intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 109

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 109. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 109

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ<br /> TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014<br /> <br /> Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 GDTX cấp THPT<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> (Đề thi có 2 trang)<br /> <br /> Mã đề 109<br /> <br /> Họ và tên: .............................................................Lớp : 10/.............................<br /> Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:<br /> A. Hạt proton, notron<br /> <br /> B. Hạt nơtron, electron<br /> <br /> C. Hạt electron, proton<br /> <br /> D. Hạt electron, proton và nơtron<br /> <br /> Câu 2: Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là:<br /> A. n<br /> <br /> B. 2n<br /> <br /> C. n2<br /> <br /> D. 2n2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 3: Lớp thứ 3 có mấy phân lớp :<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 4: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6<br /> <br /> B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2<br /> <br /> C. 1s2 2s2 2p6 3s2<br /> <br /> D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1<br /> <br /> Câu 5: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br /> 1s22s22p63s23p1 (1)<br /> <br /> 1s22s22p63s23p64s2 (2)<br /> <br /> 1s22s22p63s23p6 (3)<br /> <br /> 1s22s22p63s1 (4)<br /> <br /> Các nguyên tố kim loại là:<br /> A. (1), (2), (4)<br /> <br /> B. (1), (2)<br /> <br /> C. (1), (3), (4)<br /> <br /> D. (2), (3), (4)<br /> <br /> Câu 6: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:<br /> A. 14<br /> <br /> 6A<br /> <br /> ;<br /> <br /> 15<br /> 6B<br /> <br /> B. 16<br /> 8C;<br /> <br /> 17<br /> <br /> C. 56<br /> <br /> 9D;<br /> <br /> 26G;<br /> <br /> 56<br /> <br /> 27F<br /> <br /> D. 20<br /> <br /> 10H<br /> <br /> ;<br /> <br /> 22<br /> 11I<br /> <br /> Câu 7: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?<br /> A. 5<br /> <br /> B. 7<br /> <br /> Câu 8: Số proton, số nơtron và số khố i của<br /> A. 8; 8 và 17.<br /> <br /> B. 17; 8 và 9.<br /> <br /> C. 6<br /> 17<br /> 8<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> X lầ n lươ ̣t là<br /> <br /> C. 17; 9 và 8.<br /> <br /> D. 8; 9 và 17.<br /> <br /> Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vậy X có số hiệu là.<br /> A. 15<br /> <br /> B. 16<br /> <br /> C. 17<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 10: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số hiệu nguyên tử của X là:<br /> A. 16<br /> <br /> B. 17<br /> <br /> C. 18<br /> <br /> D. 19<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 109<br /> <br /> Câu 11: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là<br /> <br /> 14<br /> 7<br /> <br /> N (99,63%) và<br /> <br /> 15<br /> 7<br /> <br /> N (0,37%). Nguyên tử<br /> <br /> khối trung bình của nitơ là<br /> A. 14,7<br /> <br /> B. 14,0<br /> <br /> C. 14,4<br /> <br /> D. 13,7<br /> <br /> Câu 12: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần<br /> điện tích hạt nhân:<br /> A. Số lớp electron<br /> <br /> B. Số electron trong nguyên tử<br /> <br /> C. Số electron ở lớp ngoài cùng<br /> <br /> D. Nguyên tử khối<br /> <br /> Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏvà bao nhiêu chu kì lớn?