intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 857

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo "Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 857" để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 857

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Giáo dục công dân<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề: 857<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..............................................................Số báo danh:................Lớp:...............<br /> Câu 1: Trong các hành vi tham gia giao thông bằng xe gắn máy sau đây, hành vi nào phải chịu trách<br /> nhiệm hình sự?<br /> A. Chở quá số người quy định.<br /> B. Vượt đèn đỏ.<br /> C. Lạng lách gây tai nạn chết người.<br /> D. Đi ngược chiều.<br /> Câu 2: Công ty sản xu t nước p trái cây bị thanh tra môi trường l p biên bản x phạt về hành vi xả<br /> nước thải chưa qua x l ra môi trường. Đ là hành vi vi phạm<br /> A. lu t.<br /> B. dân sự.<br /> C. hình sự.<br /> D. hành ch nh.<br /> Câu 3: Nơi thờ tự, tu hành, nơi đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo, trụ sở của tôn giáo và<br /> những cơ sở hác của tôn giáo được nhà nước công nh n, được gọi là<br /> A. giáo đường.<br /> B. cơ sở tôn giáo.<br /> C. giảng đường.<br /> D. nhà chùa.<br /> Câu 4: Đâu là phát biểu không đúng hi n i về vai trò của pháp lu t trong đời sống xã hội?<br /> A. Không c pháp lu t, xã hội sẽ hông ổn định, hông thể tồn tại và phát triển được.<br /> B. Pháp lu t là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ch hợp pháp của mình.<br /> C. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp lu t.<br /> D. Pháp lu t là phương tiện duy nh t để nhà nước quản lý xã hội.<br /> Câu 5: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra c độ tuổi theo quy<br /> định của pháp lu t là<br /> A. đủ 18 tuổi trở lên. B. từ 14 tuổi trở lên.<br /> C. đủ 16 tuổi trở lên. D. từ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 6: Tìm câu phát biểu sai hi n i về các tôn giáo ở Việt Nam?<br /> A. Hoạt động tôn giáo theo quy định được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được<br /> pháp lu t bảo hộ.<br /> B. Các tôn giáo được Nhà nước công nh n, được hoạt động hi hoàn thành nghĩa vụ đ ng thuế<br /> hàng năm.<br /> C. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp lu t, c quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của<br /> pháp lu t.<br /> D. Các hoạt động t n ngưỡng của công dân phải dựa trên tinh thần tôn trọng pháp lu t, phát huy<br /> giá trị văn hoá, đạo đức tốt đẹp.<br /> Câu 7: Pháp lu t không điều ch nh quan hệ xã hội nào dưới đây?<br /> A. Quan hệ tài sản.<br /> B. Quan hệ hôn nhân.<br /> C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.<br /> D. Quan hệ lao động.<br /> Câu 8: Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì<br /> A. người đủ 18 tuổi trở lên mới c quyền bắt. B. b t ì ai cũng c quyền bắt.<br /> C. cơ quan điều tra mới c quyền bắt.<br /> D. công an mới c quyền bắt.<br /> Câu 9: Quyền đối với họ tên, b m t đời tư, quyền được hai sinh, thuộc quan hệ<br /> A. nhân thân.<br /> B. xã hội.<br /> C. tài sản.<br /> D. sở hữu.<br /> Câu 10: Đối tượng nào sau đây là người không c năng lực trách nhiệm pháp l ?<br /> A. Đang say rượu.<br /> B. Bị bệnh tâm thần.<br /> C. Bị p buộc thực hiện hành vi vi phạm pháp lu t.<br /> D. Bị dụ dỗ thực hiện hành vi vi phạm pháp lu t.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 857<br /> <br /> Câu 11: D u hiệu của một vi phạm pháp lu t là hành vi trái pháp lu t. Hành vi đ c thể là “ hông<br /> hành động”. V y “ hông hành động” c nghĩa là<br /> A. hông làm những việc phải làm theo quy định của pháp lu t.