TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<br />
Người soạn : Đặng Cẩm Dung<br />
Số điện thoại : 0976.726.171<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Al = 27; O = 16; Fe =56, C =12; Ca = 40; Br = 80;<br />
Cl = 35,5; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Ag =108, Cu=64; N =14; Ba=137; Sn=119;<br />
Cs=133<br />
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là<br />
A. CnH2nO (n ≥ 3).<br />
B. CnH2n+2O (n ≥3).<br />
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br />
Câu 2: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun<br />
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 17,6.<br />
B. 9,2.<br />
C. 8,2.<br />
D. 16,2.<br />
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Xenlulozơ.<br />
C. Protein.<br />
D. Fructozơ.<br />
Câu 4: Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được m gam<br />
bạc. Giá trị gần đúng của m là .<br />
A. 8,748<br />
B. 15,64<br />
C. 17,4<br />
D. 26,2<br />
Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic Công<br />
thức của X là<br />
A. C2H3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 7: Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol CH3COOH, có H2SO4 xúc tác với hiệu<br />
suất 60% thì thu được bao nhiêu gam este?<br />
A. 8,16<br />
B. 7,92<br />
C. 9,72<br />
D. 6,56<br />
Câu 8: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn thì người ta thực hiện phản ứng gì?<br />
A. Phản ứng hyđrat hóa B. Phản ứng hiđro hóa<br />
C. phản ứng thủy phân D. Phản ứng halogen hóa<br />
Câu 9: Cho 13,35 gam alanin vào 250 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác<br />
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m<br />
gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 23,95.<br />
B. 25,975.<br />
C. 31,275. D. 32,350.<br />
Câu 10: Cho 0,2 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với<br />
400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 38,2 gam muối. Công thức của X là<br />
A. H2N-C2H4-COOH.<br />
B. HN-CH3-(COOH)2.<br />
1<br />
<br />
C. H2N-C3H5-(COOH)2.<br />
D. H2N-CH2-COOH.<br />
Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là<br />
A. anilin.<br />
B. axit glutamic.<br />
C. alanin.<br />
D. trimetylamin.<br />
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này<br />
lần lượt với<br />
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.<br />
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.<br />
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.<br />
D. dung dịch KOH và CuO.<br />
Câu 13: Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng<br />
A. thủy phân.<br />
B. trùng hợp.<br />
C. trùng ngưng.<br />
D. crackinh.<br />
Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với<br />
300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị<br />
của x là<br />
A. 1,0.<br />
B. 0,5.<br />
C. 2,0.<br />
D. 1,4.<br />
Câu 15: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ thấp nhất?<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. CH3-NH-CH3.<br />
C. C2H5NH2.<br />
D. NH3.<br />
Câu 16: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?<br />
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Tơ visco.<br />
D. Tơ tằm.<br />
Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là<br />
A. màu vàng.<br />
B. màu tím.<br />
C. màu xanh lam.<br />
D. màu đen.<br />
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch<br />
A. NaOH.<br />
B. HCl.<br />
C. Na2CO3.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 19: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung<br />
dịch có màu xanh lam là<br />
A. vinyl axetat.<br />
B. saccarozơ.<br />
C. etanol.<br />
D. protein.<br />
Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,<br />
CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 21: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3CHO,<br />
(CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc<br />
là:<br />
A. 6.<br />
B. 7.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 22: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số<br />
lượng chất tham gia phản thủy phân là:<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với<br />
CH3NH2?<br />
A. NaCl.<br />
B. HCl.<br />
C. CH3OH.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Protein.<br />
C. Chất béo.<br />
D. Tinh bột.<br />
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
2<br />
<br />
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.<br />
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.<br />
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.<br />
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.<br />
Câu 26: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li<br />
thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?<br />
A. Cu-Fe.<br />
B. Zn-Fe.<br />
C. Fe-C.<br />
D. Ni-Fe.<br />
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Na, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là<br />
A. Li.<br />
B. Cu.<br />
C. Cr.<br />
D. Ca.<br />
Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?<br />
A. Al.<br />
B. Fe.<br />
C. Sn.<br />
D. Ni.<br />
Câu 29: Axit sunfuric đặc nguội không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />
A. Fe<br />
B. CuO<br />
C. CaCO3<br />
D. Zn<br />
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính bazơ.<br />
