intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Lịch sử và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT Năm học 2017 ­ 2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN  Môn: Lịch sử ­ Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Mã đề thi 013 Phòng: ……………………………………………………..SBD…………………...       Câu 1: Sắp xếp các sự kiện hoạt động của Nguyễn Ái Quốc theo thứ tự thời gian:  1. Tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa­ri. 2. Gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam. 3. Đọc bản Sơ  thảo lần thứ  nhất những luận cương về  vấn đề  dân tộc và vấn đề  thuộc địa  của  V.I. Lênin. A. 1­2­3. B. 3­2­1. C. 2­1­3. D. 2­3­1. Câu 2: Khi nghe tin Nhật đầu hàng quân Đồng minh ngày 15/8/1945, Trung  ương Đảng và Mặt trận   Việt Minh đã có quyết định gì? A. Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”. B. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân. D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. Câu 3: Luận cương chính trị của Đảng được thông qua tháng 10 – 1930 đã xác định động lực của cách   mạng Việt Nam là A. giai cấp công nhân và giai cấp tư sản dân tộc. B. giai cấp công nhân và tầng lớp trung, tiểu địa chủ. C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản. Câu 4: Nguyên thủ các quốc gia nào đã tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) A. Liên Xô, Anh, Đức. B. Liên Xô, Mĩ, Anh. C. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. D. Liên Xô, Pháp, Mĩ. Câu 5:  Chỉ  thị  “ Nhật­Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”   của ban thường vụ  Trung  ương   Đảng được ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào? A. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945). B. Khi Nguyến Ái Quốc về nước chủ trì Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) . C. Nhật đầu hàng Đồng minh (15/8/1945). D. Nhật nhảy vào Đông Dương (9/1940). Câu 6: Tổ chức bí mật đầu tiên của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn là A. Công hội. B. nhóm Nam Phong. C. Việt Nam nghĩa hòa đoàn. D. Đảng Lập hiến. Câu 7: Do tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ  hai bộ  phận nào của giai cấp phong  kiến Việt Nam tham gia phong trào dân tộc dân chủ chống thực dân Pháp và phản động tay sai? A. Đại địa chủ. B. Chánh tổng. C. Lí trưởng. D. Trung, tiểu địa chủ. Câu 8: Sau chiến tranh thế  giới thứ nhất,  giai cấp nào  ở  Việt Nam nhanh chóng vươn lên trở  thành   một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời đại? A. Giai cấp tư sản dân tộc. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp tiểu tư sản. D. Giai cấp công nhân. Câu 9: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết   như thế nào trong thời kỳ 1939­1945?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 013
  2. A. Tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. B. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ. C. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. D. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc. Câu 10: Luận cương chính trị  của Đảng được thông qua tháng 10 – 1930 đã xác định hai nhiệm vụ  chiến lược của cách mạng Việt Nam là A. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. B. đánh đổ đế quốc và tư sản mại bản. C. đánh đổ phong kiến và tay sai. D. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến. Câu 11: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930 ­1931 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt. B. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao. C. Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp. D. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc. Câu 12: “ Phá kho thóc, giải quyết nạn đói” là khẩu hiệu đấu tranh trong thời kì nào? A. Phong trào 1930­1931. B. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. C. Giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám 1945. D. Khởi nghĩa từng phần. Câu 13: Tháng 10­1930, sự kiện lịch sử nào của Đảng đã diễn ra? A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Thành lập Ban lãnh đạo hải ngoại do Lê Hồng Phong đứng đầu. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra nhập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 14: Trong nửa sau thế  kỉ  XX, nước nào  ở  khu vực Đông Bắc Á là nền kinh tế  lớn thứ  hai thế  giới? A. Hồng  Kông. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 15: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên thế giới? A. Duy trì hòa bình và an ninh ở châu Âu. B. Tạo điều kiện để giải quyết các vấn đề có tính toàn cầu.. C. Giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều nơi khu vực trên thế giới D. Tình trạng đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô. Câu 16:  Hội nghị  lần thứ  nhất BCH Trung  ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10­1930) đã   quyết định đổi tên Đảng thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. An Nam Cộng sản Đảng. D. Đông Dương Cộng sản Đảng. Câu 17: Địa phương nào được xem là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới trước khi Tổng khởi   nghĩa tháng Tám thành công? A. Khu tự trị Tây Bắc B. Khu giải phóng Việt Bắc. C. Cao Bằng. D. Khu tự trị Tây Nguyên. Câu 18: Ngày 8­8­1967 ở Đông Nam Á diễn ra sự kiện gì? A. Thành lập Đảng nhân dân Lào. B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Thành lập Đảng nhân dân cách mạng Campuchia. D. Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 19: Gọi là cách mạng khoa học – công nghệ , vì A. công nghệ được áp dung vào tất cả các ngành sản xuất và đời sống xã hội B. có nhiều phát minh sáng chế trong lĩnh vực công nghệ nhất.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 013
