intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Trường THPT Mỹ Quý<br /> Họ và tên người biên soạn: Nguyễn Thị Thiếp – Số điện thoại: 0945549495<br /> SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT MỸ QUÝ<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN: HÓA. KHỐI 12<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Thời gian: 60 phút.<br /> Cho C=12; H=1; O=16; Na=23; Ag=108; N=14; Cl=35,5; Cu=64<br /> A. PHẦN CHUNG: (32 câu) Dành chung cho tất cả các thí sinh<br /> Câu 1. Metyl axetat được tạo thành từ phản ứng giữa<br /> A. CH3COOH và CH3OH<br /> B. C2H5COOH và CH3OH<br /> C. CH3COONa và CH3OH<br /> D. C2H5OH và CH3COOH<br /> H SO ,t<br /> Câu 2. Cho phản ứng: (X) + H2O    C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?<br /> <br /> A. metyl propionat B. etyl propionat<br /> C. etyl axetat<br /> D. metyl fomat<br /> Câu 3. Fructozơ thuộc loại:<br /> A. Polisaccarit<br /> B. Polime<br /> C. Monosaccarit<br /> D. Đisaccarit<br /> Câu 4. Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và<br /> 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?<br /> A. 8,88 gam<br /> B. 6,72 gam<br /> C. 8,16 gam<br /> D. 5,52 gam<br /> Câu 5. Cacbohiđrat chỉ chứa gốc α-glucozơ trong phân tử là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. tinh bột.<br /> C. mantozơ.<br /> D. xenlulozơ.<br /> Câu 6. Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?<br /> A. axit linolec và glixerol<br /> B. axit stearic và glixerol<br /> C. axit oleic và glixerol<br /> D. axit oleic và etilenglicol<br /> Câu 7. Nilon–6,6 là một loại<br /> A. tơ axetat.<br /> B. tơ poliamit.<br /> C. polieste.<br /> D. tơ visco.<br /> Câu 8. Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là<br /> A. axit glutamic.<br /> B. lysin.<br /> C. valin.<br /> D. alanin.<br /> Câu 9. Amin CH3-NH-C2H5, bậc của amin là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 10. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic ta sẽ thu được:<br /> A. nilon-6<br /> B. nilon-6,6<br /> C. tơ capron<br /> D. protein<br /> Câu 11. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là<br /> A. màu đỏ<br /> B. màu tím<br /> C. màu vàng<br /> D. màu da cam<br /> Câu 12. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?<br /> A. NH3<br /> B. (C2H5)2NH<br /> C. C6H5NH2<br /> D. CH3NH2<br /> Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch<br /> X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun<br /> nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br /> A. 2,16<br /> B. 4,32<br /> C. 43,20<br /> D. 21,60<br /> Câu 14. Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng<br /> nitơ là 18,543%. A có phân tử khối bằng?<br /> A. 231<br /> B. 302<br /> C. 373<br /> D. 160<br /> Câu 15. Cho 7,725g một α-aminoaxit (X) (chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) tác<br /> dụng với HCl dư thu được 10,4625g muối. Amino axit đó là:<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. H2N-CH2-CH2-COOH<br /> B. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH<br /> C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> Câu 16. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác,<br /> 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br /> được 19,2 g muối khan. Khối lượng mol của X là:<br /> A. 119<br /> B. 146<br /> C. 192<br /> D. 148<br /> Câu 17. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5)<br /> acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:<br /> A. (1), (2), (5), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (4).<br /> C. (1), (4), (5), (6).<br /> D. (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 18. Cho các nhận xét sau:<br /> 1. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết<br /> peptit.<br /> 2. Khi thay đổi vị trí các α-amino axit trong peptit ta sẽ thu được 1 peptit khác.<br /> 3. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của peptit và protein là β-amino axit.<br /> 4. Lòng trắng trứng có khả năng đông tụ.<br /> 5. Trùng ngưng axit 3-aminopropanoic ta sẽ thu được peptit.<br /> Số nhận xét đúng là:<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 19. Dãy sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây là đúng?<br /> A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH2CH2OH<br /> B. HCOOCH3 < CH2CH2OH < CH3COOH<br /> C. CH2CH2OH < CH3COOH < HCOOCH3<br /> D. CH2CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH<br /> Câu 20. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán<br /> nhãn: anbumin, glixerol, glucozơ. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:<br /> A. Quỳ tím<br /> B. HNO3 đặc.<br /> C. Cu(OH)2<br /> D. Phenolphtalein.<br /> Câu 21. Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và<br /> HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng<br /> nước<br /> A. 4,5 gam.<br /> B. 3,5 gam.<br /> C. 5 gam.<br /> D. 4 gam.<br /> Câu 22. Để chuyển hoá FeCl3  FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 lượng dư kim loại nào sau?<br /> A. Cu<br /> B. Mg<br /> C. Ag<br /> D. Na<br /> Câu 23. X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 15,4 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> NaOH được 11,9 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br /> A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7<br /> C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH<br /> Câu 24. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?<br /> A. NH2CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3COOH<br /> B. C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5.<br /> C. CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH<br /> D. CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5NH2<br /> Câu 25. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomiat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số<br /> chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> <br /> Câu 26. