ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN HÓA 12<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
BAN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
(Thời gian làm bài: 30 phút)<br />
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)<br />
Mã đề thi<br />
210<br />
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………<br />
Số báo danh: ………………………………………………………….<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba=137; Al = 27; S =32; Cl = 35,5;<br />
Br = 80; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ni = 59.<br />
<br />
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)<br />
Câu 1: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim<br />
phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br />
A. Các e tự do.<br />
<br />
B. Các ion dương kim loại.<br />
<br />
C. Mạng tinh thể kim loại.<br />
<br />
D. Các nguyên tử kim loại.<br />
<br />
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một muối?<br />
A. Cu.<br />
<br />
B. Fe.<br />
<br />
C. Ag.<br />
<br />
D. Zn.<br />
<br />
Câu 3: Dưới đáy chai nhựa, bình nhựa, hộp nhựa thường có những con số như sau:<br />
<br />
Cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ý nghĩa của những con số trên?<br />
A. Cho biết loại nhựa tạo ra sản phẩm, một số tính chất đặc trưng và khả năng tái chế của chúng.<br />
B. Cho biết nguồn gốc của sản phẩm, mỗi số mang ý nghĩa quy ước cho từng quốc gia, tương tự số<br />
điện thoại theo quy ước quốc tế.<br />
C. Cho biết giá thành sản phẩm, số càng lớn thì giá tiền càng cao và ngược lại.<br />
D. Cho biết hạn sử dụng của sản phẩm, số càng lớn thì thời gian sử dụng sản phẩm đó càng kéo dài.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 210 - Ban KHTN<br />
<br />
Câu 4: Một loại tơ enang (tơ nilon-7) có phân tử khối là 1426845 đvC. Hệ số polime hoá của loại tơ này<br />
là:<br />
A. 11245.<br />
<br />
B. 11235.<br />
<br />
C. 11255.<br />
<br />
D. 11225.<br />
<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?<br />
A. Tất cả các kim loại đều ở thể rắn ở nhiệt độ thường.<br />
B. Kim loại dẩn điện tốt nhất là đồng (Cu).<br />
C. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.<br />
D. Chất có độ cứng lớn nhất là crom (Cr).<br />
Câu 6: Muốn tham gia phản ứng trùng ngưng, các monome phải có:<br />
A. Chứa nhóm –NH2 và –COOH trong phân tử.<br />
B. Liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra.<br />
C. Liên kết π trong phân tử.<br />
D. Ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.<br />
Câu 7: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 8: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau: … –CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2–….<br />
Công thức 1 mắt xích của Y là:<br />
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–<br />
<br />
B. –CH2–<br />
<br />
C. –CH2–CH2–CH2–<br />
<br />
D. –CH2–CH2–<br />
<br />
Câu 9: Khi clo hóa nhựa PVC có công thức là (C2H3Cl)n, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản<br />
ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu được một polime chứa 62,39% clo (về khối lượng). Giá trị<br />
của k là:<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 6.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 10: Cho 3,425 gam kim loại M (hoá trị II) phản ứng với nước dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).<br />
Kim loại M là:<br />
A. Sr.<br />
<br />
B. Ba.<br />
<br />
C. Mg.<br />
<br />
D. Ca.<br />
<br />
Câu 11: Cho Na vào dung dịch CuSO4 sẽ thấy có hiện tượng nào sau đây?<br />
A. Cu màu đỏ tạo thành.<br />
<br />
B. Khí không màu và kết tủa màu xanh.<br />
<br />
C. Khí không màu và Cu màu đỏ.<br />
<br />
D. Không có hiện tượng.<br />
<br />
Câu 12: Để trung hòa 4,5 gam amin X đơn chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công<br />
thức phân tử của X là:<br />
A. C2H7N.<br />
<br />
B. CH5N.<br />
<br />
C. C4H11N.<br />
<br />
D. C3H9N.<br />
<br />
Câu 13: Cho 9 gam NH2-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Cô<br />
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:<br />
A. 9,68.<br />
<br />
B. 9,12.<br />
<br />
C. 11,76.<br />
<br />
D. 11,64.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 210 - Ban KHTN<br />
