Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT MÔN: SINH HỌC LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...............................................................Lớp........... MÃ ĐỀ: 101 Phòng: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (18 câu – 6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 1: Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm? A. Chậm, các chất không được kiểm soát. B. Nhanh, các chất được kiểm soát. C. Chậm, các chất được kiểm soát. D. Nhanh, các chất không được kiểm soát. Câu 2: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá? A. Lực đẩy (áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 3: Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là chất hữu cơ như: saccarôzơ, axit amin…khả năng đó là dịch của: A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. lõi cây. D. cả mạch gỗ và mạch rây Câu 4: Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính. Câu 5: Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước? A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá. C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng). D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh. Câu 6: Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây? A. K. B. N. C. Fe. D. Mg. Câu 7: Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng: A. không tan. B. hòa tan. C. cation. D. anion. Câu 8: Tiêu hóa là quá trình: A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. tạo ra các chất dinh duõng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
- D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 9: Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào? A. Trâu. B. Hổ. C. Sư tử. D. Người. Câu 10: Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa? A. Ngoài cơ thể. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Cả ngoại bào và nội bào. Câu 11: Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột. Câu 12: Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng: A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí. Câu 13: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau: 1. Bề mặt trao đổi khí rộng 2. Máu không có sắc tố. 3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt 4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng. 5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu 6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic Có mấy đặc điểm đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm: A. tim và mạch máu. B. mạch máu và dịch tuàn hoàn. C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu. D. hệ thống mạch máu và tim. Câu 15: Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là: A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. Câu 16: Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ? A. Không có tim. B. Không có động mạch và tĩnh mạch. C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín. D. Máu chảy không liên tục Câu 17: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích? A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…). B. Ti ếp nh ận kích thích từ môi trường. C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện D. Là các cơ quan thụ cảm. Câu 18: Ở một con chồn, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 100 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là: A. tâm nhĩ được nghỉ 0,375 giây; tâm thất được nghỉ 0,235 giây. B. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,075 giây. C. tâm nhĩ được nghỉ 0,3 giây; tâm thất được nghỉ 0,3 giây. D. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1:
- Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Giải thích 2 trường hợp ở người: Trường hợp 1: Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm. Trường hợp 2: Ăn mặn thường xuyên trong thời gian dài thì huyết áp tăng. Câu 2: Ở thực vật, thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm gì khác với thoát hơi nước qua khí khổng? Thoát hơi nước ở mặt trên hay mặt dưới của lá mạnh hơn? Vì sao. Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT MÔN: SINH HỌC LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...............................................................Lớp........... MÃ ĐỀ: 102 Phòng: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (18 câu – 6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 1: Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng: A. không tan. B. hòa tan. C. cation. D. anion. Câu 2: Tiêu hóa là quá trình: A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. tạo ra các chất dinh duõng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 3: Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào? A. Trâu. B. Hổ. C. Sư tử. D. Người. Câu 4: Ở nhóm động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa? A. Ngoài cơ thể. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Cả ngoại bào và nội bào. Câu 5: Bò sát, chim, thú là những lớp động vật có hình thức hô hấp bằng:
- A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí. Câu 6: Con đường gian bào (vô bào) dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm? A. Chậm, các chất không được kiểm soát. B. Nhanh, các chất được kiểm soát. C. Chậm, các chất được kiểm soát. D. Nhanh, các chất không được kiểm soát. Câu 7: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá? A. Lực đẩy (áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 8: Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là nước và iôn khoáng…khả năng đó là dịch của: A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. vỏ cây. D. cả mạch gỗ và mạch rây Câu 9: Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính. Câu 10: Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước? A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá. C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng). D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh. Câu 11: Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây? A. K. B. N. C. Fe. D. Mg. Câu 12: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau: 1. Bề mặt trao đổi khí rộng 2. Máu không có sắc tố. 3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt 4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng. 5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu 6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic Có mấy đặc điểm đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ? A. Không có tim. B. Không có động mạch và tĩnh mạch. C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín. D. Máu chảy không liên tục Câu 14: Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột. Câu 15: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích? A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…). B. Ti ếp nh ận kích thích từ môi trường. C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện D. Là các cơ quan thụ cảm. Câu 16: Ở một con voi, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 30 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là: A. tâm nhĩ được nghỉ 1,25 giây; tâm thất được nghỉ 0,75 giây.