B. tính oxi hóa.<br />
C. tính axit.<br />
D. tính khử.<br />
Câu 31: Hòa tan 24,8g hỗn hợp Mg và Cu trong dung dịch HCl dư,sau phản ứng thu được 4,48<br />
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm kim loại đồng trong hỗn hợp ban đầu là :<br />
A. 80,9%<br />
B. 80,6%<br />
C. 19,6%<br />
D. 19,4%<br />
Câu 32: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam<br />
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0 M. Biết các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />
A. 160<br />
B. 240<br />
C. 480<br />
D. 320<br />
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B<br />
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
anh sang<br />
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2.<br />
<br />
chat diepluc<br />
Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây?<br />
A. Quá trình oxi hoá.<br />
B. Quá trình khử.<br />
C. Quá trình quang hợp.<br />
D. Quá trình hô hấp.<br />
Câu 34: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là:<br />
A. (C6H7O3(OH)3)n.<br />
B. (C6H5O2(OH)3)n.<br />
C. (C6H8O2(OH)2)n<br />
D.(C6H7O2(OH)3 )n.<br />
Câu 35: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?<br />
A. tripeptit<br />
B. tetrapeptit<br />
C. polipeptit<br />
D. đipeptit<br />
Câu 36: Thủy phân este có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường kiềm thu được ancol<br />
metylic. Tên gọi este đó là:<br />
A. metylfomat.<br />
B. etylfomat.<br />
C. etylaxetat.<br />
D. metylaxetat<br />
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 thì thu được 10,08 lít khí<br />
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:<br />
3<br />
<br />
A. 8,1<br />
B. 5,4<br />
C. 7,2<br />
D. 3,4<br />
Câu 38: Polivinyl clorua có công thức là<br />
A. (-CH2-CHCl-)2.<br />
B. (-CH2-CH2-)n.<br />
C. (-CH2-CHBr-)n.<br />
D. (-CH2-CHF-)n.<br />
Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là<br />
A. nhiệt phân CaCl2.<br />
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.<br />
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.<br />
D. điện phân dung dịch CaCl2.<br />
Câu 40: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 5,6<br />
lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là<br />
A. 4,48 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 3,36 lít.<br />
D. 5,6 lít.<br />
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm<br />
gì ?<br />
A. C2H5COOH,CH2=CH- OH.<br />
B. C2H5COOH, HCHO.<br />
C. C2H5COOH, CH3CHO.<br />
D. C2H5COOH, CH3CH2OH<br />
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />
A. tơ nilon-6,6.<br />
B. tơ tằm.<br />
C. tơ visco.<br />
D. tơ capron.<br />
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng<br />
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />
B. thuỷ phân trong môi trường axit.<br />
C. với dung dịch NaCl.<br />
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.<br />
Câu 44: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. CH3NH2.<br />
B. NH2CH2 CH2COOH<br />
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.<br />
D. CH3COONa.<br />
Câu 45: Để trung hòa 500 ml dd metyl amin cần 400 ml dd HCl 0,1 M . Nồng độ mol dung<br />
dịch của metyl amin đã dùng là :<br />
A.0,08M<br />
B.0,04M<br />
C.0,02M<br />
D.0,06M<br />
Câu 46: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim<br />
loại nào làm chất khử?<br />
A. K.<br />
B. Ca.<br />
C. Zn.<br />
D. Ag.<br />
Câu 47. Dung dịch có pH > 7 là<br />
A. FeCl3.<br />
B. K2SO4.<br />
C. Na2CO3.<br />
D. Al2(SO4)3.<br />
Câu 48. Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu<br />
được là<br />
A. 20gam<br />
B. 5 gam<br />
C. 30 gam<br />
D. 25 gam<br />
<br />
4<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<br />
Người soạn : Đặng Cẩm Dung<br />
Số điện thoại : 0976.726.171<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Al = 27; O = 16; Fe =56, C =12; Ca = 40; Br = 80;<br />
Cl = 35,5; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Ag =108, Cu=64; N =14; Ba=137; Sn=119;<br />
Cs=133<br />
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là<br />
A. CnH2nO (n ≥ 3).<br />
B. CnH2n+2O (n ≥3).<br />
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br />
Câu 2: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun<br />
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 17,6.<br />
B. 9,2.<br />
C. 8,2.<br />
D. 16,2.<br />
<br />
= 0,1 ;<br />
= 0,3 ắ = 0,1 x 82 + 0,2 x 40 =16,2g<br />
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Xenlulozơ.<br />
C. Protein.<br />
D. Fructozơ.<br />
Câu 4: Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được m gam<br />
bạc. Giá trị gần đúng của m là .<br />
A. 8,748<br />
B. 15,64<br />
C. 17,5<br />
D. 26,2<br />
1 glu → 2Ag<br />
180<br />
2.108<br />
,<br />
14,58 <br />
=17,496g<br />
Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic Công<br />
thức của X là<br />
A. C2H3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 7: Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol CH3COOH, có H2SO4 xúc tác với hiệu<br />
suất 60% thì thu được bao nhiêu gam este?<br />
A. 8,16<br />
B. 7,92<br />
C. 9,72<br />
D. 6,54<br />
C3H5(OH)3<br />
+ 3 CH3COOH → (CH3COO)3C3H5<br />
+ 3H2O<br />
3.60<br />
218<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
×<br />
×<br />
<br />
5<br />
<br />
×<br />
×<br />
<br />
=6,54<br />
<br />