intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 101

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô - Mã đề 101 để nắm được các cách giải bài tập và phương pháp giải nhanh, để đạt được điểm cao hơn cho kì thi học kỳ 1 này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 101

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Lịch sử ­ Lớp 12 ( Ngày kiểm tra:…………… ) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Thời gian làm bài  45  phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 04 trang   Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Sự kiện hay vấn đề nào tác động trực tiếp, dẫn đến sự hình thành trật tự thế giới hai cực sau  Chiến tranh thế giới thứ hai (1939­1945)?  A. Sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô sau chiến tranh.  B. Thành lập Liên hợp quốc.  C. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc.  D. Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 2: Hội nghị Ianta diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu do  A. quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.  B. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.  C. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.  D. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội  đối lập. Câu 3: Mục tiêu thành lập của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là gì?  A. Hợp tác phát triển kinh tế – văn hoá trên cơ sở duy trì hoà bình và ổn định khu vực.  B. Hợp tác phát triển trên tất cả các lĩnh vực.  C. Nhất thể hoá khu vực về kinh tế – chính trị.  D. Duy trì hoà bình và ổn định khu vực. Câu 4: Tính chất cách mạng tháng Hai năm 1917 Nga là gì?  A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ  C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.  B. Cách mạng vô sản.  D. Cách mạng văn hóa. Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929­1933 là do: A.Các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất. B.Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận trong những năm 1924­1929 dẫn đến cung vượt qua  cầu . C.Người dân không đủ tiền mua hàng hoá. D.Tác động của cao trào cách mạng thế giớ 1918­1923. Câu 6 : Chủ trương của Liên Xô đối với Liên minh chống phát xít là: A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống Phát xít và nguy cơ chiến tranh nhưng ban đầu  không được chấp nhận. B.đối đầu với các nước ta bản Anh Pháp . C. hợp tác với Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực. D.không hợp tác với các nước tư bản.
  2. Câu 7: Điểm khác về thành tựu của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với chiến lược kinh tế hướng  nội của các nước sáng lập ASEAN là gì?  A. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.  B. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp,  kinh tế đối ngoại tăng trưởng.  C. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến.  D. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước. Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi bùng nổ  sớm nhất ở khu vực nào? A. Nam Phi.  C. Bắc Phi.  B. Trung Phi.  D. Trung Phi và Nam Phi. Câu 9: Mĩ đã xoá bỏ cấm vận và bình thường hoá quan hệ với Việt Nam dưới thời của Tổng thống  nào?  A. B.Clintơn.  C. R.Rigân.  B. G.Busơ (cha).  D. G.Kennơđi. Câu 10: Ý nào không phản ánh đúng chính sách ưu tiên của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới  thứ hai?  A. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.  B. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị – xã hội.  C. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.  D. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ. Câu 11: Nhật Bản kí hiệp ước đồng ý cho Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ của  mình là nhằm  A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô.  B. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng.  C. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc.  D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ. Câu 12: Quốc gia nào không phải là thành viên của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)?  A. Thổ Nhĩ Kì.  C. Hà Lan.  B. Đan Mạch.  D. Thuỵ Điển. Câu 13: Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai với cuộc khai thác thuộc  địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương là gì? A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.  C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.  B. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.  D. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp. Câu 14: Giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có sự  chuyển biến như thế nào?  A. Vươn lên lãnh đạo phong trào gpdt  C. Tăng nhanh về số lượng.  B. Tăng nhanh về chất lượng.  D. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng. Câu 15:  “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách  mạng vô sản”. Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy cho biết đây là kết luận của  Nguyễn Ái Quốc sau khi  A. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.  B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.  C. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.  D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