<br /> B. làm những việc phải làm theo quy định của pháp lu t.<br /> C. hông làm những việc mà pháp lu t cho ph p làm.<br /> D. làm những việc mà pháp lu t cho ph p làm.<br /> Câu 12: Các quy phạm pháp lu t do nhà nước ban hành phải phù hợp với ý ch và nguyện vọng của<br /> A. giai c p cầm quyền.<br /> B. người giàu trong xã hội.<br /> C. tầng lớp tr thức.<br /> D. giai c p công nhân.<br /> Câu 13: Không ai bị bắt nếu hông c quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện<br /> iểm sát, trừ trường hợp<br /> A. phạm tội quả tang.<br /> B. đang đi lao động ở t nh A.<br /> C. đang đi công tác ở t nh B.<br /> D. đang trong trung tâm an dưỡng của t nh.<br /> Câu 14: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp lu t xâm phạm tới quan hệ<br /> A. tài sản và xã hội.<br /> B. inh tế và xã hội.<br /> C. lao động và inh tế. D. tài sản và nhân thân.<br /> Câu 15: Mục đ ch quan trọng nh t của hoạt động inh doanh là<br /> A. tiêu thụ sản phẩm.<br /> B. tạo ra sức cạnh tranh.<br /> C. thu lợi nhu n.<br /> D. làm hài lòng hách hàng.<br /> Câu 16: Cơ quan, công chức nhà nước c thẩm quyền ra các quyết định làm phát sinh, ch m dứt<br /> quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức, là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp lu t nào dưới đây?<br /> A. Tuân thủ pháp lu t. B. Thi hành pháp lu t. C. S dụng pháp lu t. D. Áp dụng pháp lu t.<br /> Câu 17: Trong hi đang sống cùng vợ, người chồng được nh n thừa ế 2 tỷ đồng từ cha ruột của<br /> mình. Đây là tài sản<br /> A. riêng của người chồng.<br /> B. chung của 2 vợ chồng.<br /> C. tùy thuộc vào quyết định của vợ.<br /> D. bắt buộc phải giao lại cho vợ quản l .<br /> Câu 18: Theo lu t Hôn nhân và gia đình hiện hành, quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng ch phát sinh và<br /> được pháp lu t bảo vệ sau hi<br /> A. hai người chung sống, c con với nhau, được hai bên gia đình và bạn bè thừa nh n.<br /> B. hai người đã tổ chức lễ cưới.<br /> C. được UBND xã (phường) c p gi y chứng nh n đăng ý ết hôn.<br /> D. được Tòa án nhân dân ra quyết định.<br /> Câu 19: Để bảo đảm cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý, Nhà nước phải<br /> A. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Lu t.<br /> B. tạo ra các điều iện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp lu t.<br /> C. hông ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp lu t phù hợp với từng thời ỳ nh t định.<br /> D. x lý các hành vi vi phạm pháp lu t theo quy định của pháp lu t.<br /> Câu 20: M và T hợp tác với nhau để buôn bán ngà voi. Việc làm của hai người này trái với hình thức<br /> thực hiện pháp lu t nào dưới đây?<br /> A. Thi hành pháp lu t. B. Áp dụng pháp lu t. C. Tuân thủ pháp lu t. D. S dụng pháp lu t.<br /> Câu 21: Chủ tịch Ủy ban nhân dân t nh ra quyết định về việc luân chuyển một số cán bộ từ các sở về<br /> tăng cường cho Ủy ban nhân dân các huyện miền núi. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân<br /> dân t nh đã<br /> A. tuân thủ pháp lu t. B. áp dụng pháp lu t. C. s dụng pháp lu t. D. thi hành pháp lu t.<br /> Câu 22: Ý iến nào dưới đây đúng hi n i về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực inh<br /> tế?<br /> A. Các dân tộc đều c quyền phát triển inh tế.<br /> B. Ch c dân tộc đa số mới c quyền phát triển inh tế.<br /> C. Ch c dân tộc thiểu số mới c quyền phát triển inh tế.<br /> D. Các dân tộc đều c quyền buôn bán t t cả các loại hàng h a.