intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 357

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Bội Châu Mã đề 357 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 357

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> 1:Sự hấp thụ<br /> nước và muối<br /> khoáng ở rễ<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Điểm: 1.25<br /> 2: Vận chuyển<br /> các chất trong<br /> cây<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> 3: Thoát hơi<br /> nước.<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Điểm: 1.25<br /> 4: Vai trò của<br /> các ng tố<br /> khoáng.<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> 5 + 6: Dinh<br /> dưỡng Nitơ ở<br /> thục vật<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Điểm: 1.5<br /> 8: Quang hợp<br /> ở thục vật<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Điểm: 1.25<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI - lớp 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Thấp<br /> cao<br /> Trình bày<br /> Liên hệ thực tế<br /> Giải thích được<br /> được cơ chế<br /> chế hấp thụ ion về vai trò và<br /> hấp thụ ion<br /> khoáng và phân môi trường.<br /> khoáng<br /> biệt được điểm<br /> khác biệt giữa<br /> cơ chế hấp thụ<br /> nước và iôn<br /> khoáng.<br /> Số câu: 1<br /> Số câu: 2<br /> Số câu: 2<br /> Số câu:<br /> Số điểm: 0.25 Số điểm:0.5<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm:<br /> Nêu được<br /> Giải thích<br /> động lực<br /> được động lực<br /> dòng mạch gỗ của dòng mạch<br /> và thành phần gỗ và dòng<br /> của dòng<br /> mạch rây.<br /> mạch rây.<br /> Số câu: 2<br /> Số câu: 2<br /> Số câu:<br /> Số câu:<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm:<br /> Số điểm:<br /> Trình bày<br /> Liên hệ thực tế<br /> Áp dụng<br /> được con<br /> về thoát hơi<br /> thực tế có<br /> đường và tác<br /> nước.<br /> liên quan.<br /> nhân ảnh<br /> hưởng của<br /> thoát hơi<br /> nước.<br /> Số câu: 3<br /> Số câu:<br /> Số câu: 1<br /> Số câu 1<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm:<br /> Số điểm: 0.25<br /> Số điểm:<br /> 0.25<br /> Liên hệ thực tế<br /> Nêu được vai<br /> về nguyên tố<br /> trò của các<br /> khoáng<br /> ng tố<br /> khoáng.<br /> Số câu: 2<br /> Số câu:<br /> Số câu:1<br /> Số câu:<br /> Số điểm: 0.75 Số điểm<br /> Số điểm:0.25<br /> Số điểm:<br /> Nêu được vai Phân tích được Liên hệ thực về<br /> trò của<br /> dấu hiệu khi cố định nitơvà<br /> nguyên tố<br /> thiếu nitơ.<br /> môi trường<br /> nitơ<br /> và phương<br /> pháp bón<br /> phân cho cây.<br /> Số câu: 2<br /> Số câu: 1<br /> Số câu: 3<br /> Số câu:<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm:0.25<br /> Số điểm: 0.75<br /> Số điểm:<br /> Nêu được<br /> Giải thích được Liên hhệ thực tế<br /> khái quát và<br /> tính chất của<br /> về nguyên tử<br /> cơ quan<br /> diệp lục<br /> ôxi trong<br /> quang hợp.<br /> quang hợp.