intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 517

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 517 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Cùng tham khảo để nắm cấu trúc đề thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 517

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 3 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 517<br /> <br /> Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 2: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là<br /> A. có khí bay ra.<br /> B. có kết tủa Cu màu đỏ.<br /> C. có khí bay ra và kết tủa Cu màu đỏ.<br /> D. có khí bay ra và kết tủa màu xanh lam.<br /> Câu 3: Các este thường có mùi thơm dễ chịu, chẳng hạn như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.<br /> Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat là<br /> A. CH 3COOC6 H 5 .<br /> B. C6 H 5COOCH 3 .<br /> C. CH 3COOCH 2C6 H5 . D. C6 H 5COOC2 H 5 .<br /> Câu 4: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br /> thì khối lượng muối thu được là<br /> A. 0,85 gam.<br /> B. 16,3 gam.<br /> C. 8,1 gam.<br /> D. 7,65 gam.<br /> Câu 5: Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?<br /> A. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.<br /> B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br /> C. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.<br /> D. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.<br /> Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br /> A. NH2CH(CH3)COOH.<br /> B. C6H5NH2.<br /> C. NH2CH2CH(NH2)COOH.<br /> D. NH2CH(COOH)CH2CH2COOH.<br /> Câu 7: Cho các chất hữu cơ glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br /> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 8: Dãy các chất thuộc loại tơ nhân tạo là<br /> A. tơ visco, tơ axetat.<br /> B. tơ visco, tơ nilon - 6,6.<br /> C. tơ visco, tơ nitron, tơ tằm.<br /> D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon.<br /> Câu 9: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là<br /> A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.<br /> B. CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3COOH.<br /> C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.<br /> D. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.<br /> Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Giả sử<br /> hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng bạc kim loại thu được là<br /> A. 25,92 gam.<br /> B. 21,6 gam.<br /> C. 16,2 gam.<br /> D. 32,4 gam.<br /> CH 3<br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho amin X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3  C NH 2 . X là amin<br /> <br /> <br /> CH 3<br /> A. bậc 4.<br /> B. bậc 3.<br /> C. bậc 2.<br /> D. bậc 1.<br /> Câu 12: Thủy phân 324 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối<br /> lượng glucozơ thu được là<br /> A. 270 gam.<br /> B. 300 gam.<br /> C. 360 gam.<br /> D. 250 gam.<br /> Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?<br /> A. Au.<br /> B. Ag.<br /> C. Al.<br /> D. Cu.<br /> Câu 14: Cho các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag, Al. Kim loại nào không tan trong dung dịch HNO3 đặc,<br /> nguội?<br /> A. Fe, Al.<br /> B. Cu, Al.<br /> C. Zn, Fe.<br /> D. Ag, Fe.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 517<br /> <br /> Câu 15: Dãy các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là<br /> A. glucozơ, metyl fomat, anđehit axetic.<br /> B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.<br /> C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ.<br /> D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.<br /> Câu 16: Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxi, kể cả khi đun nóng?<br /> A. Mg.<br /> B. Cu.<br /> C. Rb.<br /> D. Au.<br /> Câu 17: Sobitol là chất được tạo thành khi thực hiện phản ứng hiđro hóa glucozơ với xúc tác Ni, t0. Công<br /> thức phân tử của sobitol là<br /> A. C12H22O11.<br /> B. C6H12O6.<br /> C. C6H14O6.<br /> D. C6H10O5.<br /> Câu 18: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xong, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm<br /> khô, cân lại thì thấy lá sắt nặng hơn so với ban đầu 0,2 gam, giả sử kim loại Cu sinh ra đều bám vào lá<br /> sắt. Khối lượng Cu bám vào lá sắt là<br /> A. 3,2 gam.<br /> B. 0,2 gam.<br /> C. 1,6 gam.<br /> D. 6,4 gam.<br /> Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br /> A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.<br /> B. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br /> C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.<br /> D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br /> Câu 20: Hợp chất glyxin không tác dụng được với chất nào sau đây?<br /> A. HCl.<br /> B. C2H5OH/khí HCl.<br /> C. NaCl.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 21: Hạ đường huyết là một cụm từ dùng để chỉ sự giảm lượng đường trong máu dưới mức bình<br /> thường. Đường trong máu bị giảm là chất nào sau đây?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br /> A. dung dịch NaCl.<br /> B. dung dịch HCl.<br /> C. dung dịch NaOH.<br /> D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.<br /> Câu 23: Chất béo là trieste được tạo bởi các chất nào sau đây?<br /> A. Ancol etylic với axit béo.<br /> B. Glixerol với các axit béo.<br /> C. Các phân tử amino axit.<br /> D. Glixerol với axit axetic.