intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

73
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Nguyễn Du giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Nguyễn Du

Họ và tên:………………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> <br /> Lớp:………….<br /> <br /> Môn : Hóa 8<br /> <br /> Thời gian : 45’<br /> <br /> GV: Đoàn Ngọc Hân – THCS Nguyễn Du<br /> Đề:<br /> I/ Trắc nghiệm: (3đ)<br /> 1/Nguyên tử X có khối lượng bằng ½ khối lượng nguyên tử Silic. Nguyên tử X<br /> thuộc nguyên tố:<br /> A/ Cacbon<br /> <br /> B/ Ni tơ<br /> <br /> C/ Magiê<br /> <br /> D/ Ôxi<br /> <br /> 2/ Hóa trị của Fe trong Fe(OH)2 và Fe2(SO4)3 lần lượt là:<br /> A/ II và III<br /> B/ III và II<br /> C/ II và I<br /> D/ II và IV<br /> 3/ Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Al và NO3 là:<br /> A/ 89<br /> B/ 213<br /> C/ 143<br /> D/ 267<br /> 4/ Cho sơ đồ phản ứng:<br /> Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO)y + H2O<br /> Biết x khác y , giá trị x, y là :<br /> A/ x = 2; y = 3<br /> B/ x =1; y = 2<br /> C/ x = 3; y = 2<br /> D/ x = 2; y = 4<br /> 5/ Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,25 mol phân tử N2 là:<br /> A/ 7 lít<br /> B/ 5,6 lít<br /> C/ 6,5 lít<br /> D/ 11,2 lít<br /> 6/ V1 là thể tích của 1 gam khí HiĐrô , V2 là thể tích của 1 gam khí Ôxi ( ở cùng<br /> điều kiện) thì:<br /> A/ V1 > V2<br /> B/ V1 = V2<br /> C/ V1 < V2<br /> D/ Không so sánh được<br /> II Tự luận: (7đ)<br /> 1/ Cân bằng các phương trình sau: ( 2đ)<br /> K + O2 -> K2O<br /> Al + O2 -> Al2O3<br /> Mg + HCl -> MgCl2 + H2<br /> NaOH + Fe2(SO)4 -> Fe(OH)3 + Na2SO4<br /> 2/ (2đ)<br /> a/ Hãy tìm khối lượng của :<br /> - 1 mol phân tử CuO, 0,2 mol phân tử NA2O<br /> - 2 mol phân tử SO3 , 0,5 mol phân tử H2SO4<br /> b/ Hãy tìm thể tích ( Đktc) của ;<br /> - 1 mol phân tử CO2 , 2 mol phân tử H2<br /> - 1,5 mol phân tử O2 , 0,5 mol phân tử CH4<br /> 3/ (3đ) Cho 2,8 gam sắt phản ứng hết với dung dịch axít clohiđríc HCl, ta thu được<br /> muối sắt II clorua FeCl2 và khí H2<br /> a/ Viết và cân bằng phương trình của phản ứng<br /> b/ Tính khối lượng muối FeCl2, và thể tích H2 thu được ở (đktc)<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 8<br /> Các mức độ cần đánh giá<br /> Nội dung<br /> <br /> BIẾT<br /> TNKQ<br /> <br /> Chất, nguyên tử,<br /> phân tử<br /> <br /> TL<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> VẬN DỤNG<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> Phản ứng hóa<br /> học<br /> Mol và tính toán<br /> hóa học<br /> <br /> HIỂU<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (2đ)<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (3,đ)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (2đ)<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> (3đ)<br /> <br /> (6đ)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9<br /> <br /> (1đ)<br /> <br /> (5đ)<br /> <br /> (4đ)<br /> <br /> (10đ)<br /> <br /> ĐÁP ÁN HÓA 8<br /> I . Trắc nghiệm:<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> PA đúng<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> II. Tự luận:<br /> 1/ Đúng mỗi phương trình (0,5đ)<br /> 2/ a/ Tính đúng khối lượng của mỗi phân tử( 0,25đ)<br /> b/ Tính đúng thể tích của mỗi phân tử ( 0,25đ)<br /> 3/ a/ Viết và cân bằng đúng phương trình ( 0,5đ)<br /> b/ Tính nFe = 2,8 = 0,05mol ( 0,5đ)<br /> 56<br /> - Tính nFeCl2 = 0,05 mol ( 0,5đ) => mFeCl2 = 0,05 x 127 = 6,35g ( 0,5đ)<br /> - Tính nH2 = 0,05 ( 0,5đ) => VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít ( 0,5đ)<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> HOÁ HỌC 8<br /> <br /> Nội dung kiến<br /> thức<br /> <br /> 1. Chương I<br /> Chất-Nguyên<br /> tử-Phân