<br /> Số câu: 3<br /> Số câu: 1<br /> Số câu: 1<br /> Số câu: 0<br /> Số điểm:0.75 Số điểm: 0.25<br /> Số điểm: 0.25<br /> Số điểm:0<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Số câu:5<br /> Số điểm: 1.25<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 1.25<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Sốđiểm:0.75<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm:1.5<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm:1.25<br /> <br /> 9: Quang hợp ở Nêu được ví<br /> các nhóm thực dụ về nhóm<br /> vật C3, C4,<br /> thực vật C4<br /> CAM<br /> <br /> Giải tthích<br /> nhóm thực vật<br /> C4<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Điểm: 1.25<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> 10. Ảnh<br /> hưởng của các<br /> nhân tố ngoại<br /> cảnh đến<br /> quang hợp<br /> <br /> Nêu được vai<br /> trò về trồng<br /> cây dưới ánh<br /> sáng nhân tạo.<br /> và khái quát<br /> về quang phổ<br /> ánh sáng.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> trình bày<br /> được sự tăng<br /> diện tích lá và<br /> hệ số kinh tế.<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> <br /> Phân tích được<br /> hiệu quả quang<br /> phổ ánh trong<br /> quang hợp.<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> 11.Quang hợp<br /> và năng suất<br /> cây trồng.<br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> 12.Hô hấp ở<br /> thực vật<br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> Ts câu: 40<br /> Tsố điểm: 10<br /> T lệ %: 100<br /> <br /> Nêu được con<br /> đường hô hấp<br /> hiếu khí.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Ts câu: 20<br /> Ts điểm: 5.0<br /> Tỷ lệ %: 50<br /> <br /> Liên hệ thực tế<br /> về nhóm thực<br /> vật CAM và so<br /> sánh thực vật<br /> C4, C3<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0.5<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Sốđiểm:1.25<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Ts câu: 8<br /> Ts điểm: 2.0<br /> Tỷ lệ%: 20<br /> <br /> Liên hệ thực tế<br /> về nhiệt độ hô<br /> hấp ở thực vật<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Ts câu: 11<br /> Ts điểm:2.75<br /> Tỷ lệ %: 27.5<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Ts câu: 1<br /> Tsđiểm: 0.25<br /> Tỷ lệ%: 2.5<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> Ts câu: 40<br /> Tsố điểm: 10<br /> T lệ %: 100<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKI - lớp 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên:…………………………………………Lớp…………. Mã đề thi 357<br /> Câu 1: Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp?<br /> A. Thân.<br /> B. Lục lạp.<br /> C. Rễ, thân và lá.<br /> D. Lá.<br /> Câu 2: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất:<br /> A. Lá cây.<br /> B. Cành cây.<br /> C. Các mạch gỗ ở thân.<br /> D. Các lông hút ở rễ.<br /> Câu 3: Hô hấp hiếu khí ở thực vật xảy ra ở:<br /> A. Chu trình canvin.<br /> B. Màng tilacôic<br /> C. Lạp thể.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 4: Trong ngày, tia xanh, tím có nhiều trong ánh sáng mặt trời vào lúc nào sau đây:<br /> A. Buổi sáng sớm. B. Buổi trưa.<br /> C. Buổi chiều.<br /> D. Buổi tối.<br /> Câu 5: Phương pháp bón phân cho cây là<br /> A. Bón phân bằng hơi.<br /> B. Bón phân qua rễ và bón phân qua lá<br /> C. Bón phân qua lá.<br /> D. Bón phân qua rễ.<br /> Câu 6: .<br /> Biểu hiện nào sau đây ở cây do thiếu nitơ:<br /> A. Các lông hút của rễ không hấp thụ được nước và koáng.<br /> B. Sự vận chuyển dòng mạch gỗ bị ức chế.<br /> C. Năng suất quang hợp của cây giảm.<br /> D. Khí khổng không thoát hơi nước được.<br /> Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục?<br /> A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.