intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì kiểm tra tốt hơn. TaiLieu.VN mời các em tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh để giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn học, nâng cao kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời thời gian hợp lý trong bài kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐT<br /> TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH<br /> GV: NGUYỄN THỊ HUỲNH NHỤY<br /> ĐT: 0914140314, TỔ HÓA HỌC<br /> <br /> Lớp:<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 -2017<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> HÓA HỌC<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố là : H=1, C=12, N = 14, O=16, Fe=56, Na=23, Ca=40,<br /> Cu= 64, K=39, Ca=40.<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO(nung nóng). Sau khi các phản<br /> <br /> ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:<br /> A. Cu,Al,MgO.<br /> B. Cu,Al2O3,MgO.<br /> C. Cu,Al,Mg.<br /> D. Cu, Al2O3,Mg.<br /> Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:<br /> A. etyl axetat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. propyl axetat<br /> Câu 3: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là<br /> A. C15H31COONa và etanol.<br /> B. C17H35COOH và glixerol.<br /> C. C15H31COOH và glixerol.<br /> D. C17H35COONa và glixerol.<br /> Câu 4: Este nào sao đây có công thức C4H8O2?<br /> A. Metyl fomat.<br /> B. Phenyl axetat.<br /> C. Metyl axetat .<br /> D. Etyl axetat .<br /> Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7g este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH thu<br /> được 3,4g muối. Este X có tên là<br /> A. Metyl fomat.<br /> B. Etyl fomat.<br /> C. Metyl axetat .<br /> D. Etyl axetat .<br /> Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g<br /> glixerol . Số gam xà phòng thu được là<br /> A. 91,8 g<br /> B. 83,8 g<br /> C. 79,8 g<br /> D. 98,2 g<br /> Câu 7: Cặp chất thuộc loại monosaccarit là:<br /> A. glucozơ và mantozơ.<br /> B. fructozơ và glucozơ.<br /> C. fructozơ và mantozơ.<br /> D. saccarozơ và glucozơ.<br /> Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột X  Y  Etyl axetat. Hai chất X, Y lần lượt là<br /> A. mantozo,glucozo.<br /> B. glucozo, etyl axetat .<br /> C. glucozo, ancol etylic .<br /> D. ancol etyli, andehyt axetic.<br /> Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng bac và đồng thời tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch<br /> xanh lam là :<br /> A. xenlulozơ.<br /> B. tinh bột.<br /> C. Glucozo.<br /> D. saccarozơ<br /> Câu 10: CH3NHC2H5 có tên gọi là:<br /> A. Điêtylamin.<br /> B. Mêtylêtylamin.<br /> C. Êtylmêtylamin.<br /> D. Đimêtylamin.<br /> Câu 11: Hợp chất X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.X<br /> là:<br /> A. C2H5NH2.<br /> B. CH3NH2.<br /> C. H2NCH2CH2COOH.<br /> D. H2NCH2CH2COONa.<br /> Câu 12: Số chất đồng phân cấu tạo amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N<br /> A. 4 .<br /> B. 7 .<br /> C. 3 .<br /> D. 8.<br /> Câu 13: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi HÓA<br /> HỌC<br /> <br /> A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2.<br /> B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2.<br /> C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH.<br /> D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2.<br /> Câu 14: Anilin phản ứng được với tất cả các dung dịch trong dãy nào sau đây:<br /> A. NaOH,Br2 .<br /> B. HCl, Br2.<br /> C. HCl, NaCl .<br /> D. HCl, NaOH.<br /> Câu 15: Cho các chất riêng biệt sau: C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2<br /> <br /> (X2);<br /> H2N – CH2 – COOH (X3); HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (X4);<br /> H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5); C2H5NH2 (X6)<br /> Dãy gồm các chất làm quì tím chuyển sang màu xanh là ?