intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Đỗ Công Tường

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Đỗ Công Tường để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Đỗ Công Tường

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG<br /> TỔ: SINH<br /> GV: Phan Thị Mỹ Huệ<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017<br /> Môn Sinh khối 12 – Thời gian: 50 phút<br /> (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> I. Phần chungcho tất cả thí sinh(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng<br /> A. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.<br /> B. Đơn phân cấu trúc nên mARN là A, T, G, X.<br /> C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là mêtiônin.<br /> D. Phân tử mARN là mạch đơn có liên kết hiđrô.<br /> Câu 2: Thể đột biến là<br /> A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.<br /> B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.<br /> C. những cơ thể mang đột biến gen trội hoặc gen lặn.<br /> D. những cơ thể mang một phần của cơ thể bị đột biến.<br /> Câu 3: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tự<br /> nhân đôi ADN?<br /> A. Có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.<br /> B. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5’  3’.<br /> C. Sử dụng nuclêôtit uraxin làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.<br /> D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bộ ba mở đầu?<br /> A. Nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN.<br /> B. Là tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.<br /> C. Không quy định tổng hợp axit amin.<br /> D. Quy định tổng hợp axit amin lizin.<br /> Câu 5.Lai thuận nghịch là:<br /> A. Có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai.<br /> B. Không có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai.<br /> C.Tạp giao hay tự thụ phấn.<br /> D.Cho con lai giao phối trở lại với cá thể đời P.<br /> Câu 6.Làm thế nào để xác định kiểu gen của cá thể có kiểu hình trội?<br /> <br /> A.Dùng định luật phân tính<br /> B.Tạo ưu thế lai<br /> C.Cho lai với cá thể đồng hợp lặn tương ứng<br /> D.Cho lai với cá thể dị hợp<br /> Câu 7. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:<br /> A Liên kết gen hoàn toàn<br /> B Tính đa dạng ở loài giao phối<br /> C Hoán vị gen<br /> D Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh<br /> Câu 8. Tác động…....là kiểu tác động của………gen thuộc………khác nhau khi có<br /> trong cùng kiểu gen làm xuất hiện một tính trạng mới<br /> A.Bổ trợ,hai hay nhiều, những locut<br /> B.Át chế ,hai hay nhiều,những locut<br /> C.Cộng gộp, hai hay nhiều, các alen<br /> D.Trội không hoàn toàn,hai gen,những locut<br /> Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.<br /> B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp tử không được gọi là thể đột biến.<br /> C. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.<br /> D. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.<br /> Câu 10: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.<br /> B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.<br /> C. Bộ ba kết thúc quy định axit amin trên chuỗi pôlipeptit.<br /> D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’  3’.<br /> Câu 11: Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là<br /> A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin.<br /> B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.<br /> C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.<br /> D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.<br /> Câu 12: Hóa chất 5BU thấm vào tế bào vi khuẩn đã gây đột biến thay thế cặp A-T<br /> bằng cặp G-X ở 1 gen nhưng cấu trúc của phân tử prôtêin do gen này tổng hợp vẫn<br /> không bị thay đổi so với ban đầu. Nguyên nhân là vì<br /> <br /> A. mã di truyền có tính thoái hóa.<br /> <br /> B. mã di truyền có tính đặc hiệu.<br /> <br /> C. gen có các đoạn intron.<br /> <br /> D. gen có các đoạn exon.<br /> <br /> Câu 13: Khi ribôxôm dịch mã, nếu gặp mã kết thúc trên mARN thì diễn biến nào tiếp<br /> theo là không đúng?<br /> A. Ngừng tổng hợp axit amin vào chuỗi pôlipeptit.<br /> B. Chuỗi pôlipeptit tiếp tục cuộn xoắn và hình thành các cấu trúc bậc cao.<br /> C. Gắn axit amin cuối cùng vào chuỗi pôlipeptit.<br /> D. Axit amin mở đầu bị tách ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br /> Câu 14: Trong quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân chuẩn, điều nào sau đây<br /> không đúng?<br /> A. Cần đoạn mồi để khởi đầu tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit mới.<br /> B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> C. Mỗi phân tử ADN chỉ có 1 điểm khởi đầu tái bản.<br /> D. Liên kết hiđrô được thành thành trước các liên kết photphoeste.<br /> Câu 15: Ở trên mỗi gen, số nuclêôtit loại A luôn bằng số nuclêôtit loại T, nguyên nhân<br /> là vì<br /> A. gen có cấu trúc 2 mạch và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.<br /> B. gen có cấu trúc 2 mạch và A với T có khối lượng bằng nhau.<br /> C. gen có cấu trúc 2 mạch và A với T là loại bazơ lớn.<br /> D. gen có cấu trúc 2 mạch và A và T có kích thước bằng nhau.<br /> Câu 16. Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép<br /> A.Hạn chế được hiện tượng thoái hoá giống<br /> B.Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp<br /> C.Quá trình lai giống làm xuất hiện những đặc tính mới<br /> D.Hạn chế số biên dị tổ hợp.<br /> Câu 17. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di<br /> truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu<br /> được các tổ hợp với các tỷ lệ 9A_B:3A_bb:3 aaB:1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động<br /> qua lại để hình thành tính trạng. Nếu các gen không alen tác động theo kiểu bổ sung,<br /> F2 sẽ có tỷ lệ sau :<br /> A.12:3:1<br /> <br /> B.9:7<br /> <br /> C.15:1<br /> <br /> D. 13:3<br /> <br /> Câu 18. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di<br /> truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu<br /> được các tổ hợp với các tỷ lệ : 9A_B:3A_bb:3 aaB:1 aabb. Khi 2 cặp gen trên tác động<br /> <br /> qua lại để hình thành tính trạng.Nếu các gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp<br /> F2 sẽ có tỷ lệ sau :<br /> A.12:3:1<br /> <br /> B. 9:3:4<br /> <br /> C. 15:1<br /> <br /> D.13:3<br /> <br /> Câu 19. Lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng, F1 được toàn đậu có hoa màu<br /> đỏ.Kiểu gen thế hệ P sẽ là :<br /> A. AABB x aabb<br /> <br /> B. Aabb x aabb<br /> <br /> C. aaBB x aabb<br /> <br /> D. AAbb x aaBB<br /> <br /> Câu 20. Cho lai giữa 2 cây hoa thuộc thế hệ F2, phép lai nào sẽ cho tỷ lệ phân tính 3<br /> hoa trắng :1 hoa đỏ<br /> A. Aabb x aaBb<br /> <br /> B. Aabb x Aabb<br /> <br /> C. AaBB x AaBB<br /> <br /> D. aaBb x aaBb<br /> <br /> Câu 20: Cơ sở tế bào học của di truyền hoán vị gen là :<br /> A. Các gen không alen thuộc về các NST khác nhau nhờ trao đổi đoạn nên cùng phân ly trong<br /> quá trình giảm phân & tổ hợp lại trong thụ tinh.<br /> B. Các gen không alen nằm trên các cặp NST khác nhau nhờ có trao đổi chéo mà được tổ hợp<br /> lại trong quá trình giảm phân và thụ tinh.<br /> C. Các gen alen nhờ trao đổi chéo trong giảm phân mà thay đổi nhóm gen liên kết , cùng phân<br /> ly trong quá trình giảm phân & tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh.<br /> D. Các gen nằm trên cùng một NST trong cặp đồng dạng, cùng phân ly trong giảm phân & tổ<br /> hợp lại trong quá trình thụ tinh .<br /> Câu 21. Khi lai phân tích cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tử , di truyền liên kết có hoán vị , FB có số<br /> kiểu hình & kiểu gen là :<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> <br /> Câu 22. Yếu tố nào quan trọng nhất trong sự qui định giới tính:<br /> A. Điều kiện phát triển của hợp tử<br /> B. Các hoocmôn sinh dục<br /> C.Hoàn cảnh thụ tinh<br /> D. Tổ hợp nhiễm sắc thể giới tính<br /> Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng<br /> số nuclêôtit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là<br /> A. 3000<br /> <br /> B. 3100<br /> <br /> C. 3600<br /> <br /> D. 3900<br /> <br /> Câu 24: Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của<br /> gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là dạng:<br /> A. mất một cặp G - X.<br /> B. thêm 1 cặp nuclêôtit G – X.<br /> C. thay thế 1 cặp G – X thành 1 cặp A – T.<br /> D. thay thế 3 cặp A – T thành 3 cặp G – X.<br /> <br /> Câu 25: Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy xác định số NST có trong thể 1<br /> nhiễm?<br /> A. 10<br /> <br /> B. 19<br /> <br /> C. 21<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> Câu 26. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ phân tính 1:2:1 về kiểu hình ở đời con khi các<br /> gen liên kết hoàn toàn.<br /> Ab AB<br /> Ab Ab<br /> Phép lai 1:<br /> Phép lai 2:AB x AB Phép lai 3: aB x ab<br /> x<br /> aB aB<br /> <br /> ab<br /> <br /> ab<br /> <br /> A.Phép lai 1<br /> B. Phép lai 2<br /> C. Phép lai 3<br /> D. Phép lai 1 và 3<br /> Câu 27. Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy<br /> định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không<br /> hoàn toàn. Mẹ tam thể x bố đen, màu lông của mèo con là:<br /> A. Mèo ♀ 1 đen: 1 tam thể, mèo ♂100% hung<br /> B. Mèo ♀ 1 đen: 1 tam thể, mèo ♂1 đen: 1 hung<br /> C. Mèo ♀ 1 đen: 1 tam thể, mèo ♂ 100% đen<br /> D. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo đực 1 đen: 1 hung<br /> Câu 28.Tỉ lệ hợp tử AABBDD từ phép lai AaBbDd x AaBbDd là:<br /> A. 1/64<br /> <br /> B. 32/64<br /> <br /> C. 49/64<br /> <br /> D. 63/64<br /> <br /> Câu 29: Ở cà chua, 2n = 24. Có thể tạo ra tối đa số loại thể tam nhiễm là:<br /> A. 8<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 24<br /> <br /> D. 36<br /> <br /> Câu 30: Có 8 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành tự nhân đôi một số lần,<br /> trong quá trình này đã tạo ra được 240 mạch pôlinuclêôtit hoàn toàn mới. Tế bào chứa<br /> các phân tử ADN nói trên đã phân bào mấy lần?<br /> A. 5 lần.<br /> <br /> B. 3 lần.<br /> <br /> C. 6 lần.<br /> <br /> D. 4 lần<br /> <br /> Câu 31. Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy<br /> định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không<br /> hoàn toàn. Mẹ hung x bố đen, màu lông của mèo con là:<br /> A. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 100% hung<br /> B. Mèo ♀ 100% đen, mèo ♂ 100% hung<br /> <br /> C. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 1 đen: 1 hung<br /> D. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 100% đen<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc<br /> lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa<br /> đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội<br /> nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ (P), thu<br /> được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến,<br /> theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?<br /> <br /> (1) AAbb  AaBb<br /> <br /> (3) AAbb  AaBB<br /> <br /> (5) aaBb  AaBB<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1