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 857<br /> <br /> Câu 23: Một trong những trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công<br /> dân trước pháp lu t, đ là<br /> A. tạo mọi điều iện để công dân được hưởng quyền và thực hiện tốt các nghĩa vụ của mình.<br /> B. tạo ra các điều iện v t ch t, tinh thần để đảm bảo cho công dân thực hiện được các quyền và<br /> nghĩa vụ của mình.<br /> C. chú ý đến việc tạo cho người dân phát huy được hết hả năng tiềm ẩn của mình.<br /> D. tạo điền iện cho công dân hông bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo và giới t nh.<br /> Câu 24: Phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ch hợp pháp của mình là<br /> A. dư lu n xã hội.<br /> B. pháp lu t.<br /> C. chuẩn mực đạo đức xã hội.<br /> D. niềm tin.<br /> Câu 25: Để giao ết hợp đồng lao động cần căn cứ vào nguyên tắc nào?<br /> A. T ch cực, trách nhiệm, bình dẳng.<br /> B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.<br /> C. Tự nguyện, tự giác, tự quyết.<br /> D. Công bằng, tự do, tiến bộ.<br /> Câu 26: Pháp lu t là hệ thống các quy tắc x sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực<br /> hiện bằng<br /> A. quy định của nhà nước.<br /> B. sức mạnh của toàn dân.<br /> C. ý ch của nhà nước.<br /> D. quyền lực của nhà nước.<br /> Câu 27: Ý nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?<br /> A. Nếu công dân hông theo tôn giáo này thì phải theo một tôn giáo hác.<br /> B. Công dân hông được từ bỏ t n ngưỡng, tôn giáo mà mình đang theo.<br /> C. Công dân c quyền theo hoặc hông theo một tôn giáo nào.<br /> D. Công dân đã từng theo một tôn giáo nào đ thì hông được gia nh p tôn giáo hác.<br /> Câu 28: "Văn bản pháp lu t do cơ quan c p dưới ban hành hông được trái với nội dung văn bản<br /> pháp lu t c p trên" thuộc về nội dung nào của pháp lu t?<br /> A. T nh xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> B. Bản ch t của pháp lu t.<br /> C. T nh quyền lực, bắt buộc chung.<br /> D. T nh quy phạm phổ biến.<br /> Câu 29: Ý iến nào dưới đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn<br /> h a?<br /> A. Các dân tộc c quyền dùng tiếng n i chữ viết của mình.<br /> B. Các dân tộc đều c quyền giữ gìn bản sắc dân tộc mình.<br /> C. Những truyền thống tốt đẹp của các dân tộc được hôi phục, giữ gìn, phát huy.<br /> D. Các dân tộc đa số c quyền duy trì phong tục, t p quán riêng của dân tộc mình.<br /> Câu 30: Đâu là một trong các nghĩa vụ hi inh doanh?<br /> A. Tự chủ trong inh doanh.<br /> B. Lựa chọn ngành nghề inh doanh.<br /> C. Tuân thủ pháp lu t về bảo vệ tài nguyên, môi trường.<br /> D. Tìm iếm thị trường, hách hàng.<br /> Câu 31: Pháp lu t luôn mang bản ch t<br /> A. giai c p và xã hội.<br /> B. dân chủ và công bằng.<br /> C. đạo đức và xã hội.<br /> D. cộng đồng và giai c p.<br /> Câu 32: Đối với công dân, việc thực hiện các nghĩa vụ được Hiến pháp và lu t quy định là điều iện<br /> A. tiên quyết để s dụng các quyền của mình. B. quan trọng để s dụng các quyền của mình.<br /> C. cơ bản để s dụng các quyền của mình.<br /> D. cần thiết để s dụng các quyền của mình.<br /> Câu 33: Khi đi công tác ở Malaysia, bà T đã gi u để mang theo 500.000 USD. Khi làm thủ tục, số<br /> tiền này bị hải quan sân bay Tân Sơn Nh t phát hiện. Bà T bị hởi tố với tội danh “v n chuyển trái<br /> ph p tiền tệ qua biên giới”. Hành vi của bà T đã vi phạm<br /> A. hành ch nh.<br /> B. lu t.<br /> C. dân sự.<br /> D. hình sự.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 857<br /> <br /> Câu 34: Trước hi ết hôn với anh X, chị Y được cha mẹ cho 300 triệu làm vốn riêng để inh doanh.