<br /> B. Khi bị chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.<br /> C. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.<br /> D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.<br /> Câu 8: Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím là do cây thiếu nguyên tố<br /> dinh dưỡng khoáng.<br /> A. Kali.<br /> B. Nitrơ.<br /> C. Magiê.<br /> D. Mangan.<br /> Câu 9: Bình thường, hướng di chuyển nào sau đây đúng với dòng mạch rây trong cây?<br /> A. Từ rễ đến các cơ quan khác.<br /> B. Từ củ,quả đến rễ.<br /> C. Từ lá đến các cơ quan khác.<br /> D. Từ củ,quả đến lá.<br /> Câu 10: Đặc điểm của cây xương rồng là:<br /> A. Khí khổng đóng vào ban đêm và mở ra vào ban ngày.<br /> B. Khí khổng đóng vào ban ngày và cả ban đêm để tiết kiệm nước:<br /> C. Khí khổng đóng vào ban ngày và mở ra vào ban đêm.<br /> D. không có khí khổng.<br /> Câu 11: Nguyên tố nào sau đây vi lượng?<br /> A. Lưu huỳnh<br /> B. Phôtpho.<br /> C. Cacbon.<br /> D. Môlipđen .<br /> Câu 12: Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng :<br /> A. Biện pháp chọn giống.<br /> B. Điều chỉnh hệ số quang hợp.<br /> <br /> C. Bón phân và chăm sóc hợp lí.<br /> D. Biện pháp chọn giống và bón phân, chăm sóc hợp lí.<br /> Câu 13: Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả<br /> <br /> nhất đối với quang hợp?<br /> A. Đỏ.<br /> B. Xanh tím.<br /> C. Vàng.<br /> D. Da cam<br /> Câu 14: Thoát hơi nước của cây được thực hiện qua:<br /> A. Cutin trên biểu bì.<br /> B. Khí khổng trên lá và lớp cutin trên biểu bì.<br /> C. Kẽ hở của tế bào.<br /> D. Khí khổng trên lá.<br /> Câu 15: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp:<br /> A. Lưới nội chất.<br /> B. Ti thể.<br /> C. Lục lạp.<br /> D. Khí khổng.<br /> Câu 16: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3?<br /> A. Tận dụng được nồng độ CO2.<br /> B. Nhu cầu nước thấp.<br /> C. Tận dụng được ánh sáng cao.<br /> D. Không có hô hấp sáng.<br /> Câu 17: Nitơ có vai trò là thành phần:<br /> A. Tạo nên các loại mỡ.<br /> B. Của enzim urêaza<br /> C. Của prôtêin và axitnuclêic.<br /> D. Tạo nên cacbohiđrat.<br /> Câu 18: Phần lớn nước vào cây sẽ:<br /> A. Tham gia tạo vật chất hữu cơ.<br /> B. Thoát vào khí quyển.<br /> C. Thực hiện quang hợp.<br /> D. Tham gia vào quá trình hô hấp.<br /> Câu 19: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi:<br /> A. Đưa cây vào trong tối.<br /> B. Đưa cây ra ngoài ánh sang.<br /> C. Bón phân cho cây.<br /> D. Tưới nước mặn cho cây.<br /> Câu 20: Điều kiện để có quá trình cố đinh Nitơ khí quyển xảy ra là:<br /> A. Có lực khử mạnh, có ATP, có enzim Nitrôgenaza, thực hiện trong điều kiện kị khí<br /> B. Có vi khuẩn Rhizôbium, có enzim Nitrôgenaza, có ATP, thực hiện trong điều kiện hiều<br /> khí.<br /> C. Có lực khử yếu, có ATP, có enzim Nitrôgenaza, thực hiện trong điều kiện kị khí.<br /> D. Có vi khuẩn sống cộng sinh, có enzim, có ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> Câu 21: Nếu chúng ta bón phân quá liều cho cây lúa thì sẽ gây ra hậu quả gì?<br /> A. Gây độc hại cho cây.<br /> B. Gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm nông phẩm, gây ô nhiễm môi trường đất và nước.<br /> C. Gây ô nhiễm môi trường đất và nước.<br /> D. Gây ô nhiễm nông phẩm.<br /> Câu 22: Các cách hấp thụ iôn khoáng của rễ là:<br /> A. Bị động.<br /> B. Thụ động và chủ động.<br /> C. Chủ động.