- B. tâm nhĩ được nghỉ 1,75 giây; tâm thất được nghỉ 0,25 giây. C. tâm nhĩ được nghỉ 1,0 giây; tâm thất được nghỉ 1,0 giây. D. tâm nhĩ được nghỉ 1,75 giây; tâm thất được nghỉ 1,25 giây. Câu 17: Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm: A. tim và mạch máu. B. mạch máu và dịch tuàn hoàn. C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu. D. hệ thống mạch máu và tim. Câu 18: Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là: A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Giải thích 2 trường hợp ở người: Trường hợp 1: Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm. Trường hợp 2: Ăn mặn thường xuyên trong thời gian dài thì huyết áp tăng. Câu 2: Ở thực vật, thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm gì khác với thoát hơi nước qua khí khổng? Thoát hơi nước ở mặt trên hay mặt dưới của lá mạnh hơn? Vì sao. Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT MÔN: SINH HỌC LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...............................................................Lớp........... MÃ ĐỀ: 103 Phòng: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (18 câu – 6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 1: Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính.
- Câu 2: Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước? A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá. C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng). D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh. Câu 3: Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây? A. K. B. N. C. Fe. D. Mg. Câu 4: Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng: A. không tan. B. hòa tan. C. cation. D. anion. Câu 5: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau: 1. Bề mặt trao đổi khí rộng 2. Máu không có sắc tố. 3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt 4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng. 5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu 6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic Có mấy đặc điểm đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm: A. tim và mạch máu. B. mạch máu và dịch tuàn hoàn. C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu. D. hệ thống mạch máu và tim. Câu 7: Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là: A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. Câu 8: Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ? A. Không có tim. B. Không có động mạch và tĩnh mạch. C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín. D. Máu chảy không liên tục Câu 9: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích? A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…). B. Ti ếp nh ận kích thích từ môi trường. C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện D. Là các cơ quan thụ cảm. Câu 10: Ở một con bò, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 60 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là: A. tâm nhĩ được nghỉ 0,625 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây. B. tâm nhĩ được nghỉ 0,875 giây; tâm thất được nghỉ 0,125 giây. C. tâm nhĩ được nghỉ 0,5 giây; tâm thất được nghỉ 0,5 giây. D. tâm nhĩ được nghỉ 0,875 giây; tâm thất được nghỉ 0,625 giây. Câu 11: Tiêu hóa là quá trình: A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. tạo ra các chất dinh duõng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
- D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 12: Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào? A. Trâu. B. Hổ. C. Sư tử. D. Người. Câu 13: Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm? A. Chậm, các chất không được kiểm soát. B. Nhanh, các chất được kiểm soát. C. Chậm, các chất được kiểm soát. D. Nhanh, các chất không được kiểm soát. Câu 14: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá? A. Lực đẩy (áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 15: Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là chất hữu cơ như: saccarôzơ, axit amin…khả năng đó là dịch của: A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. lõi cây. D. cả mạch gỗ và mạch rây Câu 16: Bò sát, chim, thú là những lớp động vật có hình thức hô hấp bằng: A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí. Câu 17: Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa? A. Ngoài cơ thể. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Cả ngoại bào và nội bào. Câu 18: Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Giải thích 2 trường hợp ở người: Trường hợp 1: Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm. Trường hợp 2: Ăn mặn thường xuyên trong thời gian dài thì huyết áp tăng. Câu 2: Ở thực vật, thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm gì khác với thoát hơi nước qua khí khổng? Thoát hơi nước ở mặt trên hay mặt dưới của lá mạnh hơn? Vì sao. Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT MÔN: SINH HỌC LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
- Họ và tên: ...............................................................Lớp........... MÃ ĐỀ: 104 Phòng: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (18 câu – 6 điểm) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Câu 1: Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là: A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất. B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất. Câu 2: Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ? A. Không có tim. B. Không có động mạch và tĩnh mạch. C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín. D. Máu chảy không liên tục Câu 3: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích? A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…). B. Ti ếp nh ận kích thích từ môi trường. C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện D. Là các cơ quan thụ cảm. Câu 4: Ở một con trâu, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 50 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là: A. tâm nhĩ được nghỉ 0,75 giây; tâm thất được nghỉ 0,45 giây. B. tâm nhĩ được nghỉ 1,05 giây; tâm thất được nghỉ 0,15 giây. C. tâm nhĩ được nghỉ 0,6 giây; tâm thất được nghỉ 0,6 giây. D. tâm nhĩ được nghỉ 1,05 giây; tâm thất được nghỉ 0,75 giây. Câu 5: Con đường gian bào (vô bào) dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm? A. Chậm, các chất không được kiểm soát. B. Nhanh, các chất được kiểm soát. C. Chậm, các chất được kiểm soát. D. Nhanh, các chất không được kiểm soát. Câu 6: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá? A. Lực đẩy (áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 7: Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là nước và iôn khoáng…khả năng đó là dịch của: A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. vỏ cây. D. cả mạch gỗ và mạch rây Câu 8: Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây?
