intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 111

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 111 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Hoá học và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra HK 1 này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 111

  1.          SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH         TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018                 MÔN THI : HÓA HỌC KHỐI 12         Thời gian làm bài : 50'         Ngày thi : 12/12/2017 Mã đề: 111 Cho   nguyên   tử   khôí   cać   chât́   :O=16   ;H=1   ;C=12   ;N=14   ;S=32;   He=4   ;   Fe=56   ;Cu=64   ;Zn=65 ;Mg=24 ;Al=27 ;Ca=40 ;Ba=137 ;Ag=108 ,Br=80 ,Na=23 ;K=39 ;Cl=35,5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Câu 1: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:    A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.    B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.    C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.    D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:    A. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu     C. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+  D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu Câu 3: Mạng tinh thể kim loại gồm có :    A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.    B. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.    C. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.    D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của  glucozơ?    A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3    C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0 Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:    A. metylaxetat. B. etylaxetat. C. metylpropionat. D. propylaxetat. Câu 6: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là    A. etylen glicol B. glyxin C. axit axetic D. axit terephtalic Câu 7: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N    A. 4 chất B. 3 chất C. 8 chất D. 7 chất  Câu 8: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống  nhau?    A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với Cu(OH)2.    C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.  D. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3 Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?    A. Xenlulozơ. B. Amilozơ.  C. Saccarozơ. D. Glucozơ.  Trang 1/4­ Mã Đề 111
  2. Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc  thử là     A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch HCl D. Natri kim loại Câu 11: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no  mạch hở có dạng.     A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n­2O2 ( n ≥ 4) Câu 12: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là    A. cao su ; nilon­6,6;tơ nilon B. nilon­6,6; tơ lapsan; nilon­6    C. nilon­6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas D. tơ axetat; nilon – 6,6; thủy tinh plexiglas Câu 13: Chất nào dưới đây không phải là este?     A. HCOOCH3 B. CH3COOH  C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 Câu 14: Công thức cấu tạo của glyxin là     A. H2N­CH2­CH2­COOH B. H2N­CH2­COOH    C. CH3­CH(NH2)­COOH D. CH2(OH)­CH(OH)­CH2OH PHẦN RIÊNG : PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17  Câu 15: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dung dịch NaOH) người ta thu được natri  axetat và etanol. Vậy E có công thức là:    A. CH3COOC2H5 .  B. CH3COOCH3.  C. C 2H5COOCH3. D. HCOOCH3.  Câu 16: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml  dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn  khan. Công thức cấu tạo của X là (cho Na=23,C=12,H=1,O=16)    A. CH3  ­COO­CH=CH­CH3. B. CH2=CH­CH2­COO­CH3.    C. CH3­CH2­COO­CH=CH2. D. CH2=CH­COO­CH2­CH3. Câu 17: Tơ nilon – 6,6 là:     A. Poliamit của  ­ aminocaproic. B. Polieste của axit adipic và etylenglycol.    C. Poliamit của axit adipic và  D. Hexaclo xiclohexan. hexametylendiamin. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng  nhau.  Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa.  Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.  Giá trị x và y lần lượt là:     A. 8,64 và 6,4  B. 4,32 và 6,4  C. 8,64 và 3,2  D. 4,32 và 3,2 Câu 19: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là     A. isopren B. stiren C. toluen  D. propen + 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 20: Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb  có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:    A. Fe2+
  3.    B. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.    C. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử     D. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu Câu 23: Nung bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn  hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy  nhất) va 21,78 g muôi. ̀ ́  Giá trị của m là?    A. 6. B. 5,6. C. 8. D. 4,64. Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng :    A. Xuất hiện màu tím đặc trưng. B. Xuất hiện màu vàng.    C. Xuất hiện màu nâu. D. Xuất hiện màu đỏ. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP TỪ 12A18 ĐẾN 12A20: Câu 25: Cho 8,88 gam một este X có CTCT HCOOC2H5 tác dụng với 300 ml dung dịch KOH  1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:    A.  20,16g B. 23,52g C. 15,36g D. 10,08g Câu 26: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?     A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh    B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat    C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ    D. Cao su isopren, tơ visco, nilon­6, keo dán gỗ Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng     A. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường    B. Phân tử các amimo axit chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH    C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím    D. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím Câu 28: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 tạo ra Ag là:    A. fomanđehit B. axit axetic C. glucozơ D. axit fomic Câu 29: Cho một lượng kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 51,3g  muối sunfat và 10,08 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là ( Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65) :    A. Zn B. Al C. Fe D. Mg Câu 30: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?     A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Sn2+, Pb2+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+, Na+ D. Pb2+, Ag+, Al3+. Câu 31: Có 3 hóa chất sau : Etylamin,phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được  xếp theo dãy :     A. Etylamin  B. Phenylamin  C. Phenylamin 
  4. II. PHÂN B:T ̀ Ự LUÂNPHÂN CHUNG CHO TÂT CA THI SINH ( 4 đêm): ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̉ Câu 1: (1 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) : NaCl (1) Na (2) NaOH (3) Cu(OH)2 (4) CuO Câu 2: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được  6,72 lít khí H2 (đkc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 3: 1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau:  Glucozơ , fructozơ , axit axetic , hô tinh bôt ̀ ̣ Câu 4: (1 điểm) Hòa tan 27,36 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung  ̣ dich Y (v ới điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian a giây, được m gam kim  loại X duy nhất ở catot và 0,07 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2a giây thì tổng số  mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,249 mol. Giá trị của m là ? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2