intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 310

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 310 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 310

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 310 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh   trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là: A. thoái hóa giống. B. siêu trội. C. ưu thế lai. D. bất thụ. Câu 2:  Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch   được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên  nhiễm sắc thể là A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn. Câu 4: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả  năng sinh sản. Đây là cơ  chế  của A. cách li trước hợp tử. B. cách li tập tính. C. cách li mùa vụ. D. cách li sau hợp tử. Câu 5: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 6: Trong quá trình hình thành loài mới, cách ly địa lý có vai trò A. trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. B. duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. C. trực tiếp làm xuất hiện cách ly sinh sản. D. sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới. Câu 7: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu hình: A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 8: Dạng cách li cần nhất để các nhóm kiểu gen đã phân hóa trong quần thể tích   lũy đột biến theo các hướng khác nhau dẫn đến hình thành loài mới là A. cách li sinh thái. B. cách li địa lí. C. cách li cơ học. D. cách li sinh sản. Câu 9: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,  con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện   tượng di truyền theo quy luật                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 310
  2. A. tương tác cộng gộp. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác bổ sung D. tác động đa hiệu của gen. Câu 10: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào? A. Thể truyền sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho. B. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho. C. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận. D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận. Câu 11: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H   quy định máu đông bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình  thường nhưng có bố  mắc bệnh, khả  năng họ  sinh ra được đứa con khỏe mạnh là  bao nhiêu? A. 100% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 12: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu  cấu tạo giống nhau. B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện  các chức năng khác nhau. D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có  hình thái tương tự. Câu 13: Biện pháp nào sau đây không được sử  dụng để  bảo vệ  vốn gen của loài  người? A. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh. B. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến. C. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học trong sản xuất nông nghiệp. D. Liệu pháp gen. Câu 14:  Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất   trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ  ba kết  thúc? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 15: Vai trò chính của quá đột biến là tạo ra A. nguồn nguyên  liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá. C. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. D. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. Câu 16: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể  lặn   tương ứng được gọi là A. lai khác dòng. B. lai thuận­nghịch C. lai cải tiến. D. lai phân tích. Câu 17: Giai đoạn nào sau đây chỉ có trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 310
  3. A. mARN sau khi được tổng hợp được cắt bỏ các đoạn exon nối các đoạn intron  lại để tạo mARN trưởng thành. B. mARN sau khi được tổng hợp được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon  lại để tạo mARN trưởng thành. C. mARN sau khi được tổng hợp được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp  protein. D. mARN sau khi được tổng hợp không dùng làm khuôn để tổng hợp protein. Câu 18: Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm: A. Tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng tính trạng. D. Số nhóm liên kết bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội. Câu 19: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới: I. Tạo dòng thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.  Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột   biến? A. II → III → I. B. III → II → I. C. I  → III → II. D. III → I→ II. Câu 20: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a trên nhiễm sắc thể  thường.   Gọi p, q lần lượt là tần số  của alen A, a (p, q  ≥0 ; p + q = 1). Theo Hacđi­Vanbec  thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng: A. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 B. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 C. p2Aa + 2pqAa + q2AA = 1 D. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 Câu 21: Một trong những phương pháp được sử  dụng để  làm biến đổi hệ  gen của  cơ thể sinh vật là A. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. B. nhân bản vô tính. C. lai tế bào xôma. D. cấy truyền phôi. Câu 22: Khi nói về giới tính thì câu sai là: A. Do tác động của hoocmon sinh dục, 1 gà mái có thể mọc cựa, có mào, biết gáy  như gà trống. B. Nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực chỉ có một chiếc là X, nên kiểu gen  về cặp NST giới tính của nó là XO. C. Ở người, việc sinh con trai hay con gái hoàn toàn do người mẹ. D. Do hiểu biết về cơ chế hình thành giới tính, người ta có thể chủ động điều  chỉnh tỉ lệ đực: cái Câu 23: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? A. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao. B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. C. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. D. Chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 310
  4. Câu 24: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử  gọi là A. hội chứng. B. bệnh di truyền miễn dịch. C. bệnh di truyền phân tử. D. bệnh di truyền tế bào. Câu 25: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể  giao phối với nhau.Đây là dạng cách li A. sau hợp tử B. cơ học C. tập tính D. trước hợp tử Câu 26:  Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin  ở  chuỗi  β  Hb   như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc gọi là A. bằng chứng sinh học phân tử. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh. Câu 27: Trong cấu trúc operon­lac, nơi ARN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho  phiên mã là A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng điều hòa. D. gen điều hòa. Câu 28: Ở khối u ác tính tế bào ung thư có khả năng A. không di chuyển và lớn lên một cách bất thường trong mô. B. tách rời mô di chuyển ra môi trường để đến cơ thể khác và tạo khối u ở nhiều  cơ thể khác. C. gây vỡ mô dẫn đến tử vong. D. tách rời mô di chuyển theo máu đến nơi khác tạo ra các khối u ở nhiều nơi trên  cơ thể. Câu 29: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể  ở kì sau trong phân bào là cơ  chế  làm   phát sinh đột biến A. đa bội. B. lệch bội. C. số lượng NST. D. cấu trúc NST. Câu 30: Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống vì A. có sự ở phân tính đời sau. B. dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai cao. D. đặc điểm di truyền không ổn định Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng? A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định. B. Quần thể là tổ chức cơ bản của loài. C. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên. D. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể. Câu 32: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA:  0,30Aa: 0,25aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể có  kiểu hình lặn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa. B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. C. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa. D. 0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 310
  5. PHẦN II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu hỏi:  Trong một quần thể cây đậu hà lan, gen qui định màu hoa chỉ có 2   loại alen: alen A quy định màu hoa đỏ, alen a quy định màu hoa trắng. Cây hoa đỏ có   kiểu gen là AA và Aa, cây hoa trắng có kiểu gen aa. Giả  sử  quần thể này có 1000   cây với 500 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 300 cây có kiểu gen aa.  Tính tần số alen trội, alen lặn, kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp của quần   thể trên? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 310
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2