intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2013-2014 - Trường THPT Lý Tự Trọng - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2013-2014 - Trường THPT Lý Tự Trọng - Mã đề 1", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2013-2014 - Trường THPT Lý Tự Trọng - Mã đề 1

ĐỀ KIỂM TRA HKI – SINH HỌC 12<br /> Năm học: 2013 – 2014<br /> ĐỀ SỐ 1<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> Trường THPT Lý Tự Trọng<br /> Câu 1: Khi nói về mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi, kết luận nào sau<br /> đây không đúng?<br /> A. Khả năng tăng số lượng của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn quần thể con mồi.<br /> B. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi.<br /> C. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn<br /> thịt biến động theo.<br /> D. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động<br /> trước quần thể vật ăn thịt.<br /> Câu 2: Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người<br /> hiện đại là:<br /> A. sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất.<br /> B. lao động, tiếng nói, tư duy.<br /> C. cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học.<br /> D. quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.<br /> Câu 3: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là<br /> đúng?<br /> A. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các<br /> chất vô cơ.<br /> B. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất<br /> vô cơ.<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các<br /> vi khuẩn.<br /> D. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải<br /> các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br /> Câu 4: Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần<br /> thể theo hướng xác định?<br /> A. Biến động di truyền.<br /> <br /> B. Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> <br /> C. Đột biến.<br /> <br /> D. Di nhập gen.<br /> <br /> Câu 5: Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen bằng plasmit và chuyển gen<br /> bằng Phagơ λ làm thể truyền là<br /> A. đều gồm các khâu và các loại enzim giống nhau.<br /> B. đều đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau.<br /> C. đều dùng tế bào nhận là vi khuẩn E Coli.<br /> D. đều tạo ra các sản phẩm prôtêin giống nhau.<br /> Câu 6: Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 48. Ở thể đột biến bốn nhiễm kép,<br /> trong mỗi tế bào sinh dưỡng có số nhiễm sắc thể là:<br /> A. 48.<br /> <br /> B. 50.<br /> <br /> C. 56.<br /> <br /> D. 52.<br /> <br /> Câu 7: Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một tính trạng và tính trạng trội<br /> hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBbCc x aaBbCC, loại cá thể có hai tính trạng<br /> trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br /> A. 50%.<br /> <br /> B. 37,5%.<br /> <br /> C. 25%.<br /> <br /> D. 43,75%.<br /> <br /> Câu 8: Khi nói về nòi sinh thái, điều nào sau đây không đúng?<br /> A. Các nòi sinh thái đã có sự cách li về mặt sinh sản.<br /> B. Là tập hợp gồm nhiều quần thể cùng một loài.<br /> C. Trong cùng một khu vực địa lí có thể có nhiều nòi sinh thái.<br /> D. Mỗi loài có thể có rất nhiều nòi sinh thái.<br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> Câu 9: Những loại động vật hẹp nhiệt, ưa lạnh thường sống ở đâu?<br /> A. Trong rừng sâu vùng nhiệt đới ẩm.<br /> B. Trên các đồng cỏ vùng ôn đới.<br /> C. Trong rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới.<br /> D. Trong rừng Taiga phương Bắc.<br /> Câu 10: Tính tương đối của đặc điểm thích nghi không được biểu hiện ở điều nào<br /> sau đây?<br /> I. Sự tồn tại cơ quan thoái hóa ở động vật.<br /> II. Đặc điểm thích nghi loài này bị hạn chế bởi đặc điểm thích nghi loài khác.<br /> III. Khi thay đổi môi trường, đặc điểm thích nghi trở nên bất hợp lí.<br /> IV. Sự thay đổi màu da của động vật khi chuyển vùng cư trú.