<br /> A. X1; X2; X5 .<br /> B. X2; X3; X4.<br /> C. X2; X5,X6 .<br /> D. X4; X6.<br /> Câu 16: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ tác với 100ml dung dịch NaOH<br /> 1M.Giá trị m là:<br /> A. 7,5.<br /> B. 3,75.<br /> C. 15.<br /> D. 8,9.<br /> Câu 17: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu<br /> được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch<br /> NaOH 4%. Công thức của X là<br /> A. (H2N)2C3H5COOH.<br /> B. H2NC2C2H3(COOH)2.<br /> C. H2NC3H6COOH.<br /> D. H2NC3H5(COOH)2.<br /> Câu 18: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải mai quần áo ấm hoặc bện thành sợi<br /> “len” đan áo rét?<br /> A. Tơ nilon-6,6.<br /> B. Tơ lapsan.<br /> C. Tơ capron.<br /> D. Tơ nitron.<br /> Câu 19: Tơ nilon - 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:<br /> A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.<br /> B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.<br /> C. H2N-(CH2)5-COOH.<br /> D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.<br /> Câu 20: Trong quá trình điều chế kim loại,các ion kim loại đóng vai trò là:<br /> A. Chất oxi hóa.<br /> B. Chất khử.<br /> C. Chất bị oxi hóa .<br /> D. Chất cho<br /> electron.<br /> Câu 21: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là<br /> A. Cu<br /> B. Al<br /> C. Fe<br /> D. Ag<br /> Câu 22: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là<br /> A. Fe.<br /> B. Mg.<br /> C. Al.<br /> D. Na.<br /> Câu 23: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm .M là:<br /> A. Cu<br /> B. Al<br /> C. Zn<br /> D. Mg.<br /> Câu 24: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:<br /> A. Cu+ AgNO3<br /> B. Ag+ Cu(NO3)2<br /> C. Fe+ Cu(NO3)2<br /> D. Zn+ Fe(NO3)2<br /> Câu 25: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn thu được 1,792 lit khí NO (đktc) và dung dịch X.Khối lượng muối khan thu được khi<br /> làm bay hơi dung dịch X là:<br /> A. 26,64.<br /> B. 17,76.<br /> C. 27,84.<br /> D. 13,04.<br /> Câu 26: Cho các chất: axit aminoaxetic, anilin, alanin,metylamin.Số chất có tính lưỡng tính<br /> là:<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi HÓA<br /> HỌC<br /> <br /> Câu 27: Chất thuộc loại cacbohidrat là<br /> A. glixerol.<br /> B. protein.<br /> C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozo.<br /> Câu 28: Có các chất sau đây: axit aminoaxetic, anilin, etyl axetat,glucozo,saccarozo,tinh bột.<br /> <br /> Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 29: Có các chất sau đây: axit amino axetic, anilin, etyl axetat,glucozo,axit axetic. Số<br /> chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 2<br /> Câu 30: Để phân biêt 4 chất lỏng:glixerol,glucozo,etanal,anbumin ta có thể dùng:<br /> A. Cu(OH)2/NaOH.<br /> B. H2.<br /> C. Na kim loai.<br /> D. Phản ứng tráng gương.<br /> Câu 31: Một chât khi thủy phân trong môi trường axit ,đun nóng tạo α - aminoaxit.Chất đó<br /> là:<br /> A. Chất béo.<br /> B. Anilin.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Protein.<br /> Câu 32: Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn<br /> khí sinh ra vào nước vôi trong được thu được 20 gam kết tủa.Giá tri m là<br /> A. 11,25.<br /> B. 22,5.<br /> C. 45.<br /> D. 14,4<br /> II.PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)<br /> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br /> A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )<br /> Câu 33: Thuốc thử dùng để phân biệt glucozo với fructozo là:<br /> A. Dung dịch brom.<br /> B. Dung dịch AgNO3/NH3.<br /> C. Cu(OH)2/OH .<br /> D. Dung dịch iot<br /> Câu 34: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y<br /> <br /> có công thức phân tử C2H3O2Na .Công thức cấu tạo của X là:<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. HCOOC3H7.