SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH<br />
<br />
ĐỀ THI 8 TUẦN HK I<br />
<br />
TRƯỜNG THPT.B.NGHĨA HƯNG<br />
<br />
Môn học: Hóa học 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Lớp:<br />
<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: .............................<br />
Câu 1: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây<br />
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2.<br />
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2.<br />
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3.<br />
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.<br />
Câu 2: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />
A. Tristearin.<br />
B. Benzyl axetat.<br />
C. Metyl axetat.<br />
D. Metyl fomat.<br />
Câu 3: Mệnh đề không đúng là:<br />
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.<br />
B. CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là vinyl propionat.<br />
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch H2.<br />
D. CH3CH2COOCH2CH3 có thể tác dụng với NaHCO3.<br />
Câu 4: Tên gọi của 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là?<br />
A. etyl fomat và metyl axetat<br />
B. metyl axetat và metyl fomat<br />
C. Metyl axetat và vinyl axetat<br />
D. metyl fomat và metyl axetat<br />
Câu 5: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là<br />
A. 0,2%.<br />
B. 0,3%.<br />
C. 0,1%.<br />
D. 0,4%.<br />
Câu 6: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozo,tinh bột,fructozo.Số chất trong dãy tham gia phản<br />
ứng tráng gương là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5.<br />
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam metyl amin, lấy toàn bộ sản phẩm sục vào nước vôi trong dư thu được<br />
m gam kết tủa, vậy m là?<br />
A. 20<br />
B. 15<br />
C. 10<br />
D. 30<br />
Câu 8: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br />
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là<br />
A. 60g.<br />
B. 20g.<br />
C. 40g.<br />
D. 80g.<br />
Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử<br />
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.<br />
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.<br />
C. Chứa nhóm amoni và nhóm cacboxyl.<br />
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.<br />
Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2<br />
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
<br />
A. 14,4<br />
B. 45.<br />
C. 27,0<br />
D. 33,75<br />
Câu 11: Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được a g CO2 và 2,52g H2O. Công thức phân tử của E là<br />
A. C4H8O2.<br />
B. C2H4O2.<br />
C. C3H6O2.<br />
D. C5H10O2.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng<br />
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.<br />
B. Amin có công thưc phân tử C2H7N chỉ có 2 đồng phân.<br />
C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.<br />
D. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể chia amin thành amin no, chưa no và thơm.<br />
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 18,38 gam. B. 17,80 gam. C. 18,24 gam. D. 16,68 gam.<br />
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.<br />
Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :<br />
A. C2H5OH,CH3COOH.<br />
B. CH3COOH,CH3OH.<br />
C. C2H4,CH3COOH.<br />
D. CH3COOH,C2H5OH.<br />
Câu 15: 1 mol -amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có %Clo là 28,287%. CTCT<br />
của X là:<br />
A. H2N-CH2-CH2-COOH<br />
B. CH3-CH(NH2)-COOH<br />
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH<br />
D. H2N-CH2-COOH<br />
Câu 16: lấy 0,1 mol phenylaxetat tác dụng với 1000ml dung dịch NaOH 0,3M.cô cạn dung dịch sau phản<br />
ứng thu được m gam chất rắn.tính m ?<br />
A. 21<br />
B. 20<br />
C. 23,8<br />
D. 19,8<br />
Câu 17: Đường mía có công thức phân tử là:<br />
A. (C6H12O6)n.<br />
B. C12H21O12.<br />
C. C12H22O11.<br />
D. C6H12O6.<br />
Câu 18: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.<br />
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa<br />
đỏ (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.<br />
(4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.Số<br />
nhận định đúng là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 19: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là<br />
A. Glucozơ, fructozơ.<br />
B. Saccarozo, xenlulozo.<br />
C. Tinh bột, xenlulozơ.<br />
D. Tinh bột, saccarozo.<br />
Câu 20: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất<br />
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là<br />
A. Y, T, X, Z.<br />
B. T, X, Y, Z.<br />
C. Z, T, Y, X.<br />
D. T, Z, Y, X.<br />
Câu 21: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác<br />
dụng với: Na, NaOH Số đồng phân thích hợp là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 22: Chọn câu phát biểu sai:<br />
A. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dich I2.<br />
B. Phân biệt fructozo và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.<br />
