intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 222

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 222 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 222

  1.          SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH         TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018            MÔN THI : HÓA HỌC KHỐI 12         Thời gian làm bài : 50'         Ngày thi : 12/12/2017 Mã đề: 222 Cho nguyên tử khôi cac chât :O=16 ;H=1 ;C=12 ;N=14 ;S=32; He=4 ; Fe=56 ;Cu=64 ;Zn=65 ;Mg=24 ́ ́ ́   ;Al=27 ;Ca=40 ;Ba=137 ;Ag=108 ,Br=80 ,Na=23 ;K=39 ;Cl=35,5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?    A. Saccarozơ. B. Glucozơ.  C. Amilozơ.  D. Xenlulozơ. Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của  glucozơ?    A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng    C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0 Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?    A. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.  B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3    C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với Na. Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là     A. Quỳ tím B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Natri kim loại Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở  có dạng.     A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3) C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) D. CnH2n­2O2 ( n ≥ 4) Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N    A. 7 chất  B. 8 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 7: Công thức cấu tạo của glyxin là     A. CH3­CH(NH2)­COOH B. H2N­CH2­COOH    C. H2N­CH2­CH2­COOH D. CH2(OH)­CH(OH)­CH2OH Câu 8: Mạng tinh thể kim loại gồm có :    A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.    B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.    C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.    D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?     A. CH3COOCH3 B. CH3COOH  C. HCOOCH3 D. HCOOC6H5 Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:    A. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+     C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu  D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu Câu 11: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là Trang 1/4­ Mã Đề 222
  2.    A. nilon­6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas B. nilon­6,6; tơ lapsan; nilon­6    C. cao su ; nilon­6,6;tơ nilon D. tơ axetat; nilon – 6,6; thủy tinh plexiglas Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là    A. axit terephtalic B. axit axetic C. glyxin D. etylen glicol Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:    A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.    B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.    C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.    D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:    A. propylaxetat. B. metylaxetat. C. etylaxetat. D. metylpropionat.   PHẦN RIÊNG : PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17  Câu 15: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung  dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Công  thức cấu tạo của X là (cho Na=23,C=12,H=1,O=16)    A. CH3  ­COO­CH=CH­CH3. B. CH2=CH­COO­CH2­CH3.    C. CH2=CH­CH2­COO­CH3. D. CH3­CH2­COO­CH=CH2. Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng :    A. Xuất hiện màu nâu. B. Xuất hiện màu tím đặc trưng.    C. Xuất hiện màu vàng. D. Xuất hiện màu đỏ. Câu 17: Phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử là:    A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu    B. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử     C. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.    D. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.  Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa.  Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.  Giá trị x và y lần lượt là:     A. 4,32 và 3,2 B. 8,64 và 3,2  C. 4,32 và 6,4  D. 8,64 và 6,4  Câu 19: Cho 12,4 gam chất X có công thức là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol  NaOH đun nóng thu được hôn h ̃ ợp khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung  dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:     A. 25,2 gam  B. 14,6 gam  C. 26,4 gam  D. 18,6 gam  Câu 20: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:    A. Ni2+
  3. Câu 22: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dung dịch NaOH) người ta thu được natri axetat  và etanol. Vậy E có công thức là:    A. HCOOCH3.  B. CH3COOC2H5 .  C. CH3COOCH3.  D. C 2H5COOCH3. Câu 23: Nung bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X  trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) va 21,78  ̀ g muôi. ́  Giá trị của m là?    A. 5,6. B. 8. C. 4,64. D. 6. Câu 24: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là     A. stiren B. propen C. isopren D. toluen  PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP TỪ 12A18 ĐẾN 12A20: Câu 25: Cho một lượng kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 51,3g muối  sunfat và 10,08 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là ( Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65) :    A. Mg B. Zn C. Fe D. Al 0 Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t  tạo ra Ag là:    A. axit fomic B. fomanđehit C. glucozơ D. axit axetic Câu 27: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna –S là     A. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5­CH=CH2 B. CH2=CH­CH=CH2,CH3­CH=CH    C. CH2=CH­CH=CH2,lưu huỳnh D. CH2=CH­CH=CH2,C6H5­CH=CH2 Câu 28: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?     A. Pb2+, Ag+, Al3+. B. Cu2+, Mg2+, Pb2+. C. Cu2+, Ag+, Na+ D. Sn2+, Pb2+, Cu2+. Câu 29: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?     A. cacbohidrat B. Đisaccarit C. monosaccarit D. Polisaccarit  Câu 30: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?     A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat    C. Cao su isopren, tơ visco, nilon­6, keo dán gỗ D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh Câu 31: Cho 8,88 gam một este X có CTCT HCOOC2H5 tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau  phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:    A. 15,36g B. 23,52g C. 10,08g D.  20,16g Câu 32: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?    A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 33: Có 3 hóa chất sau : Etylamin,phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo  dãy :     A. Phenylamin  B. Phenylamin 
  4. NaCl (1) Na (2) NaOH (3) Cu(OH)2 (4) CuO Câu 2: 1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau:  Glucozơ , fructozơ , axit axetic , hô tinh bôt ̀ ̣ Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít  khí H2 (đkc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 4: (1 điểm) Hòa tan 27,36 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dich Y  ̣ (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian a giây, được m gam kim loại X duy  nhất ở catot và 0,07 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2a giây thì tổng số mol khí thu  được ở cả hai điện cực là 0,249 mol. Giá trị của m là ? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 222
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2