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> A. C2H5COOCH3.<br /> Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este no,đơn chức thu được 13,2 gam CO2 . Vậy<br /> CTPT của este này là:<br /> A. C2H4O2.<br /> B. C3H6O2<br /> C. C4H8O2<br /> D. C5H10O2<br /> Câu 36: Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tỉnh mạch),đó<br /> là loại đường nào?<br /> A. Mantozơ.<br /> B. Fructozơ .<br /> C. glucozơ.<br /> D. Saccarozơ<br /> Câu 37: Chất có phản ứng thủy phân và phản ứng màu với dung dịch iot là:<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Fructozơ .<br /> C. Xenlulozo.<br /> D. Saccarozơ<br /> Câu 38: Anilin và alanin giống nhau đều phản ứng với dung dịch<br /> A. KOH.<br /> B. KCl.<br /> C. HCl.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 39: Nilon-6,6 thuộc loại<br /> A. Tơ polieste.<br /> B. Tơ axetat.<br /> C. Tơ poliamit .<br /> D. Tơ visco<br /> Câu 40: Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, phản ứng xong khối lượng lá<br /> Fe thay đổi thế nào?<br /> A. giảm 6,4g.<br /> B. Tăng 5,6g.<br /> C. Giảm 0,8g.<br /> D. Tăng 0,8g.<br /> B.Theo chương trình nâng cao (8 câu , từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Este nào sao đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ ?<br /> A. CH2=CH- COOC2H5.<br /> B. CH2=C(CH3)-COOC2H5.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi HÓA<br /> HỌC<br /> <br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. CH2=C(CH3)-COOCH3.<br /> Câu 42: Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể tham gia :<br /> A. phản ứng với Cu(OH)2.<br /> B. Phản ứng thủy phân phân.<br /> C. phản ứng tráng bạc.<br /> D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.<br /> Câu 43: Dãy các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc:<br /> A. Fructozo,mantozo,glixerol,saccarozo.<br /> B. Glucozo, fructozơ,saccarozo,xenlulozo .<br /> C. Glucozo, fructozơ,mantozo,axetanđehit . D. Fructozo,glucozo,glixerol ,mantozo.<br /> Câu 44: Hai dung dịch đều phản ứng với Cu là:<br /> A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2 . C. FeCl3 và ZnCl2.<br /> D. AlCl3 và HCl.<br /> Câu 45: cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH .Sau phản ứng khối lượng<br /> <br /> muối thu được 11,1 gam.Giá tri m đã dùng là<br /> A. 8,9<br /> B.7,9<br /> C. 7,5<br /> D.6,5<br /> Câu 46: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho màu tím là:<br /> A. Gly-Ala.<br /> B. Ala-Gly-Val.<br /> C. Ala-Gly .<br /> D. Val-Gly .<br /> Câu 47: Một muối có tính chất lưỡng tính,dễ bị nhiệt phân khi đun nong,muối đó là<br /> A. Na2CO3.<br /> B. NaHCO3.<br /> C. KNO3 .<br /> D. MgCl2 .<br /> Câu 48: cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 0,336 lit khí hidro<br /> <br /> (đktc). Kim loại kiềm là<br /> A. Na.<br /> B. Li.<br /> <br /> C. K .<br /> <br /> D. Rb .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> 1B<br /> <br /> 2B<br /> <br /> 3D<br /> <br /> 4D<br /> <br /> 5B<br /> <br /> 6A<br /> <br /> 7B<br /> <br /> 8C<br /> <br /> 9C<br /> <br /> 10C<br /> <br /> 11C<br /> <br /> 12A<br /> <br /> 13C<br /> <br /> 14B<br /> <br /> 15C<br /> <br /> 16A<br /> <br /> 17D<br /> <br /> 18D<br /> <br /> 19A<br /> <br /> 20A<br /> <br /> 21B<br /> <br /> 22D<br /> <br /> 23A<br /> <br /> 24B<br /> <br /> 25C<br /> <br /> 26D<br /> <br /> 27D<br /> <br /> 28C<br /> <br /> 29C<br /> <br /> 30A<br /> <br /> 31D<br /> <br /> 32B<br /> <br /> 33A<br /> <br /> 34B<br /> <br /> 35B<br /> <br /> 36C<br /> <br /> 37A<br /> <br /> 38C<br /> <br /> 39C<br /> <br /> 40D<br /> <br /> 41D<br /> <br /> 42B<br /> <br /> 43C<br /> <br /> 44A<br /> <br /> 45A<br /> <br /> 46B<br /> <br /> 47B<br /> <br /> 48A<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi HÓA<br /> HỌC<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2