<br /> A. 3 và 4<br /> <br /> B. 2 và 3<br /> <br /> C. 4 và 2<br /> <br /> D. 4 và 3<br /> <br /> Câu 14: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết:<br /> A. Số thứ tự của chu kì, nhóm<br /> <br /> B. Số electron trong nguyên tử<br /> <br /> C. Số proton trong hạt nhân<br /> <br /> D. Số nơtron<br /> <br /> Câu 15: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?<br /> A. Hóa trị cao nhất với oxi<br /> <br /> B. Tính kim loại, tính phi kim<br /> <br /> C. số electron lớp ngoài cùng<br /> <br /> D. Số lớp electron<br /> <br /> Câu 16: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. các nguyên tố s.<br /> <br /> B. các nguyên tố d và các nguyên tố f<br /> <br /> C. các nguyên tố s và các nguyên tố p<br /> <br /> D. các nguyên tố p.<br /> <br /> Câu 17: Nguyên tố X có Z =19 .Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:<br /> A. Chu kì 2, nhóm IIB<br /> <br /> B. Chu kì 2 ,nhóm VIIA<br /> <br /> C. Chu kì 4, nhóm IA<br /> <br /> D. Chu kì 2, nhóm VA<br /> <br /> Câu 18: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:<br /> A. 1s22s22p63s23p4.<br /> <br /> B. 1s22s22p63s23p5.<br /> <br /> C. 1s22s22p63s23p3.<br /> <br /> D. 1s22s22p63s23p6.<br /> <br /> Câu 19: Tính axit của dãy các hidroxit : H2SiO3 , H2SO4 , HClO4 biến đổi như thế nào?<br /> A. Tăng<br /> <br /> B. Giảm<br /> <br /> C. Không thay đổi<br /> <br /> D. Giảm rồi tăng<br /> <br /> Câu 20: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH3 .Công thức oxit cao nhất của R là:<br /> A. RO2<br /> <br /> B. R2O5<br /> <br /> C. R2O3<br /> <br /> D. RO3<br /> <br /> Câu 21: Cho 4 gam một kim loại R ở nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc).<br /> Nguyên tố R là:<br /> A. Ca (40)<br /> <br /> B. Ba (13,7)<br /> <br /> C. Mg (24)<br /> <br /> D. Na (23)<br /> <br /> Câu 22: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:<br /> A. Br>I>Cl>F<br /> <br /> B. F>Cl>Br>I<br /> <br /> C. Cl>F>Br>I<br /> <br /> D. I>Br>Cl>F<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 109<br /> <br /> Câu 23: Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là........ và tạo thành..........<br /> A. nhận e – ion dương<br /> <br /> B. nhường e – ion âm<br /> <br /> C. nhường e – ion dương<br /> <br /> D. nhận e – ion âm<br /> <br /> Câu 24: Liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung là<br /> A. liên kết cộng hoá trị<br /> <br /> B. liên kết ion<br /> <br /> C. liên kết cho nhận<br /> <br /> D. Tất cả đều sai<br /> <br /> Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là<br /> A. 2-<br /> <br /> B. 2+<br /> <br /> C. 1-<br /> <br /> D. 1+.<br /> <br /> Câu 26: Liên kết hóa học trong phân tử F2, Cl2, Br2, I2, O2 đều là:<br /> A. Liên kết ion.<br /> <br /> B. Liên kết cộng hóa trị có cực.<br /> <br /> C. Liên kết cộng hóa trị không cực.<br /> <br /> D. Liên kết đôi.<br /> <br /> Câu 27: 19K<br /> <br /> dễ dàng nhường:<br /> <br /> A. 1 electron<br /> <br /> B. 2 electron<br /> <br /> C. 3 electron<br /> <br /> D. 4 electron<br /> <br /> Câu 28: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là:<br /> A. -3, +2, +3<br /> <br /> B. +3, +2, +4<br /> <br /> C. -3, +4, +2<br /> <br /> D. -3, +2,+4<br /> <br /> Câu 29: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết : ( Biết độ âm điện của Na = 0,93 ; Cl = 3,16)<br /> A. liên kết ion.<br /> <br /> B. liên kết cộng hóa trị có cực.<br /> <br /> C. liên kết cộng hóa trị không cực<br /> <br /> D. liên kết đôi.<br /> <br /> Câu 30: Số electron của ion Fe3+(Z = 26 ) là:<br /> A. 21<br /> <br /> B. 22<br /> <br /> C. 23<br /> <br /> D. 29<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 109<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2