<br />
Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br />
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:<br />
A. 200.<br />
<br />
B. 320.<br />
<br />
C. 160.<br />
<br />
D. 100.<br />
<br />
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.<br />
<br />
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />
<br />
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.<br />
<br />
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.<br />
<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI?<br />
A. Aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ bị phân huỷ.<br />
B. Aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.<br />
C. Aminoaxit khó tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.<br />
D. Aminoaxit là chất rắn, không màu.<br />
Câu 17: Các nhà chuyên môn về vệ sinh an toàn thực phẩm cảnh báo rằng nhiều loại rau sinh trưởng<br />
trong vùng đất thấp, ao hồ, kênh rạch như rau muống, rau nhút, rau cần, rau ôm, kèo nèo, ngó sen, …sẽ<br />
dễ bị tích tụ những kim loại nặng …do nguồn nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất thải ra<br />
kênh rạch chưa được xử lý triệt để. Những loại rau bị nhiễm kim loại nặng không thể nào xử lý hết chất<br />
độc trên rau cho dù đã được rửa sạch bằng nước rửa rau, kể cả nấu chín cũng không có tác dụng. Những<br />
kim loại nặng này theo thức ăn rau củ đi vào cơ thể gây rất nhiều loại bệnh nghiêm trọng như ung thư, vô<br />
sinh, thiếu máu….. Cho biết nhóm nào sau đây là nhóm kim loại nặng tích tụ trọng rau gây hại cho sức<br />
khỏe?<br />
A. Chì, Thủy ngân.<br />
<br />
B. Natri, Kali.<br />
<br />
C. Sắt, canxi.<br />
<br />
D. Kẽm, magie.<br />
<br />
Câu 18: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng<br />
magie phản ứng là:<br />
A. 8,2 gam.<br />
<br />
B. 4,8 gam.<br />
<br />
C. 6 gam.<br />
<br />
D. 4,5 gam.<br />
<br />
Câu 19: Cho các polime: xenlulozơ, glicogen, polietilen, tơ lapsan, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc<br />
mạch không phân nhánh là:<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 20: Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?<br />
A. CH2=C(CH3)−COOCH3.<br />
<br />
B. CH3COO−CH=CH2.<br />
<br />
C. CH2=CH−CH=CH2.<br />
<br />
D. CH2=CH−CN.<br />
<br />
Câu 21: Trong các loại ngũ cốc, tỏi đen, cà rốt, bạc hà, nho, mận có một chất thuộc loại α – aminoaxit<br />
giữ vai trò quan trọng trong chuyển hóa tế bào thần kinh và vỏ não, tham gia phản ứng thải amoniac, một<br />
chất thải với hệ thần kinh, trong y học, ngoài chức năng hỗ trợ thần kinh, chất này còn dùng để chữa<br />
chứng yếu cơ và chống choáng. Việc bổ sung α – aminoaxit giúp tăng cường trí nhớ và chữa trị các chứng<br />
suy nhược thần kinh do làm việc quá sức như: học tập cao độ vào mùa thi, ù tai, nhức đầu, mất ngủ,<br />
chóng mặt, mệt mỏi … Cho biết chất nào sau đây là phù hợp với những tính chất nêu trên:<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 210 - Ban KHTN<br />
<br />
A. Axit aminoaxetic.<br />
<br />
B. Axit citric.<br />
<br />
C. Axit glutamic.<br />
<br />
D. Axit - aminocaproic.<br />
<br />
Câu 22: Tơ visco KHÔNG thuộc loại:<br />
A. tơ tổng hợp.<br />
<br />
B. tơ hóa học.<br />
<br />
C. tơ bán tổng hợp.<br />
<br />
D. tơ nhân tạo.<br />
<br />
Câu 23: Lysin là thành phần quan trọng của tất cả protein trong cơ thể, đóng vai trò trong quá trình hấp<br />
thu canxi, tạo cơ bắp, phục hồi sau chấn thương hay sau phẫu thuật; tổng hợp các enzyme, hormone và<br />
kháng thể. Lysin có mặt ở trứng, thịt (đặc biệt là thịt đỏ), đậu nành (rất giàu lysin), pho mát và một số loại<br />
cá. Mô tả nào sau đây về lysin là KHÔNG đúng?<br />
A. Lysin thuộc loại hợp chất α – aminoaxit.<br />
B. Phân tử lysin có số nhóm – NH2 nhiều hơn số nhóm – COOH.<br />
C. Lysin có khối lượng phân tử là số lẻ.<br />
D. Dung dịch lysin có pH > 7.<br />
Câu 24: Cho 1,41 gam hỗn hợp Al, Mg tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,02 mol NO<br />
và 0,01 mol N2O (không còn sản phẩm khử khác). Số mol Mg là:<br />
A. 0,25 mol.<br />
<br />
B. 0,025 mol.<br />
<br />
C. 0,3 mol.<br />
<br />
D. 0,03 mol.<br />
<br />
----------- HẾT PHẦN A----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 210 - Ban KHTN<br />
<br />