- A. K. B. N. C. Fe. D. Mg. Câu 9: Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng: A. không tan. B. hòa tan. C. cation. D. anion. Câu 10: Tiêu hóa là quá trình: A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. tạo ra các chất dinh duõng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 11: Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào? A. Trâu. B. Hổ. C. Sư tử. D. Người. Câu 12: Ở nhóm động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa? A. Ngoài cơ thể. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Cả ngoại bào và nội bào. Câu 13: Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột. Câu 14: Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng: A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí. Câu 15: Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính. Câu 16: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau: 1. Bề mặt trao đổi khí rộng 2. Máu không có sắc tố. 3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt 4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng. 5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu 6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic Có mấy đặc điểm đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm: A. tim và mạch máu. B. mạch máu và dịch tuàn hoàn. C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu. D. hệ thống mạch máu và tim. Câu 18: Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước? A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá. C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng). D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Giải thích 2 trường hợp ở người: Trường hợp 1: Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm. Trường hợp 2: Ăn mặn thường xuyên trong thời gian dài thì huyết áp tăng.
- Câu 2: Ở thực vật, thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm gì khác với thoát hơi nước qua khí khổng? Thoát hơi nước ở mặt trên hay mặt dưới của lá mạnh hơn? Vì sao. Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI MÔN SINH 10 NĂM HỌC 20172018 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): 3 câu đúng = 1điểm Mã 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 3 ĐA C D B B D A B D A D B D C C C C C D Mã 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 3 ĐA B D A C B D D A B D A C C B C D C B Mã 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 3 ĐA B D A B C C C C C D D A C D B B D B Mã 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 3 ĐA B C C D D D A A B D A C B D B C C D II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. Nội dung Điểm Huyết áp là gì? Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch 0,5 đ Các yếu tố… + Lực co tim, nhịp tim (2 ý) Mỗi ý 0,25 đ + Khối lượng máu (thể tích máu), độ quánh của máu (2 ý) (HS trình bày được + Sức cản của mạch máu (đường kính mạch, độ đàn hồi) (1 4,5 ý, cho đủ 1 ý) điểm) Trường hợp 1 Lượng máu (thể tích máu) trong mạch giảm nên áp lực tác 0,25 đ dụng lên thành mạch giảm→ huyết áp giảm Trường hợp 2 Áp suất thẩm thấu của máu tăng→ kéo theo nước→tăng 0,25 đ khối lượng (thể tích) máu→ áp lực tác dụng lên thành mạch tăng→ huyết áp tăng
- Câu 2. Đặc điểm Diện tích bề mặt THN qua cutin rộng hơn 0,25 đ khác… Vận tốc cường độ THN qua cutin nhỏ hơn 0,5 đ THN qua cutin không được điều chỉnh 0,5 đ THN ở mặt nào * Ở mặt dưới mạnh hơn 0,25 đ mạnh hơn… * Giải thích: THN ở lá phụ thuộc chủ yếu vào con đường khí khổng 0,25 đ (khoảng 90%) Ở mặt dưới của lá, số lượng khí khổng nhiều hơn mặt 0,25 đ trên của lá (mặt trên rất ít khí khổng hoặc không có) Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn