intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 375

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 375 dưới đây nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 375

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 4 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 375<br /> <br /> Câu 1: Enzim cắt (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vì nó có khả năng<br /> A. nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp.<br /> B. phân loại được các gen cần chuyển.<br /> C. đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen.<br /> D. nhận biết và cắt đứt ADN ở những điểm xác định.<br /> Câu 2: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br /> A. Phiên mã tổng hợp tARN.<br /> B. Phiên mã tổng hợp mARN.<br /> C. Nhân đôi ADN.<br /> D. Dịch mã.<br /> Câu 3: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí<br /> hiệu từ I đến VI với số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:<br /> Thể đột biến<br /> I<br /> II<br /> III<br /> IV<br /> V<br /> VI<br /> Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng<br /> <br /> 48<br /> <br /> 25<br /> <br /> 11<br /> <br /> 36<br /> <br /> 60<br /> <br /> 23<br /> <br /> Trong các thể đột biến trên có bao nhiêu thể lệch bội ?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào<br /> sau đây?<br /> 1. Phân tử ADN mạch kép;<br /> 2. Phân tử tARN;<br /> 3. Phân tử prôtêin;<br /> 4. Quá trình dịch mã;<br /> 5. Quá trình nhân đôi ADN;<br /> 6. Phân tử mARN.<br /> A. 1, 2, 5, 6.<br /> B. 1, 3, 4, 5.<br /> C. 1, 2, 3, 6.<br /> D. 1, 2, 4, 5.<br /> Câu 5: Bố mẹ đều da bình thường, con 25% bị bạch tạng (bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST<br /> thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?<br /> A. AA x Aa.<br /> B. Aa x Aa.<br /> C. AA x aa.<br /> D. Aa x aa.<br /> Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Cho cà<br /> chua quả tròn dị hợp thụ phấn với cà chua quả tròn đồng hợp, F1 thu được:<br /> A. 100% quả tròn.<br /> B. 1 quả tròn : 1 quả bầu dục.<br /> C. 100% quả bầu dục.<br /> D. 3 quả tròn : 1 quả bầu dục.<br /> Câu 7: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc như sau:<br /> 3’...TGT GAA XTT GXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử<br /> ADN này là:<br /> A. 5’...AXA XTT GTA XGT... 3’.<br /> B. 5’...TGX AAG TTX AXA... 3’.<br /> C. 5’...AXA XAA XXT XGT... 3’.<br /> D. 5’...AXA XTT GAA XGT... 3’.<br /> Câu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen<br /> B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến<br /> mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có<br /> kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br /> A. 33: 11: 1: 1.<br /> B. 105: 35: 9: 1.<br /> C. 105: 35: 3: 1.<br /> D. 35: 35: 1: 1.<br /> Câu 9: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài<br /> cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?<br /> A. Ptc: Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.<br /> B. Ptc: Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.<br /> C. Ptc: Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.<br /> D. Ptc: Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.<br /> Câu 10: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?<br /> A. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.<br /> B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br /> D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 375<br /> <br /> Câu 11: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:<br /> Phép lai 1: (P) XaY × XAXA. Phép lai 2: (P) Bb × Bb.<br /> Phép lai 3: (P) XAY × XaXa.<br /> Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến,<br /> các giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép<br /> lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lí thuyết, có các nhận định về thế hệ F2 của 3 phép lai trên.<br /> (1) 2 phép lai đều có kiểu hình giống nhau ở hai giới.<br /> (2) 2 phép lai cho kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.<br /> (3) 2 phép lai đều có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br /> (4) 2 phép lai đều có kiểu hình phân li theo tỉ lệ là 3 cá thể mang kiểu hình trội và 1 cá thể mang<br /> kiểu hình lặn.<br /> Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 12: Một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen như sau: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa = 1. Tính theo lí<br /> thuyết, tại thế hệ thứ nhất, tần số của alen A, alen a lần lượt bằng bao nhiêu?<br /> A. A = 0,3; a = 0,7.<br /> B. A = 0,6; a = 0,4.<br /> C. A = 0,7; a = 0,3.<br /> D. A = 0,8; a = 0,2.