tử<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> 2. Chương II<br /> Phản ứng hóa<br /> học<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> 3. Chương III<br /> Mol và tính<br /> toán hóa học<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> TL<br /> - Cấu tạo nguyên<br /> tử<br /> - Nhận biết đơn<br /> chất, hợp chất,<br /> phân tử dựa vào<br /> công thức hóa<br /> học<br /> - Nêu ý nghĩa<br /> CTHH<br /> 3<br /> 1<br /> 0,75<br /> 0,5<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Vận dụng<br /> Thông hiểu<br /> Mức độ<br /> thấp<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> - Phân biệt<br /> Tính phân tử<br /> chất, phân tử. khối<br /> - Biết biểu<br /> thức hóa trị<br /> <br /> 2<br /> 0,75<br /> - Cân bằng<br /> PTHH<br /> - Lập PTHH<br /> 4<br /> 2<br /> - Tính khối lượng - Biết cách thể<br /> chất sản phẩm<br /> tích khí (đktc)<br /> dựa vào khối<br /> lượng mol<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> Vận dụng<br /> Mức độ<br /> cao<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> - Tính thành<br /> phần trăm<br /> theo khối<br /> lượng các<br /> nguyên tố<br /> trong hợp<br /> chất<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> (30%)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> (20%)<br /> <br /> 3<br /> 3 (30%)<br /> - Lập PTHH<br /> - Tính V của<br /> chất phản ứng<br /> hoặc sản<br /> phẩm dựa vào<br /> PTHH<br /> <br /> 4. Tổng hợp<br /> các kiến thức<br /> trên<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> 5<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> %<br /> 1,25<br /> 12,5%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 7<br /> 1,75<br /> 17,5<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 2,5<br /> 25%<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 1<br /> 2 (20%)<br /> <br /> 18<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Họ và tên:…………………………<br /> Lớp 8/….<br /> ĐIỂM:<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> Môn: Hóa học 8<br /> Nhận xét của giáo viên:<br /> <br /> A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng<br /> hoặc sai:<br /> Sắt, đồng, magiê, nitơ đều được gọi là phi kim.<br /> Đ S<br /> Nước cất là một hợp chất.<br /> Đ S<br /> Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương là do hạt prôton mang điện<br /> Đ S<br /> tích dương<br /> Trong phân tử nước cũng như phân tử khí SO2 đều chứa nguyên tố oxi.<br /> Đ S<br /> Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đúng nhất trong các sau:<br /> 1/ Dãy công thức hóa học chỉ toàn đơn chất là:<br /> A. N2 ; CO ; Zn; O2<br /> B. Mg; Fe; H2O; Zn<br /> C. P; Li2O; K; H2O<br /> D. Ag; Ca; Hg; N2<br /> 2/ Cho 56 g Sắt (Fe) tác dụng hoàn toàn với dung dịch axitsunfuric (H2SO4), thu<br /> được muối Sắt (II)sunfat (FeSO4) và khí Hidro (H2). Thể tích khí hidro thu được ở<br /> đktc là:<br /> A. 1,12 lit<br /> B. 3,36 lit<br /> C. 22,4 lit<br /> D. 44,8 lit<br /> 3/ Biểu thức qui tắc hóa trị<br /> A. x.a = y.b<br /> B. x.b = y.a<br /> C. a.b = x.y<br /> D. a/b =<br /> x/y<br /> 4/ Phân tử khối của natri hidrophotphat (Na2HPO4) là<br /> A. 140 đvC<br /> B. 141 đvC<br /> C. 142 đvC<br /> D. 143 đvC<br /> (Biết nguyên tử khối của: Na=23; O=16; P=31; H=1)<br /> B/ Tự luận: (7 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:<br /> a/ Na2O<br /> +<br /> H2O<br /> NaOH<br /> b/ Zn<br /> + HCl<br /> ZnCl2<br /> +<br /> H2<br /> 0<br /> c/ FeS2<br /> + O2<br /> t<br /> Fe2O3<br /> + SO2<br /> d/ Al2O3<br /> + H2SO4<br /> Al2(SO4)3 +<br /> H2O<br /> Câu 2: (1 điểm) Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa của công thức hóa học<br /> gồm:<br /> Na (I) và nhóm SO4 (II)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0