intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút;không kể thời gian giao đề (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố BD: .............................      Cho KLNT của:  H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;                                K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít   O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,15. B. 5,25. C. 3,60. D. 6,20. Câu 2: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon­6,6 ; (2) tơ nilon­6 ;  (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon.  Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2),( 3). B. (2),( 3),(4). C. (1),(2). D. (1),(2),(3),(4). Câu 3: Tên gọi của H2NCH2COOH là A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat. Câu 5: Cho m gam H2NCH2COOH phản  ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25  gam muối. Giá trị của m là A. 21,75. B. 18,75. C. 28,25. D. 37,50. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Dung dịch saccarozơ phản ứng v ới Cu(OH) 2  tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 8: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này  chứng tỏ glucozơ A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. Câu 9: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện  thích hợp) là A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat. B. Gly­ Ala, fructozơ, triolein. C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ. D. tinh bột, tristearin, valin. Câu 10: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 11: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít   H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít.                       B. 6,72 lít.                        C. 3,36 lít.                       D. 4,48 lít. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá  trị của m là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. A. 20,8. B. 16,8. C. 22,6. D. 18,6. Câu 13: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 14: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ? A. Tristearin. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 15: Cho các polime sau:  (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon­7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit? A. Axit axetic CH3COOH. B. Axit stearic C17H35COOH. C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2. D. Axit ađipic  C4H8(COOH)2. Câu 17: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron. Câu 18: Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y,   oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím. B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím. C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl. D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2. Câu 20: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài cùng của nhôm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp   monome là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 22: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng  thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu   gam Cu? A. 1,28. B. 0,64. C. 1,20. D. 1,92. Câu 23: Thủy phân m gam saccarozơ  trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm   chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 18,5. B. 20,5. C. 17,1. D. 22,8. Câu 24: Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt A. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. B. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, anđehit axetic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. Câu 25: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ  với 200 ml dung  dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị  của m là A. 19,4. B. 17,9. C. 16,6. D. 9,2. Câu 26: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C6H5COONa. B. C2H5COONa. C. C2H5ONa. D. HCOONa. Câu 27: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl axetat). Câu 28: Dung dịch H2SO4  loãng không phản ứng với kim loại A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu   29:  Cho   các   este:  CH3COOC6H5  (1);   CH3COOCH=CH2  (2);   CH2=CHCOOCH3  (3);  HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là A. 1, 2. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 4. Câu 30: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là A. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl. D. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản  ứng tráng bạc.   Cho a mol X phản  ứng với dung d ịch KOH d ư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn   toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 16,6. C. 0,1 và 13,4. D. 0,2 và 12,8. Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ? A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ nilon–6. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 33: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa  đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH­COO­CH3. B. CH3COO­CH=CH2. C. HCOO­CH=CH­CH3. D. HCOO­CH2­CH=CH2. Câu 34: Cho  l ầ n l ượ t   các kim loại.  Be; Na,  K, Ba, Ca,  Fe, Ag vào n ướ c.   S ố  ph ả n  ứ ng x ả y ra  ở  đi ề u ki ệ n th ườ ng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu  Thuốc thử Hiện tượng thử X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2  Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng   Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. D. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng,  anilin. Câu 36: Số este có công thức phân tử C4H8O2  mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit  fomic là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Khi bị  ốm,  mất  sức, nhiều người bệnh  thường được truyền dịch đường để bổ sung  nhanh  năng  lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 38: Cho các chất sau NH3  (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ  tự  tăng dần lực  bazơ là : A. 4, 3, 2, 1. B. 2, 4, 1, 3. C. 4, 3, 1, 2. D. 2, 1, 3, 4. Câu 39: Polime dùng làm tơ nilon­6,6: ­(­HN­[CH2]6­NHOC­C4H8­CO­)­n được điều từ các monome A. axit ađipic và hexametylenđiamin. B. axit ε­aminocaproic. C. axit ađipic và etylenglicol. D. phenol và fomanđehit. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. (d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α­aminoaxit. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5. C. 3. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2