<br /> Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Thực hiện phép lai giữa<br /> cây cà chua tứ bội thuần chủng quả đỏ với cà chua tứ bội quả vàng, thu được F1. Tiếp tục cho cây F1 giao phấn<br /> với cây cà chua quả đỏ lưỡng bội dị hợp tử. Theo lý thuyết, trong số các cây quả đỏ ở F2 cây có kiểu gen dị<br /> hợp tử chiếm tỉ lệ bao nhiêu? (Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình<br /> thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh).<br /> A. 11/12 .<br /> B. 1/11.<br /> C. 10/11.<br /> D. 2/3.<br /> Câu 14: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. 5’UGX3’.<br /> B. 5’UAX3’.<br /> C. 5’UGG3’.<br /> D. 5’UAG3’.<br /> Câu 15: Ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để<br /> lâu mà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là<br /> A. cà chua này là thể đột biến.<br /> B. gen sản sinh ra êtilen đã bị bất hoạt.<br /> C. cà chua này đã được chuyển gen kháng virút. D. gen sản sinh ra êtilen đã được hoạt hoá.<br /> Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá<br /> trình giảm phân không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai<br /> cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?<br /> (1) Aa × Aa.<br /> (2) Aa × aa.<br /> (3) aa × aa.<br /> (4) AA × Aa.<br /> (5) AA × aa.<br /> (6) AA × AA.<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 17: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả<br /> năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2:<br /> 1?<br /> (1) AAAa × AAAa;<br /> (2) Aaaa × Aaaa;<br /> (3) AAaa × AAAa;<br /> (4) AAaa × Aaaa.<br /> A. (1) và (2).<br /> B. (1) và (4).<br /> C. (2) và (3).<br /> D. (3) và (4).<br /> Câu 18: Hình bên dưới mô tả một dạng thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể; mỗi ký tự trong hình mô<br /> phỏng một đoạn nhiễm sắc thể.<br /> <br /> Đột biến trên thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Đảo đoạn.<br /> B. Chuyển đoạn.<br /> C. Lặp đoạn.<br /> D. Mất đoạn.<br /> Câu 19: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.<br /> B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.<br /> C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.<br /> D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 375<br /> <br /> Câu 20: Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy định, người ta<br /> thường sử dụng phép lai nào sau đây?<br /> A. Lai gần.<br /> B. Lai xa.<br /> C. Lai phân tích.<br /> D. Lai thuận, nghịch.<br /> Câu 21: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di<br /> truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là<br /> A. ruồi giấm.<br /> B. đậu Hà Lan.<br /> C. bí ngô.<br /> D. cà chua.<br /> Câu 22: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?<br /> A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n).<br /> B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).<br /> C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).<br /> D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).<br /> Câu 23: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể:<br /> Cột A<br /> Cột B<br /> 1. Thể đa bội lẻ<br /> (a) do mã di truyền có tính thoái hóa.<br /> 2. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên<br /> (b) làm cho một phần cơ thể mang đột biến<br /> phân ở tế bào sinh dưỡng<br /> và hình thành thể khảm.<br /> 3. Nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi<br /> (c) thường không có khả năng sinh sản<br /> pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi<br /> hữu tính.<br /> Trong các tổ hợp ghép đôi dưới đây, phương án nào đúng?<br /> A. 1-c, 2-a, 3-b.<br /> B. 1-b, 2a, 3-c.<br /> C. 1-a, 2-c, 3b.<br /> D. 1-c, 2-b, 3-a.<br /> Câu 24: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra?<br /> A. Ung thư máu.<br /> B. Hội chứng Tơcnơ.<br /> C. Hội chứng Claiphentơ.<br /> D. Hội chứng Đao.<br /> Câu 25: Cho các dạng đột biến sau đây, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi số liên kết hyđrô<br /> của gen?<br /> 1. Mất một cặp nuclêôtit;<br /> 2. Thêm một cặp nuclêôtit;<br /> 3. Thay thế một cặp nuclêôtit;<br /> 4. Đảo vị trí giữa cặp nuclêôtit này với cặp nuclêôtit khác.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 26: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức<br /> cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?<br /> A. Crômatit.<br /> B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).<br /> C. Sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).<br /> D. Sợi cơ bản.<br /> Câu 27: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY và giới cái<br /> mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX?<br /> A. Hổ, bướm, mèo rừng.<br /> B. Gà, thỏ, sư tử.<br /> C. Trâu, cừu, mèo rừng.<br /> D. Báo, ruồi giấm, bồ câu.<br /> Câu 28: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài?<br /> A. Dung hợp tế bào trần khác loài.<br /> B. Nuôi cấy hạt phấn.<br /> C. Nuôi cấy mô, tế bào.<br /> D. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.<br /> Câu 29: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.<br /> B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.<br /> C. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.<br /> D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> Câu 30: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen (D và d) nằm trên nhiễm sắc thể thường<br /> số 3. Do đột biến, trong loài này đã xuất hiện các thể ba ở nhiễm sắc thể số 3. Các thể ba này có thể có tối<br /> đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 31: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 0,6AA : 0,4aa.<br /> B. 0,49AA : 0,09aa : 0,42Aa.<br /> C. 100%Aa.<br /> D. 0,25AA : 0,5aa : 0,25Aa.<br /> Câu 32: Trong cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng để enzim ARN pôlimeraza liên kết là:<br /> A. vùng vận hành (O).<br /> B. gen điều hòa (R).<br /> C. gen cấu trúc (Z, Y, A).<br /> D. vùng khởi động (P).<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 375<br /> <br /> Câu 33: Ở một loài thực vật, gen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp.<br /> Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Cho cây thân cao mang gen lặn tự thụ phấn thu được F1.<br /> Trong tổng số cây thân cao ở F1 thì cây thân cao mang kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là<br /> A. 1/3.<br /> B. 1/4.<br /> C. 1/2.<br /> D. 2/3.<br /> Câu 34: Ở người, khi nói về sự di truyền của alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể<br /> giới tính X, trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen quy định một tính trạng, phát biểu nào sau<br /> đây sai?<br /> A. Alen của bố được truyền cho tất cả các con gái.<br /> B. Con trai chỉ mang một alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.<br /> C. Con trai chỉ nhận gen từ mẹ, con gái chỉ nhận gen từ bố.<br /> D. Đời con có thể có sự phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.<br /> Câu 35: Ở thực vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể<br /> A. có kiểu gen giống nhau.<br /> B. có kiểu hình khác nhau.<br /> C. có kiểu hình giống nhau.<br /> D. có kiểu gen khác nhau.<br /> Câu 36: Tiến hành các phép lai thuận, nghịch ở cây hoa phấn thu được kết quả như sau:<br /> Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm  F1: 100% lá xanh.<br /> Lai nghịch: P: ♀ lá đốm  ♂ lá xanh  F1: 100% lá đốm.<br /> Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn bởi hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thì kiểu hình<br /> F2 như thế nào?<br /> A. 100% lá xanh.<br /> B. 1 lá xanh : 1 lá đốm. C. 100% lá đốm.<br /> D. 3 lá xanh : 1 lá đốm.<br /> Câu 37: Ở một loài côn trùng, tính trạng màu mắt do một gen quy định. Khi cho con đực mắt đỏ giao<br /> phối với con cái mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng, trong đó tất cả các cá thể mắt trắng<br /> đều là cái. Nếu cho các cá thể F1 giao phối tự do với nhau thu được ở đời F2. Dựa vào kết quả trên hãy<br /> cho biết có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?<br /> (1) Ở F2 có 12,5% là con cái mắt trắng.<br /> (2) Ở F2 xuất hiện ba loại kiểu gen quy định mắt đỏ.<br /> (3) Toàn bộ kiểu hình mắt đỏ ở F2 là con đực.<br /> (4) Tỉ lệ cá thể mắt đỏ ở F2 chiếm 81,25%.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 38: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN gọi là quá trình:<br /> A. dịch mã.<br /> B. phiên mã.<br /> C. tái bản.<br /> D. điều hòa hoạt động gen.<br /> Câu 39: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về ADN ở tế bào nhân thực?<br /> (1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.<br /> (2) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong<br /> tế bào chất.<br /> (3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào<br /> chất có cấu trúc kép, mạch vòng.<br /> (4) Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất của giao<br /> tử luôn giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 40: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do theo<br /> nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn để tạo mạch ADN mới?<br /> A. Amilaza.<br /> B. ADN pôlimeraza.<br /> C. Ligaza.<br /> D. Restrictaza.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 375<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0