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H8O3. X có khả năng tham gia pứ với Na, với dd<br /> NaOH và pứ tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan<br /> Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. Công thức của X là<br /> A. CH3COOCH2CH2OH.<br /> B. HCOOCH2CH(OH)CH3.<br /> C. HCOOCH2CH2CH2OH.<br /> D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.<br /> Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam<br /> X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là<br /> A. 25%.<br /> B. 72,08%.<br /> C. 27,92%.<br /> D. 75%.<br /> Câu 28. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung<br /> dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 29. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết:<br /> A. cộng hoá trị<br /> B. ion<br /> C. kim loại<br /> D. cho nhận<br /> Câu 30. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?<br /> A. Fe<br /> B. W<br /> C. Cu<br /> D. Cr<br /> Câu 31. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:<br /> A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg D. K, Na, Mg, Al<br /> Câu 32. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:<br /> A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do<br /> B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại<br /> C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do<br /> D. Dùng chất khử để khử ion kim loại<br /> PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II<br /> Phần I : Dành cho Chương trình Cơ Bản ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )<br /> Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z một este được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là<br /> A. este no, đơn chức, mạch hở.<br /> B. este no, đa chức, mạch hở.<br /> C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở.<br /> Câu 34. Số đồng phân đipeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 35. Polime (C2H4)n có tên:<br /> A. poli(vinyl clorua) B. polistiren<br /> C. cao su buna<br /> D. polietilen<br /> Câu 36. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường<br /> nào ?<br /> A. Mantozơ.<br /> B. Fructozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 37. Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư,<br /> thu được m gam bạc. Giá trị gần đúng của m là:<br /> A. 8,748<br /> B. 15,64<br /> C. 17,4<br /> D. 26,2<br /> Câu 38. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, ZnO, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn thu được chất rắn gồm:<br /> A. Cu, Zn, Mg<br /> B. Cu, Zn, MgO<br /> C. Cu, ZnO, Mg<br /> D. Cu, ZnO, MgO<br /> Câu 39. Điện phân hoàn toàn dung dịch CuCl2 với dòng điện I = 9,65A trong thời gian 40 giây.<br /> Khối lượng Cu thu được:<br /> A. 12,8(g)<br /> B. 2,18(g)<br /> C. 1,28(g)<br /> D. 0,128(g)<br /> Câu 40. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) người ta thu được<br /> natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là:<br /> <br /> A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3<br /> C. HCOOCH3<br /> D. C2H5COOCH3<br /> Phần II : Dành cho Chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ).<br /> Câu 41. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công<br /> thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 42. Glucozơ và Fructozơ:<br /> A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .<br /> B. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.<br /> C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.<br /> D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.<br /> Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.<br /> B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh<br /> C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.<br /> D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.<br /> Câu 44. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH giải phóng khí?<br /> A. Al2O3<br /> B. Na<br /> C. Fe2O3<br /> D. K2O<br /> 2+<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 45. Ion M có cấu hình e ngoài cùng là 2s 2p . Kim lọai M là:<br /> A. Be.<br /> B. Mg<br /> C. Ca<br /> D. Na<br /> Câu 46. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH?<br /> A. NaHCO3.<br /> B. CaCO3<br /> C. Na2CO3.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 47. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?<br /> A. H2N-CH2-COOH<br /> B. CH3–CH(NH2)–COOH<br /> C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH<br /> D. H2N–CH2-CH2–COOH<br /> Câu 48. Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C3H9N là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1. C.<br /> Câu 2. A.<br /> Câu 3. C.<br /> Câu 4. C.<br /> HCOOC2H5 + NaOH t<br />  HCOONa + C2H5OH<br /> Số mol C2H5OH: 0,12<br /> Khối lượng HCOONa: 0,12x68 = 8,16gam.<br /> Đáp án C<br /> Câu 5. B.<br /> Câu 6. C.<br /> Câu 7. B.<br /> Câu 8. A.<br /> Câu 9. B.<br /> Câu 10. A.<br /> Câu 11. B.<br /> Câu 12. C.<br /> Câu 13. B.<br /> Xt ,t<br /> C12H22O11 + H2O   C6H12O6 + C6H12O6<br /> <br /> C6H12O6 → 2 Ag<br /> Số mol C12H22O11: 0,01<br /> Số mol Ag: 0,04<br /> Khối lượng Ag: 0,04 x 108 = 4,32 gam<br /> Đáp án B<br /> Câu 14. B.<br /> Công thức của A : C3nH5n+2NnOn+1<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 14n.100<br />  18,543 → n = 4→M = 89.4-18.3 = 302<br /> 71n  18<br /> <br /> Đáp án B<br /> Câu 15. C.<br /> H2NRCOOH + HCl → ClH3NRCOOH<br /> BTKL: Khối lượng HCl = 2,7375<br /> Số mol HCl = 0,075<br /> MX = 7,725/0,075 = 103<br /> Đáp án: C<br /> Câu 16. D.<br /> Số mol X = số mol HCl → có 1 nhóm -NH2<br /> Số mol NaOH = 2.số mol X → có 2 nhóm -COOH<br /> H2NR(COOH)2 + 2NaOH → H2NR(COONa)2 + 2H2O<br /> BTKL: mX + 0,2.40 = 19,2 + 0,1.18<br /> mX = 14,8g<br /> MX = 148<br /> Đáp án: D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2