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. I, IV.<br /> <br /> B. II, IV.<br /> <br /> C. IV.<br /> <br /> D. III, IV.<br /> <br /> Câu 11: Năm 1953, Stanley Miller và Urây đã chứng minh rằng:<br /> A. sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ.<br /> B. chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất.<br /> C. axit nuclêic được tạo thành từ các nuclêôtit.<br /> D. chất hữu cơ có thể được hình thành từ chất vô cơ bằng con đường tổng hợp<br /> hóa học.<br /> Câu 12: Người cổ Homo tiến hóa cao nhất và đã tuyệt chủng là:<br /> A. H. neanderthalensis.<br /> <br /> B. H. habilis.<br /> <br /> C. H. erectus.<br /> <br /> D. H. sapiens.<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 3<br /> <br /> Câu 13: Nghiên cứu phôi sinh học so sánh có ý nghĩa nào sau đây về mặt tiến hóa:<br /> I. Tìm hiểu mối quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau.<br /> II. Những loài có lối sống và cấu tạo cơ thể khác nhau nhưng có quá trình phát<br /> triển phôi gần giống nhau sẽ có nguồn gốc chung.<br /> III. Nghiên cứu phôi sinh học là cơ sở góp phần để kết luận nguồn gốc chung<br /> của sinh giới.<br /> IV. Phát hiện đặc điểm sinh thái của loài được nghiên cứu<br /> Thứ tự các bước tiến hành:<br /> A. I, II, III, IV.<br /> <br /> B. I, II, III.<br /> <br /> C. II, III, IV.<br /> <br /> D. I, II, IV.<br /> <br /> Câu 14: Khi nói về kỉ Tam điệp ở đại Trung sinh, điều nào sau đây không đúng?<br /> A. Phát sinh chim, thú.<br /> <br /> B. Phân hóa bò sát cổ.<br /> <br /> C. Cây hạt trần ngự trị.<br /> <br /> D. Phát sinh bò sát.<br /> <br /> Câu 15: Ở biển, các hệ sinh thái giàu nhất và có giá trị bảo tồn đa dạng sinh học là:<br /> A. các vùng nước sâu đại dương.<br /> <br /> B. các vùng biển ôn đới.<br /> <br /> C. các vùng nước ven bờ nhiệt đới xích đạo.<br /> xích đạo.<br /> Câu 16: Một cá thể có kiểu gen Aa<br /> <br /> D. các vùng khơi biển nhiệt đới<br /> <br /> Bd<br /> Ee (tần số hoán vị gen là 30%). Loại giao tử<br /> bD<br /> <br /> a Bd e có tỉ lệ:<br /> A. 3,75%.<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> B. 7,5%.<br /> <br /> C. 17,5%.<br /> <br /> D. 8,75%.<br /> <br /> Page 4<br /> <br /> Câu 17: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn, hoán vị<br /> giữa D và E với tần số 40%. Ở đời con của phép lai ♂AaBb DE x ♀ Aabb de , loại<br /> kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br /> A. 50%.<br /> <br /> B. 43,75%.<br /> <br /> de<br /> <br /> C. 30%.<br /> <br /> de<br /> <br /> D. 60%.<br /> <br /> Câu 18: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm<br /> sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các<br /> loại đột biến nào sau đây?<br /> A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.<br /> sắc thể.<br /> <br /> B. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm<br /> <br /> C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc<br /> thể.<br /> Câu 19: Điều nào sau đây không đúng khi nói đến các phát hiện về dị tật và bệnh<br /> di truyền bẩm sinh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể?<br /> I. 3 NST 13: đầu nhỏ, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay.<br /> II. 3 NST 18: Sứt môi, tai thấp và biến dạng.<br /> III. mất đoạn NST 21 hoặc 22: ung thư máu.<br /> IV. 3 NST X: hội chứng Tơcnơ.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. I, II, IV.<br /> <br /> B. III, IV.<br /> <br /> C. I, II.<br /> <br /> D. IV.<br /> <br /> Câu 20: Trong cùng một khu phân bố địa lí, các quần thể của loài được chọn lọc<br /> theo hướng thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành nòi sau<br /> đó đến loài mới. Phương thức hình thành loài mới bằng con đường trên gọi là gì và<br /> gặp ở đối tượng sinh vật nào?<br /> A. Con đường sinh thái, thường gặp ở động vật phát tán nhanh.<br /> B. Con đường sinh thái, thường gặp ở động và thực vật ít di chuyển.<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2