Bình đẳng giữa vợ và chồng thể hiện qua quan hệ ?<br /> A.Quan hệ giữa vợ chồng và các thành viên trong gia đình<br /> B. Quan hệ giữa cha mẹ và các con<br /> C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản<br /> D. Quan hệ hôn nhân và gia đình<br /> Câu 20: Quyền tự do kinh doanh của công dân được quy định tại Điều mấy của Hiến<br /> pháp 2013 ?<br /> A. Điều 33<br /> B. Điều 43<br /> C. Điều 53<br /> D. Điều 34<br /> Câu 21: Bình đẳng trong lao động là ?<br /> A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động; bình đẳng trong giao kết hợp<br /> đồng lao động.<br /> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động; bình đẳng giữa lao động nam và lao<br /> động nữ<br /> C. Bình đẳng giữa những người lao động.<br /> D. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động; bình đẳng trong giao kết hợp<br /> đồng lao động; bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0