intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 31. Dung dịch HNO3 đặc nguội có thể tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Al B. Fe C. Cr D. Cu Câu 32. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc (to) tạo ra một khí có tính chất nào sau đây? A. Không mùi.  B. Màu nâu đỏ.  C. Có mùi khai.  D. Không màu.  Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hợp chất hữu cơ M bằng vừa đủ 105 ml khí oxi, sản phẩm cháy thu  được gồm 80 ml khí CO2, 90 ml hơi H2O, 10 ml N2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp  suất, nhiệt độ. Công thức phân tử của M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16;  N = 14) A. C4H10O2N2 B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. C4H7O2N Câu 34. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau đây? A. KOH, NaHSO4, NH3.  B. Na2SO4, NaOH, NH3.  C. NaOH, NH3, Na2CO3.  D. Na2CO3, NaCl, MgO.  Câu 35. Đặc điểm không đúng với hợp chất hữu cơ là A. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị B. dễ nóng chảy, dễ bay hơi C. phản ứng hóa học thường xảy ra nhanh D. dễ cháy Câu 36. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự chuyển dịch của electron B. sự chuyển dịch của phân tử nước C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan D. sự chuyển dịch của cả cation và anion Câu 37. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng: A. dung dịch KNO3 B. dung dịch Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 38. Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là A. 1 B. 12 C. 13 D. 2 Câu 39. Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và dung dịch HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được   dung dịch X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH   0,05M), thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là A. 0,155.  B. 0,225.  C. 0,450.  D. 0,600.  Câu 40. Theo thuyết A ­ rê ­ ni ­ ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra A. cation H+ B. anion OH­  C. anion gốc axit D. ion NH4+ Câu 41. Dung dịch HCl aM có giá trị pH = 2. Giá trị của a là 1/4 ­ Mã đề 010
  2. A. 0,010M B. 0,012M C. 0,020M D. 0,100M Câu 42. Hoá chất dùng làm thuốc diệt chuột ở nước ta trước đây là kẽm photphua, có công thức là A. Zn3P2.  B. Ca3P2.  C. P2H4.  D. PH3.  2/4 ­ Mã đề 010
  3. Câu 43. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn  hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là A. 17,6 gam. B. 3,6 gam. C. 8,8 gam. D. 7,2 gam. Câu 44. Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về muối nitrat? A. Đều không màu.  B. Đều là chất điện li mạnh.  C. Đều tan trong nước.  D. Đều kém bền đối với nhiệt.  Câu 45. Mục đích của phân tính định tính là A. xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ B. xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ C. xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ D. xác định thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí  X. Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (đktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y  vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:  A. 3,60 và 2,130 B. 2,700 và 3,195 C. 4,5 và 6,39 D. 1,80 và 0,260 Câu 47. Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ nào sau đây? A. Than hoạt tính B. CuO và MgO C. CuO và Fe2O3 D. CuO và MnO2 Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO2 duy  nhất. Giá trị của V là.  A. 6,72 B. 4,48 C. 1,12 D. 2,24 Câu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau:  (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2.  (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.  (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.  (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.  (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.  Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là  A. 5.  B. 2.  C. 4.  D. 3.  Câu 50. Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. Tàn đóm tắt ngay.  B. Không có hiện tượng gì.  C. Tàn đóm cháy sáng.  D. Có tiếng nổ.  Câu 51. Phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất hữu cơ X có %C = 38,71%; %H = 9,68%; còn lại là oxi.  Công thức đơn giản nhất của Y là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16) A. CH3O B. C2H3O C. CHO D. CH2O Câu 52. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng:  2C + O2  2CO. Hiệu suất của phản ứng này là: A. 70% B. 85% C. 75% D. 80% Câu 53. Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. HBr hòa tan trong nước D. NaOH nóng chảy Câu 54. Hỗn hợp X gồm Zn và Al. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng HNO 3 loãng, dư thì thu được 0,672  lít hỗn hợp Y gồm NO và N2 (spk duy nhất ở đk tc) có khối lượng 0,88 gam. Mặt khác hòa tan hoàn toàn   m gam X vào dung dịch có chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất.  Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lít dung dịch NaOH   3/4 ­ Mã đề 010
  4. 0,125M. Giá trị của V là: A. 112 B. 352,8 C. 358,4 D. 268,8 Câu 55. Theo A ­ rê ­ ni ­ ut, chất khi tan trong nước có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ  là A. axit B. hiđroxit lưỡng tính C. muối axit D. bazơ Câu 56. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm cacbon là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np1 D. ns2np2 Câu 57. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4 A. có độ mạnh trung bình B. là axit ba nấc C. có tính oxi hóa rất mạnh D. khá bền với nhiệt Câu 58. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon? A. anđehit fomic (HCHO) B. axit axetic (CH3COOH) C. benzen (C6H6) D. rượu etylic (C2H5OH) Câu 59. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận  biết:  A. H2O và NaOH B. H2O và CO2 C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2 Câu 60. Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448  lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là?  A. 28,35 gam.  B. 18,90 gam C. 39,80 gam D. 37,80 gam Câu 61. Trong dung dịch HCl 0,01M, ở 25oC tích số ion của nước là A. [H+]. [OH­] = 10­14 B. [H+]. [OH­] = 10­7 C. [H+]. [OH­]  10­14 Câu 62. Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây:  A. Fe(OH)3  B. FeO  C. Fe2O3  D. FeF3  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2