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.<br />
<br />
D. Phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozo bằng Cu(OH)2.<br />
Câu 23: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?<br />
A. 2 chất.<br />
B. 1 chất.<br />
C. 4 chất.<br />
D. 3 chất.<br />
Câu 24: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. CH3NH2.<br />
D. H2NCH2COOH.<br />
Câu 25: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết:<br />
X + NaOH Y + CH4O<br />
Y + HCl (dư) Z + NaOH<br />
CTCT của X và Z lần lượt là:<br />
A. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH<br />
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH<br />
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH<br />
D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH<br />
Câu 26: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng<br />
với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH3- CH(NH2)-COOH<br />
B. C6H5- CH(NH2)-COOH<br />
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH<br />
D. C3H7CH(NH2)CH2COOH<br />
Câu 27: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 12,3<br />
B. 10,2.<br />
C. 15,0. D. 8,2.<br />
Câu 28: Có bao nhiêu amin đơn chức, no , mạch hở có cùng công thức phân tử C4H11N tác dụng với HCl<br />
thu được muối có dạng RNH3Cl?<br />
A. 3 amin.<br />
B. 4 amin.<br />
C. 6 amin.<br />
D. 8 amin.<br />
Câu 29: Cho các chất: etyl axetat, ancol (rượu) etylic, axit axetic, phenol, metylamin.Trong các chất này,<br />
số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Và cho 0,1 mol X tác<br />
dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là<br />
A. HCOOCH3<br />
B. CH3COOC2H5<br />
C. HCOOC2H5<br />
D. CH3COOCH3<br />
Câu 31: Phát biểu không đúng là<br />
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước.<br />
B. Hợp chất CH3-COOH3N-CH3 là sản phẩm có được khi cho axit axetic tác dụng với etylamin<br />
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.<br />
D. H2NCH2COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3NCH2COO-.<br />
Câu 32: Cho Chất X có các phản ứng với :<br />
(1) H2O trong môi trường axit thu được glucozo<br />
(2) HNO3đặc /H2SO4đặc tạo sản phẩm dùng làm thuốc súng không khói<br />
Vậy X là chất nào trong số các chất sau?<br />
A. glucozo.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. xenlulozo.<br />
D. saccarozo.<br />
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng :<br />
(a) X + H2O xóc Y<br />
t¸c<br />
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3<br />
<br />
(c) Y xóc E + Z<br />
t¸c<br />
anh sang<br />
<br />
(d) Z + H2O X + G<br />
chat diep luc<br />
X, Y, Z lần lượt là:<br />
A. Xenlulozơ, glucozo, cacbon đioxit<br />
B. Tinh bột, glucozơ, etanol.<br />
C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.<br />
D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.<br />
Câu 34: Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin tác dụng vừa đủ<br />
với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là<br />
A. 21,123g.<br />
B. 21,15g.<br />
C. 20,18g.<br />
D. 16,825g.<br />
Câu 35: Cho 2,1g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết<br />
với dung dịch HCl dư, thu được 3,925g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là?<br />
A. CH3NH2 và C2H5NH2<br />
B. CH3NH2 và (CH3)3N<br />
C. C3H7NH2 và C4H9NH2<br />
D. C2H5NH2 và C3H7NH2<br />
Câu 36: Tripanmitin không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br />
C. Dung dịch KOH (đun nóng).<br />
D. Br2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn<br />
chức mạch hở cần 2128 ml O2(đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác<br />
dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà<br />
phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được<br />
A. 4,32 gam<br />
B. 8,10 gam<br />
C. 7,56 gam<br />
D. 10,80 gam<br />
Câu 38: Cho 27,1 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit Glutamic, Glyxin, axetilen, stiren tác dụng tối đa<br />
với 150 ml dung dịch NaOH 2,0M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,1 gam hỗn hợp X trên người ta cần dùng x<br />
mol O2, thu được 15,3 gam H2O và y mol khí CO2. Tổng x+y là:<br />
A. 3,275.<br />
B. 2,525.<br />
C. 2,950.<br />
D. 2,775.<br />
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic (a mol), anđehit acrylic (b mol) và<br />
một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt<br />
khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ<br />
xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng<br />
Ag tối đa thu được là<br />
A. 8,10 gam. B. 10,80 gam.<br />
C. 4,32 gam. D. 7,56 gam.<br />
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch<br />
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai<br />
muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối<br />
với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là<br />
A. 2,12 gam.<br />
<br />
B. 3,18 gam.<br />
<br />
C. 2,68 gam.<br />
<br />
---------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
D. 4,02 gam.<br />
<br />