intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 8 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 8 - Mã đề 1 cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 8 - Mã đề 1

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ, HỌC KÌ I, LỚP 8<br /> Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)<br /> Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu<br /> trả lời đúng<br /> 1. Giai cấp tư sản và vô sản là hai giai cấp chính của xã hội:<br /> A. Chiế m hữu nô lệ<br /> B. Nguyên thuỷ và phong kiến<br /> C. Phong kiến<br /> D. Tư bản<br /> 2. Xã hội phong kiến Pháp trước cách mạng có :<br /> A. 4 đẳng cấp<br /> B. 3 đẳng cấp<br /> C. 2 đẳng cấp<br /> D. Không có đẳng cấp<br /> 3. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (8 – 1789) và Hiến pháp 1791<br /> ở Pháp phục vụ chủ yếu cho quyền lợi của giai cấp và tầng lớp nào?<br /> A. Tư sản<br /> B. Vô sản<br /> C. Tiểu tư sản<br /> D. Tăng lữ<br /> 4. Cách mạng tư sản Anh (giữa thế kỉ XVII) đem lại quyền lợi cho :<br /> A. Nhân dân lao động Anh<br /> B. Quí tộc cũ<br /> C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới<br /> D. Vua nước Anh<br /> Câu 2 (2 điểm). Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ … dưới đây cho<br /> <br /> đúng với câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh.<br /> 1<br /> <br /> - Cách mệnh<br /> - Tư bản<br /> - Công nông<br /> - Thuộc địa<br /> - Cộng hoà<br /> - Giai cấp<br /> "Cách mệnh Pháp cũng là cách mệnh Mỹ, nghĩa là cách mệnh<br /> …………………….,<br /> <br /> cách<br /> <br /> mệnh<br /> <br /> không<br /> <br /> đến<br /> <br /> nơi,<br /> <br /> tiếng<br /> <br /> là<br /> <br /> ……………………. và dân chủ, kì thực trong thì nó tước lục (tức tước<br /> đoạt) ……………………., ngoài thì áp bức ……………………."<br /> (Hồ Chí Minh)<br /> <br /> Phần II. Tự luận (6 điểm)<br /> Câu 3 (3 điểm). Trình bày ý nghĩa lịch sử của Công xã Pari<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> Câu 4 (3 điểm). Vì sao gọi cuộc Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa<br /> Anh ở Bắc Mĩ là một cuộc Cách mạng tư sản?<br /> ...........................................................................................................................<br /> <br /> 2<br /> <br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................<br /> <br /> 3<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 8<br /> Đề số 2: (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)<br /> 1. Hiện tượng mới về kinh tế ở Tây Âu thế kỉ XVI – XVIII là:<br /> A. Xuất hiện các xưởng dệt vải, luyện kim…<br /> B. Nhiều thành thị trở thành trung tâm sản xuất và buôn bán<br /> C. Các ngân hàng được thành lập và ngày càng có vai trò to lớn<br /> D. Cả ba hiện tượng trên<br /> 2. Cuộc cách mạng tư sản dầu tiên trên thế giới là:<br /> A. Hà Lan<br /> B. Anh<br /> C. Pháp<br /> D. Mĩ<br /> 3. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc cách mạng tư sản Pháp 1789 – 1794 là:<br /> A. Đẳng cấp thứ ba bất bình với đẳng cấp quí tộc và tăng lữ<br /> B. Nhân dân được các nhà tư tưởng lúc đó thức tỉnh<br /> C. Sự phát triển của sản xuất bị chế độ phong kiến cản trở<br /> D. Chế độ phong kiến dưới thời Lu–i XVI bị suy yếu<br /> 4. Cách mạng công nghiệp đã:<br /> A. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang sản xuất nông nghiệp<br /> B. Chuyển từ sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc<br /> C. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang buôn bán<br /> D. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp sang sản xuất công nghiệp<br /> 5. Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở:<br /> A. Mĩ<br /> B. Pháp<br /> C. Anh<br /> D. Đức<br /> 6. Đến giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa chủ yếu nhằm:<br /> A. Mở rộng lãnh thổ<br /> B. Khai hoá văn minh cho nước khác<br /> C. Tranh giành thị trường, nguồn tài nguyên, nhân lực<br /> D. Thoả mãn nhu cầu thống trị thế giới của giai cấp tư sản<br /> 7. Nét nổi bật của phong trào công nhân từ 1848 – 1849 đến 1870 là:<br /> A. Đập phá máy móc<br /> B. Đấu tranh quyết liệt với tư sản để chống áp bức bóc lột<br /> C. Di cư sang miền đất mới<br /> D. Chống lại giai cấp phong kiến<br /> 8. Công xã Pari là nhà nước:<br /> A. Chiếm hữu nô lệ<br /> B. Phong kiến<br /> C. Tư sản<br /> D. Kiểu mới của nhân dân<br /> Phần II. Tự luận (6 điểm)<br /> Câu 2 (1,5 điểm). Nêu những thành tựu chủ yếu về khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII – XIX<br /> Câu 3 (3 điểm). Trình bày ý nghĩa lịch sử của Công xã Pari<br /> Câu 4 (1,5 điểm): Căn cứ vào đâu để nói: “Đến giữa thế kỷ XIX, chủ nghĩa Tư bản đã thắng lợi trên<br /> phạm vi toàn thế giới”.<br /> <br /> Đề thi học kì 1 môn sử lớp 8<br /> Đề 02<br /> I. Phần Trắc nghiệm<br /> A. khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu là 0,25đ<br /> Câu 1: Khởi nghĩa Yên Thế khác các cuộc khởi nghĩa khác ở chỗ<br /> A. Lực lượng tham gia cơ bản là nông dân<br /> B. Bị thực dân Pháp đàn áp giã man<br /> C. là cuộc khởi nghĩa mang tính tự phát<br /> D. Diễn ra ở Miền Nam<br /> Câu 2: Người ra chiếu Cần Vương là ....:<br /> A. Hoàng Hoa Thám<br /> B.Tôn Thất Thuyết<br /> C. Vua Hàm Nghi<br /> D.Phan Đình Phùng<br /> Câu 3:. Triều đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày:<br /> A. 5/6/1862<br /> B. 6/5/1862<br /> C. 8/6/1862<br /> D. 6/8/1862<br /> Câu 4: Nguyên cớ thực dân Pháp xâm lược Việt Nam.<br /> A. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước<br /> B. Sự suy yếu của chế độ phong kiến nhà Nguyễn.<br /> C.Nhà Nguyễn cấm không cho giáo sĩ truyền đạo Gia Tô ở nước ta.<br /> D. Nhu cầu tìm kiếm thị trường, nguồn nguyên liệu, hương liệu mới<br /> B: Điền từ còn thiếu vào dấu (.....) sao cho đúng (1 điểm)<br /> 1.Thực dân Pháp dựa vào lực lương liên quân (......................)với trang bị vũ khí<br /> hiện đại<br /> 2.Chế độ phong kiến (................................) đang suy yếu<br /> 3.Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế là ........................(Từ 1893-1913)<br /> 4.Thời gian tồn tại là ..............năm<br /> C: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng (1 điểm)<br /> Thời gian<br /> Sự kiện<br /> Trả lời<br /> a. 1883 - 1892<br /> 1. Triều Đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất. a và….<br /> b. 1886 - 1887<br /> 2. Khởi nghĩa Bãi Sậy.<br /> b và…<br /> c. 1873 - 1874<br /> 3. Khởi nghĩa Hương Khê.<br /> c và…<br /> d. 5 – 6 - 1862<br /> 4. Khởi nghĩa Ba Đình<br /> d và…<br /> e. 1885 - 1895<br /> e và…<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B: Điền từ còn thiếu vào dấu (.....) (1 điểm)<br /> 1. Liên quân Pháp -Tây Ban Nha<br /> 2. Nhà Nguyễn<br /> 3.Hoàng Hoa Thám<br /> 4.29 năm<br /> <br /> Nối: a - 2, b - 4, d – 1, e – 3<br /> <br /> ĐỀ SỬ 8<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2