ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016-2017<br />
MÔN: HÓA KHỐI 12<br />
* Phần chung:<br />
Câu 1. Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 9<br />
Câu 2. Este CH3COOC2H3 có thể tác dụng với chất nào sau đây ?<br />
(1) NaOH ; (2) AgNO3/NH3; (3) H2/Ni, t0 ; (4) H2O (xt H2SO4), nóng<br />
A. (2), (4)<br />
B. (1), (3), (4)<br />
C. (1), (2) , (4)<br />
D. (1), (2), (3),<br />
(4)<br />
Câu 3. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản phẩm<br />
thu được là<br />
A. CH3COONa và CH2=CH–OH.<br />
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.<br />
C. CH3COOH và CH2=CH–ONa.<br />
D. CH3COONa và CH3CHO.<br />
Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam este có công thức phân tử C3H6O2 bằng dd NaOH,<br />
đun nóng thì khối lượng NaOH cần dùng là<br />
A. 4 gam<br />
B. 2 gam<br />
C. 6 gam<br />
D. 8 gam<br />
Câu 5. Cho 0,12 mol hỗn hợp hai este đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH và tạo<br />
thành hỗn hợp hai muối và một ancol có khối lượng tương ứng là 19,12 gam và 1,28 gam. Hai<br />
este có công thức là<br />
A. CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5<br />
B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3<br />
C. HCOOC6H5 và HCOOC3H7<br />
D. C2H5COOC6H5 và C2H5COOCH3<br />
<br />
RCOONa : x + y<br />
i<br />
RCOOC6 H 5 : x<br />
19,12 gam hh muoá<br />
+ NaOH : 0,2 mol<br />
HD : 0,12 mol hh <br />
<br />
<br />
C6H 5ONa : x<br />
RCOOR' : y<br />
1,28 gam R'OH : y<br />
<br />
:<br />
M R'OH = 32 R' laø CH 3 B, D<br />
x + y = 0,12<br />
x = 0,08<br />
<br />
<br />
<br />
:<br />
BTNT(Na) : 2x + y = 0,2<br />
y = 0,04<br />
M RCOONa = 82 R laø CH 3 B<br />
<br />
Câu 6. Glucozơ tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: H2 (xt Ni), dd<br />
AgNO3/dd NH3, Cu(OH)2/OH-, dd NaOH, nước Br2.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu tạo của saccarozơ ?<br />
A. Saccarozơ có CTPT là C12H22O11.<br />
B. Phân tử saccarozơ gồm có 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ.<br />
C. Phân tử saccarozơ chỉ chứa nhiều nhóm chức hiđroxyl (-OH).<br />
D. Phân tử saccarozơ chứa nhiều nhóm chức hiđroxyl (-OH) và một nhóm anđehit (-CHO).<br />
Câu 8. Khi lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 80% , khối lượng ancol etylic thu được là<br />
A. 46 gam.<br />
B. 36,8 gam.<br />
C. 92 gam.<br />
D. 23 gam.<br />
Câu 9. Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH2 được gọi là :<br />
A. Amin.<br />
B. Amin đơn chức.<br />
C. Amin đơn chức, bậc 1.<br />
D. Amin no, đơn chức, bậc 1.<br />
Câu 10. Hợp chất HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là:<br />
A. glixin.<br />
B. alanin.<br />
C. Valin.<br />
D. Axit glutamic.<br />
Câu 11. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này<br />
lần lượt với<br />
1<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Nguyễn Tuấn Khôi SĐT: 0985780905<br />
<br />
A. dd KOH và dd HCl.<br />
B. dd NaOH và dd NH3.<br />
C. dd HCl và dd Na2SO4 .<br />
D. dd KOH và CuO.<br />
Câu 12. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một<br />
thuốc thử là<br />
A. dd NaOH.<br />
B. dd HCl.<br />
C. natri kim loại.<br />
D. quỳ tím.<br />
Câu 13. Cho dãy chuyển hoá sau:<br />
HCl<br />
+ HCl<br />
NaOH<br />
+ NaOH<br />
Glyxin Z X ; Glyxin T Y .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
X và Y lần lượt là<br />
A. Đều là ClH3NCH2COONa.<br />
B. ClH3NCH2COOH và<br />
ClH3NCH2COONa.<br />
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.<br />
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.<br />
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 3,65 gam một amin đơn chức thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc).<br />
CTPT của X là<br />
A. C2H7N<br />
B. CH5N<br />
C. C3H9N<br />
D. C4H11N<br />
HD : Theo ñaù aù amin coù : CnH 2n+3N (14n +17).<br />
p n<br />
CT<br />
<br />
0,2<br />
= 3,65 n = 4 (D)<br />
n<br />
<br />
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung<br />
dịch NaOH 0,25M thì thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl<br />
0,5M thì thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là<br />
A. (H2N)2C2H3COOH.<br />
B. (H2N)2C3H5COOH.<br />
C. H2NC3H5(COOH)2.<br />
D. H2NC3H6COOH.<br />
+ NaOH : 0,02 mol (ñuû<br />
)<br />
+ HCl : 0,06 mol (ñuû<br />
)<br />
HD : (H 2 N)x R(COOH)y : 0,02 mol dd Y 4, 71 gam hh muoá<br />
<br />
<br />
i<br />
<br />
nAA = nNaOH = 0, 02 AA coù nhoù C OOH (y 1) loaï C<br />
1<br />
m<br />
i<br />
nHCl = 0, 02x 0, 02 0, 06 x 2 A, B<br />
(ClH 3 N)2 RCOOH : 0,02<br />
4,71 gam <br />
(M R + 150).0, 02 1,17 4, 71 M R = 27 (A)<br />
NaCl : 0, 02<br />
<br />
Câu 16. Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp<br />
B gồm 3 gam Gly; 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly ; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly ; 0,792 gam<br />
Gly-Gly ; và 1,701 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là<br />
A. 5,8345 gam<br />
B. 6,672 gam<br />
C. 5,8176 gam<br />
D. 8,5450 gam<br />
Gly: 0, 04<br />
Gly Gly : 0, 006<br />
<br />
<br />
tp<br />
HD : m gam pentapeptit A hh B Gly Gly Gly: 0, 009<br />
<br />
Gly Gly Gly Gly : 0, 003<br />
<br />
Gly Gly Gly Gly Gly: 0, 001<br />
<br />
BTNT(N) nN 0, 04 0, 006.2 0, 009.3 0, 003.4 0, 001.5 0, 096 nA 0, 0192<br />
mA 0, 0192.303 5,8176 gam (C)<br />
<br />
Câu 17. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng<br />
trùng hợp<br />
A. CH2=C(CH3)COOCH3.<br />
B. CH2 =CHCOOCH3.<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Nguyễn Tuấn Khôi SĐT: 0985780905<br />
<br />
2<br />
<br />
C. C6H5CH=CH2.<br />
D. CH3COOCH=CH2.<br />
Câu 18. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng<br />
A. trùng hợp từ caprolactan.<br />
B. trùng hợp giữa axit ađipic và<br />
hexametylen đi amin.<br />
C. trùng ngưng từ caprolactan.<br />
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và<br />
hexametylen đi amin.<br />
Câu 19. Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của<br />
A. các electron ghép đôi.<br />
B. các electron tư do trong mạng tinh thể<br />
kim loại.<br />
C. các electron hoá trị gây nên.<br />
D. các electron độc thân.<br />
Câu 20. Tính chất hoá học chung kim loại là<br />
A. Tính oxi hoá.<br />
B. tính nhận electron.<br />
C. tính khử.<br />
D. tính bảo hoà<br />
electron.<br />
Câu 21. Nguyên tắc điều chế kim loại là:<br />
A. Cho oxít tác dụng với H2.<br />
B. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra<br />
khỏi dd muối.<br />
C. Điện phân nóng chảy muối.<br />
D. Khử ion kim loại thành nguyên tử.<br />
Câu 22. Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá học là<br />
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl<br />
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm<br />
C. Đốt dây Fe trong khí O2<br />
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng<br />
Câu 23. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm<br />
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />
A. 6,72.<br />
B. 4,48.<br />
C. 2,24.<br />
D. 3,36.<br />
Câu 24. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng<br />
5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là<br />
A. 28 gam.<br />
B. 26 gam.<br />
C. 24 gam.<br />
D. 22 gam.<br />
HD : BTNT(C): n CO = n CO2 0, 25 ; BTKL : 30 0, 25.28 mCraé 0, 25.44 mCraé 26 (B)<br />
n<br />
n<br />
+ AgNO / NH<br />
+ NaOH<br />
+ NaOH<br />
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2) Y Z <br />
<br />
t<br />
t<br />
t<br />
C2H3O2Na.<br />
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là<br />
A. CH2=CHCOOCH3.<br />
B. CH3COOCH2CH3.<br />
C. HCOOCH2CH2CH3.<br />
D. CH3COOCH=CH2.<br />
Câu 26. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy<br />
tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 27. Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, saccarozơ,<br />
etanol, lòng trắng trứng.<br />
A. dd NaOH.<br />
B. dd AgNO3/NH3.<br />
C. Cu(OH)2/OH– .<br />
D. dd HNO3.<br />
Câu 28. Cho dãy các chất: etylaxetat, tripanmitin, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,<br />
fructozơ, glyxin, peptit, protein. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân trong môi<br />
trường axit là<br />
A. 6.<br />
B. 7.<br />
C. 8.<br />
D. 9.<br />
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.<br />
3<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Nguyễn Tuấn Khôi SĐT: 0985780905<br />
0<br />
<br />
3<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.<br />
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.<br />
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.<br />
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Tơ là những loại polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh.<br />
B. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp.<br />
C. Tơ visco, tơ axetat là những loại tơ thiên nhiên.<br />
D. Tơ visco, tơ axetat là những loại tơ tổng hợp.<br />