<br /> Câu 24: Để chuyển chất béo ở thể lỏng thành chất béo ở thể rắn người ta có thể<br /> A. thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất béo lỏng.<br /> B. thực hiện phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng (xúc tác Ni).<br /> C. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường kiềm.<br /> D. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường axit.<br /> Câu 25: Este X có công thức CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl propionat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> Câu 26: Khi thủy phân một este X trong môi trường axit thì thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit gồm axit<br /> stearic (C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Công thức cấu tạo<br /> có thể có của este X là<br /> C15 H31COO C H 2<br /> C17 H 35COO C H 2<br /> C15 H31COO C H 2<br /> C17 H 35COO C H 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. C15 H31COO C H<br /> <br /> B. C15 H31COO C H<br /> <br /> C. C17 H 35COO C H<br /> <br /> D. C15 H31COO C H<br /> <br /> C17 H 35COOCH 2<br /> <br /> C17 H 35COOCH 2<br /> <br /> C17 H 35COOCH 2<br /> <br /> C15 H31COOCH 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Tơ nitron có tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may<br /> quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?<br /> A. CH 2  CH  OH .<br /> B. CH 2  CH  CH 2CN .<br /> C. CH  C  CN .<br /> D. CH 2  CH  CN .<br /> Câu 28: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn<br /> m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y có khối lượng 22,43 gam gồm alanin và valin. Đốt cháy hết<br /> lượng Y trên thu được CO2, H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 18,47.<br /> B. 18,83.<br /> C. 19,19.<br /> D. 19,37.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 517<br /> <br /> Câu 29: Khi cho clo và axit HCl lần lượt tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?<br /> A. Ag.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Zn.<br /> Câu 30: Dựa vào tính nào chất sau đây người ta dùng saccarozơ làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột<br /> phích?<br /> A. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.<br /> B. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ.<br /> C. Saccarozơ có tính chất của một ancol đa chức.<br /> D. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao.<br /> Câu 31: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời<br /> giải phóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứng<br /> A. trùng ngưng.<br /> B. nhiệt phân.<br /> C. trùng hợp.<br /> D. trao đổi.<br /> Câu 32: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn, ta sử<br /> dụng thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Dung dịch nước brom.<br /> B. Dung dịch NaOH.<br /> C. Dung dịch HCl.<br /> D. Dung dịch NaCl.<br /> Câu 33: Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Dãy các chất theo chiều tăng dần tính<br /> bazơ là<br /> A. phenylamin < etylamin < amoniac.<br /> B. amoniac < etylamin < phenylamin.<br /> C. etylamin < amoniac < phenylamin.<br /> D. phenylamin < amoniac < etylamin.<br /> Câu 34: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng, hiện tượng quan sát được là<br /> A. xuất hiện kết tủa vàng.<br /> B. xuất hiện kết tủa đỏ gạch.<br /> C. xuất hiện màu tím đặc trưng.<br /> D. xuất hiện màu xanh lam.<br /> Câu 35: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi<br /> (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,<br /> thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là<br /> A. HCOOC3H7.<br /> B. C2H5COOCH3.<br /> C. CH3COOC2H5.<br /> D. C2H5COOC2H5.<br /> Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm hữu<br /> cơ là<br /> A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.<br /> C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.<br /> Câu 37: Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất có công thức CH3CH(NH2)COOH<br /> ?<br /> A. Anilin.<br /> B. Axit 2-aminopropanoic.<br /> C. Axit α-aminopropionic.<br /> D. Alanin.<br /> Câu 38: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là<br /> A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br /> B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br /> C. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> D. CnH2nO (n ≥ 2).<br /> Câu 39: Dãy nào sau đây mà các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa?<br /> A. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.<br /> B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.<br /> 3+<br /> 2+<br /> 2+<br /> +<br /> 3+<br /> C. Fe , Cu , Fe , Ag , Al .<br /> D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.<br /> Câu 40: Chất thuộc loại đisaccarit là<br /> A. glucozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. fructozơ.<br /> D. xenlulozơ.<br /> <br /> Cho: 11 Na , 17 Cl , 13 Al , 7 N , 8 O , 9 F , 19 K , 16 S , 20Ca, 3Li, 37Rb, 4Be, O = 16, C = 12, Cl = 35,5,<br /> H = 1, Br=80, N= 14, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, S = 32, Na = 23, K = 39, Al = 27,<br /> Cu = 64, Ag = 108, Zn = 65, Cr = 52, Rb = 85, Be = 9, Mn = 55, Sr = 88, Ni = 58<br /> ___________Hết___________<br /> - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> - Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 517<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1