<br /> D. Không mang tính chọn lọc.<br /> Câu 23: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp ở thực vật là:<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> A. 10 C → 20 C.<br /> B. 35 C → 40 C.<br /> C. 25 C → 35 C.<br /> D. 0 C → 10 C.<br /> Câu 24: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:<br /> A. Chênh lệch nồng độ ion.<br /> B. Cung cấp năng lượng.<br /> C. Hoạt động trao đổi chất.<br /> D. Hoạt động thẩm thấu.<br /> Câu 25: Biện pháp làm tăng diện tích lá của cây :<br /> A. Bón phân hợp lí.<br /> <br /> B. Chăm sóc phù hợp với từng loài cây.<br /> C. Tưới nước đúng cách.<br /> D. Bón phân hợp lí, tưới nước đúng cách, chăm sóc phù hợp với từng loài cây.<br /> Câu 26: Độ mở của khí khổng tăng trong khoảng thời gian:<br /> A. Từ sáng đến chiều (18h).<br /> B. Từ trưa đến trưa (12h).<br /> C. Từ chiều đến hết đêm (24h)<br /> D. Từ 1h đêm đến sang sớm.<br /> Câu 27: Thực vật nào sau đây quang hợp theo con dường C4 ?<br /> A. Rau dền.<br /> B. Ngô.<br /> C. Mía<br /> D. Rau dền, ngô, mía.<br /> Câu 28: Quá trình vận chuyển nước trong thân cây là:<br /> A. Nhờ lực hút của lá, lực đẩy của rễ và lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.<br /> B. Nhờ lực hút của lá và lực đẩy của rễ.<br /> C. Nhờ lực hút do thoát hơi nước ở lá.<br /> D. Nhờ mạch rây.<br /> Câu 29: Điểm khác biệt giữa cơ chế hấp thụ nước và hấp thụ iôn khoáng là:<br /> A. Nước hấp thụ theo cơ chế thụ động, còn iôn khoáng hấp thụ theo cơ chế chủ động.<br /> B. Nước hấp thụ theo cơ chế chủ động, còn iôn khoáng hấp thụ theo cơ chế thụ động.<br /> C. Nước hấp thụ theo cơ chế thụ động, còn iôn khoáng hấp thụ theo hai cơ chế thụ động<br /> <br /> và chủ động.<br /> D. Cả hai đều hấp thụ theo hai cơ chế chủ động và thụ động.<br /> Câu 30: Hai loài cây sau đây có quá trình cố định CO2 trong pha tối quang hợp giống<br /> nhau là:<br /> A. Xương rồng và thuốc bỏng.<br /> B. Cỏ gấu và khoai lang.<br /> C. Dứa và cỏ lòng vực.<br /> D. Lúa và bắp.<br /> Câu 31: Tại sao nói hệ rễ của cây có tác dụng làm giảm ô nhiễm môi trường:<br /> A. Rễ của một số loại cây có khả năng hấp thụ và tích lũy với nồng độ cao các chất độc hại<br /> (amôniac, phênol, chì nitrat, thyủ ngâ nitrat,…)<br /> +<br /> B. Rễ của một số loại cây có khả năng hấp thụ và tích lũy các hợp chất chứa nitơ (NH4 ,<br /> NO3-).<br /> C. Rễ của một số loại cây có khả năng hấp thụ và tích lũy nhiều ion kim loại nặng (chì,<br /> đồng, crôm…).<br /> D. Rễ của một số loại cây có khả năng hấp thụ và tích lũy nhiều ion kim loại nặng (chì,<br /> đồng, crôm…), các hợp chất chứa nitơ (NH4+, NO3-), với nồng độ cao các chất độc hại<br /> (amôniac, phênol, chì nitrat, thyủ ngâ nitrat,…).<br /> Câu 32: Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo giúp con người:<br /> A. Chăm sóc đơn giản.<br /> B. Khắc phục được điều kiện bất lợi của môi trường.<br /> C. Tăng năng suất cây trồng.<br /> D. Sản xuất sản phẩm an toàn.<br /> Câu 33: Cây nào sau đây là thực C4 ?<br /> A. Ngô.<br /> B. Xương rồng.<br /> C. Thanh long.<br /> D. Lúa.<br /> Câu 34: Động lực đẩy của dòng mạch gỗ:<br /> A. Lực đẩy, lực hút và sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan<br /> chứa.<br /> B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa, lực liên kết và<br /> lực đẩy.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2