  3. Câu 16: Viêt Nam Quôc dân đang la môt chính đang chinh tri đ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ại diện cho giai cấp nào?  A. Công nhân.  C. Tư san dân t ̉ ộc. ̉ ư san.  B. Tiêu t ̉  D. Tiểu tư sản, tư sản, địa chủ. Câu 17: Tính chất cách mạng triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được thể hiện như thế  nào?  A. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.  B. Thực hiện liên minh công – nông vững chắc.  C. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam.  D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập  chính quyền Xô viết. Câu 18: Luận cương chính trị (10–1930) của Đảng đã xác định động lực cách mạng là  A. công nhân, nông dân.  C. tư sản dân tộc, công nhân, nông dân.  B. tiểu tư sản trí thức, nông dân.  D. trung, tiểu địa chủ, tư sản dân tộc, nông dân. Câu 19: Cuộc mít tinh lần đầu tiên được tổ chức công khai trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939  diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?  A. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát lớn (Hà Nội).  B. Ngày 1–5–1938, tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).  C. Ngày 1–8–1936, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội).  D. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh). Câu 20: Kết quả quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là gì?  A. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.  B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây  dựng mặt trận dân tộc thống nhất.  C. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ.  D. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội. Câu 21: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp thi hành chính sách kinh tế nào ở Đông  Dương?  A. Kinh tế mới.  C. Kinh tế thuộc địa.  B. Kinh tế chỉ huy.  D. Kinh tế thời chiến. Câu 22: Mục tiêu số một của cách mạng Việt Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp  hành Trung ương Đảng (5–1941) là A. giải phóng dân tộc.  C. thành lập chính phủ nhân dân.  B. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.  D. cách mạng ruộng đất. Câu 23: Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của  nước ta hiện nay?  A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.  B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.  C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù.  D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng. Câu 24: Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (cuối năm 1950) nhằm mục đích gì?  A. Khai thác triệt để Đông Dương.  C. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương.  B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.  D. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương. Câu 25: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (1951) đã quyết định đổi tên Đảng là  A. Đảng Dân chủ Việt Nam.  C. Đảng Lao động Việt Nam.  B. Đảng Cộng sản Đông Dương.  D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  4. ệt – Miên – Lào. Câu 26: Tổ chức nào đã góp ph  A. Liên minh nhân dân Vi ần tăng cường khối đ D. M ặt trậ ại đoàn k t ba nốướ ến Th ng nh ất nhân dân ph c Đông D ản đếộ ương trong cu  Đông  c   B. Hội phản đ kháng chi ế đố ến ch ồng th ng minh Đông D ương. ược? ực dân Pháp xâm l Dương.  C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. Câu 27: Nhằm bồi dưỡng sức dân trong kháng chiến chống thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ ta có  chính sách nào?  A. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.  B. Chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.  C. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân.  D. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953). Câu 28: Trải qua 8 năm chiến tranh, khi Pháp ngày càng sa lầy và thất bại ở Đông Dương, thái độ của  Mĩ như thế nào?  A. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương.  C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương.  B. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông   D. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương. Dương. Câu 29: Vi sao trong qua trinh khai thac thuôc đia lân th ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ứ hai, tư ban Phap han chê phat triên công  ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ở Việt Nam? nghiêp năng   A. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng.  B. Để biên Vi ́ ệt Nam thanh thi tr ̀ ̣ ương trao đ ̀ ổi hang hoa v ̀ ́ ới Pháp.  C. Để côt chăt nên kinh tê Vi ̣ ̣ ̀ ́ ệt Nam vao nên kinh tê Phap. ̀ ̀ ́ ́  D. Vì Việt Nam là thuộc địa cua Phap. ̉ ́ Câu 30: Sự kiên nao đanh dâu giai câp công nhân Vi ̣ ̀ ́ ́ ́ ệt Nam bước đâu đi vao đâu tranh t ̀ ̀ ́ ự giac? ́ ̉ ợ nhuôm   A. Bai công cua th ̃ ̣ ở Chợ Lơn. ́ ̉  B. Bai công cua công nhân  ̃ ở Nam Đinh, Ha Nôi, Hai Phong. ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ợ may x  C. Bai công cua th ̃ ́ ưởng Ba Son ở cang Sai Gon nh ̉ ̀ ̀ ằm ngăn tau Phap đan ap cach mang Trung Quôc. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́  D. Thành lập Công hôi (bi mât)  ̣ ́ ̣ ở Sai Gon – Ch ̀ ̀ ợ Lơn.́ Câu 31: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực  dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) nói riêng và cách mạng Việt Nam nói chung?  A. Sự lãnh đạo của Đảng, với đường lối đúng đắn, sáng tạo.  B. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố,  lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh ...  C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc,  Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...  D. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất. Câu 32: Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là  A. tăng cường đầu tư vào các lĩnh vực thu lợi nhuận cao.  B. đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai mỏ.  C. đầu tư vào giao thông vận tải và ngân hàng.  D. chú trọng vơ vét tài nguyên thiên nhiên. PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 33: Em hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên được trình bày tại  Hội nghị thành lập Đảng (tháng 2 năm 1930) . ­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2