<br /> Sau hi ết hôn, anh X bắt chị Y phải gộp số tiền này vào tài sản chung của vợ chồng. Anh X đã vi<br /> phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong<br /> A. quan hệ tài sản.<br /> B. quan hệ thừa ế.<br /> C. quan hệ nhân thân.<br /> D. quan hệ tình cảm.<br /> Câu 35: Ông A nộp đơn xin việc vào công ty B và đã được nh n vào làm. Để bắt đầu làm việc thì<br /> ông A và công ty B c thực hiện các thỏa thu n về tiền lương, điều iện làm việc, quyền và nghĩa vụ<br /> của mỗi bên. Hỏi thỏa thu n đ được gọi là gì?<br /> A. Bảo hiểm th t nghiệp.<br /> B. Hợp đồng mua bán.<br /> C. Bảo hiểm xã hội.<br /> D. Hợp đồng lao động.<br /> Câu 36: Th y con riêng của chồng hông ngoan, thường xuyên n i dối người lớn nên bà B đã nhắc<br /> nhở con. Th y thế, chồng bà tức gi n quát: “ Cô là mẹ ế thì hông được nhắc nhở dạy bảo con tôi”.<br /> Bà B phản ứng: “ Tôi nuôi n thì tôi cũng c quyền và nghĩa vụ như anh”. Theo em, trong trường hợp<br /> này pháp lu t quy định như thế nào?<br /> A. Mẹ ế hông c quyền và nghĩa vụ đối với con riêng của chồng.<br /> B. Cha dượng, mẹ ế hông c quyền dạy dỗ con riêng của chồng, vợ.<br /> C. Cha dượng, mẹ ế cũng c quyền và nghĩa vụ như cha mẹ ruột.<br /> D. Cha dượng, mẹ ế ch c nghĩa vụ nuôi dưỡng con riêng của mình.<br /> Câu 37: Khi được anh E cảnh giới, Q trèo tường vào nhà chị M cạy t sắt trộm được 10 triệu, sau đ<br /> tổ chức liên hoan ăn mừng. Anh E, Q c mời thêm chị L và chị K tham dự. Khi Q đang say vì men<br /> rượu và nhân lúc hông c mặt của E, anh Q đã ể hết hành trình trộm cắp của mình cho chị L, K<br /> cùng nghe và được 2 chị hoan nghênh tán thưởng. Trong trường hợp này những ai đã vi phạm pháp<br /> lu t hình sự?<br /> A. Chị L, K và anh E.<br /> B. Anh E, anh Q và chị K, chị L.<br /> C. Chị K, L và anh Q.<br /> D. Anh E và anh Q.<br /> Câu 38: Anh T và chị B đưa nhau đến UBND phường để đăng ý ết hôn. Anh M là cán bộ phòng<br /> Tư pháp của Phường, sau hi xem x t đã c p gi y chứng nh n đăng ý ết hôn cho 2 người. Các đối<br /> tượng trên đã thực hiện pháp lu t theo hình thức<br /> A. M áp dụng pháp lu t, T và B tuân thủ pháp lu t.<br /> B. T và B s dụng pháp lu t, M áp dụng pháp lu t.<br /> C. T và B áp dụng pháp lu t, M thi hành pháp lu t.<br /> D. T và B thi hành pháp lu t, M s dụng pháp lu t.<br /> Câu 39: Anh N và anh Y làm chung một cơ quan, c cùng mức thu nh p như nhau. Anh N sống độc<br /> thân, anh Y sống với mẹ già và con nhỏ. Tuy nhiên, anh N phải đ ng thuế thu nh p cao hơn anh Y.<br /> Điều này cho th y việc thực hiện nghĩa vụ pháp l còn phụ thuộc vào<br /> A. điều iện, hoàn cảnh cụ thể của N và Y.<br /> B. độ tuổi của N và Y.<br /> C. địa vị của N và Y.<br /> D. điều iện làm việc cụ thể của N và Y.<br /> Câu 40: Chị A là công nhân đang làm việc tại một Công ty may xu t hẩu từ ngày 1/3/2014 theo chế<br /> độ hợp đồng lao động c thời hạn 3 năm. Tháng 8/2014, chị A ngh 6 tháng sinh con theo quy định.<br /> Đầu tháng 2/2015, A trở lại làm việc. Do chị phải dành nhiều thời gian cho con nhỏ và c biểu hiện<br /> hông tâm huyết với công việc. Vì v y, ngày 15/5/2015 Giám đốc Công ty thông báo quyết định<br /> ch m dứt hợp đồng lao động, đồng thời giải quyết các quyền lợi đối với chị theo quy định của pháp<br /> lu t. Theo Bộ Lu t lao động hiện hành, Giám đốc công ty đã vi phạm về nội dung nào?<br /> A. Bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ lao động.<br /> B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> C. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.<br /> D. Bình đẳng người lao động và người s dụng lao động.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 857<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2