Câu 31. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức<br />
(C6H10O5)n là<br />
A. 10000<br />
B. 8000<br />
C. 9000<br />
D. 7000<br />
Câu 32. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8 , 9<br />
gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là<br />
A. H2N- CH2-COOH.<br />
B. CH3-CH(NH2 )-COOH.<br />
C. CH2(NH2)-CH2-COOH.<br />
D. C3H7-CH(NH2)-COOH.<br />
* Phần riêng:<br />
a. Chương trình chuẩn:<br />
Câu 33. benzyl metacrylat có công thức là<br />
A. CH3COOC6H5.<br />
B. CH2=C(CH3)COOCH2C6H5.<br />
C. CH2=C(CH3)COOCH3.<br />
D. CH2=CHCOOC2H5<br />
Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dd NaOH 2M<br />
(vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là<br />
A. Etyl fomat<br />
B. Etyl axetat<br />
C. Metyl propionat<br />
D. Propyl axetat<br />
Câu 35. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?<br />
A. Monosaccarit<br />
B. Đisaccarit<br />
C. Polisaccarit<br />
D.<br />
Oligosaccarit<br />
Câu 36. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau ?<br />
A. Đều được lấy từ củ cải đường<br />
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh<br />
ngọt”<br />
C. Đều bị oxi hoá bởi AgNO3/NH3<br />
D. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ<br />
thường<br />
Câu 37. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là<br />
A. Etylamin, amoniac, phenylamin<br />
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.<br />
C. Etylamin, phenylamin, amoniac<br />
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.<br />
Câu 38. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?<br />
A. tơ visco và tơ nilon – 6,6.<br />
B. tơ tằm và tơ nitron.<br />
C. tơ nilon 6.6 và tơ capron.<br />
D. tơ visco và tơ axetat.<br />
Câu 39. Để điều chế Natri ta dùng phương pháp nào ?<br />
A. Dùng kim loại tác dụng với dd NaCl<br />
B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn<br />
C. Điện phân dung dịch NaOH<br />
D. Điện phân nóng chảy NaCl<br />
Câu 40. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm (A) tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít H2 (ở<br />
đktc). (A) là<br />
A. Rb.<br />
B. Li.<br />
C. Na.<br />
D. K.<br />
b. Chương trình nâng cao:<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Nguyễn Tuấn Khôi SĐT: 0985780905<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 41. Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este tác dụng được với dd<br />
AgNO3 trong dd NH3?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 9<br />
–<br />
Câu 42. Cho các hoá chất: Cu(OH)2/OH (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ;<br />
H2SO4 loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:<br />
A. (1) và (2)<br />
B. (1), (2) và (3)<br />
C. (3) và (4)<br />
D. (1), (2), (3) và<br />
(4)<br />
Câu 43. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?<br />
A. Glucozơ phản ứng với dd AgNO3/ NH3.<br />
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/ OH-.<br />
C. Glucozơ phản ứng với CH3OH/ H+.<br />
D. Glucozơ phản ứng với (CH3CO)2O.<br />
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.<br />
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.<br />
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.<br />
Câu 45. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl.<br />
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)<br />
A. 43,00 gam.<br />
B. 44,00 gam.<br />
C. 11,05 gam.<br />
D. 11,15 gam.<br />
Câu 46. Để hợp kim Cu-Zn ngoài không khí, sau thời gian thì<br />
A. Cu bị ăn mòn.<br />
B. Zn bị ăn mòn.<br />
C. Cu , Zn không bị ăn mòn.<br />
D. Cu , Zn bị ăn mòn.<br />
Câu 47. Dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch<br />
A. HCl, KCl, MgSO4 , NaOH<br />
B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3.<br />
C. KNO3, HCl, NaOH, BaCl2<br />
D. HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4.<br />
Câu 48. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không<br />
thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 trong<br />
hỗn hợp đầu lần lượt là<br />
A. 84% và 16%<br />
B. 42% và 58%<br />
C. 16% và 84%<br />
D. 21% và 79%<br />
Na CO<br />
t0<br />
HD : 100 gam hh 2 3 Na2 CO3 : 69 gam<br />
<br />
NaHCO3<br />
0<br />
<br />
t<br />
2NaHCO3 Na2 CO3 CO2 H 2 O<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
2<br />
2<br />
BTKL x 1 m NaHCO3 84 gam (C)<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Nguyễn Tuấn Khôi SĐT: 0985780905<br />
<br />
5<br />
<br />