  3. C. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học­kĩ thuật D. do công nghệ được chú trong đầu tư. Câu 20: Vì sao Đảng cộng sản Việt Nam ra đời( 1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử  cách mạng   Việt Nam? A. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân nên nắm quyền lãnh đạo. C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. D. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam. Câu 21: Xu thế toàn cầu hoá là hệ quả của A. quá trình thống nhất thị trường trên thế giới. B. sự ra đời của các công ty đa quốc gia. C. sự phát triển của quan hệ thương mại thế giới. D. cuộc cách mạng khoa học ­ công nghệ. Câu 22: Khối liên minh công ­ nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách mạng nào ở  Việt Nam? A. Phong trào cách mạng 1930 ­1931. B. Phong trào giải phóng dân tộc 1930 – 1945. C. Phong trào dân chủ 1936 ­1939. D. Phong trào dân tộc dân chủ 1930 – 1945. Câu 23: Hội nghị  lần thứ  nhất Ban chấp hành Trung  ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10­ 1930) được tổ chức trong bối cảnh phong trào cách mạng của quần chúng đang A. diễn ra lẻ tẻ. B. diễn ra bó hẹp ở một số tỉnh thuộc Bắc Bộ. C. diễn ra quyết liệt. D. diễn ra dưới hình thức ôn hòa. Câu 24: Thời cơ Cách mạng tháng Tám xuất hiện trong thời điểm lịch sử nào? A. Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện (15/8/1945). B. Liên Xô tuyên chiến và tấn công Nhật tại Đông Bắc Trung Quốc (9/8/1945). C. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945). D. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945). Câu 25: Năm 1954, cuộc kháng chiến của các quốc gia nào ở Đông Nam Á kết thúc thắng lợi? A. Việt Nam, Mianma, Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Campuchia. C. Việt Nam, Malaixia, Singapo. D. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. Câu 26: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở Đông Bắc Á  không bị chủ nghĩa thực dân  nô dịch? A. Triều Tiên. B. Mông Cổ. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 27: Trong Chỉ thị “Nhật ­ Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của BTV Trung ương Đảng  (12/3/1945) đề ra chủ trương gì? A. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. B. Thành lập chính quyền cách mạng. C. Phát động Tổng khởi nghĩa. D. Chuẩn bị lực lượng vũ trang khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 28:  Ở Việt Nam, đỉnh cao nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được đánh dấu bằng sự  kiện nào? A. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh. B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định. C. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1930. D. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh – Bến Thủy.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 013
  4. Câu 29: Cơ  quan giữ  vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế  giới của Liên hợp  quốc là A. Đại hội đồng. B. Hội đồng bảo an. C. Tòa án quốc tế. D. Ban thư kí. Câu 30: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai  ở  Đông Dương, chủ  yếu là Việt Nam, thực dân   Pháp không đầu tư vào lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Thương nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 31: Từ năm 1919 đến năm 1929,  thực dân Pháp đã thực hiện công cuộc A. chấn hưng và phát triển nền giáo dục Việt Nam. B. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam C. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam D. chấn hưng và phát triển nền kinh tế Việt Nam. Câu 32: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và tổ chức Hiệp ước Vácsava   đã dẫn đến tình trạng gì trong quan hệ quốc tế? A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ bắt đầu. B. Chiến tranh lạnh ở giai đoạn căng thẳng nhất. C. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe; Chiến tranh lạnh bao trùm khắp thế giới. D. Chiến tranh lạnh bắt đầu. Câu 33: Trong chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á đều là thuộc  địa của A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. quân phiệt Nhật. D. đế quốc Anh. Câu 34: Ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Tám năm 1945ở Việt Nam là A. chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp hơn 80 năm và gần 5 năm của phát xít Nhật . B. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước. C. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị trên đất nước ta hàng chục thế kỉ. D. góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới Câu 35: Điểm mới căn bản giữa Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị  tháng 11/1939 của BCHTW   Đảng Cộng sản Đông Dương là A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai. B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất; thực hiện giảm tô, giảm tức. Câu 36: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì? A. Nhân dân Trung Quốc xây dựng CNXH. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng với các thế lực thân Mĩ. C. Chiến tranh chống Nhật. D. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. Câu 37: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai  ở  Đông Dương, chủ  yếu là Việt Nam, thực dân   Pháp đầu tư vào lĩnh vực nào là nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải. C. Thương nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 38: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học ­ công nghệ là A. làm hình thành một thị trường thế giới. B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 39: Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải A. nắm bắt  thời cơ, vượt qua thách thức. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học ­ kỹ thuật của thế giới.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 013
  5. D. tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế. Câu 40: Việc Nhật đầu hàng quân Đồng minh ngày 15/8/1945 có tác động như thế nào đến cách mạng   Việt Nam? A. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim­ tay sai Nhật hoang mang rệu rã. B. Quần chúng nhân dân có thêm tinh thần cách mạng. C. Đẩy mâu thuẫn dân tộc lên cao. D. Thời cơ cách mạng chín muồi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0