intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 304

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 304 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 304

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC MÔN : SINH HỌC ­ LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 45 phút;  ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi : 304 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho phép lai PTC: hoa đỏ  x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại  kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 6/16 hoa hồng: 1/16 hoa trắng. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo   quy luật nào?: A. Quy luật tương tác cộng gộp B. Quy luật tương tác bổ sung. C. Quy luật phân li. D. Quy luật phân li độc lập. Câu 2: Cây cà chua có 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 3: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tỉ  lệ  kiểu gen AabbDd thu được từ phép lai aaBbDd x AaBbdd theo lý thuyết là A. 1/4. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/2. Ab Câu 4: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể   (hoán vị gen  aB với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau: A. 8% B. 24% C. 16% D. 1% Câu 5: Điều hòa hoạt động gen là: A. điều hòa quá trình phiên mã. B. điều hòa quá trình dịch mã. C. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. D. điều hòa lượng sản phẩm của gen. Câu 6: Ở ruồi giấm, cơ chế tế bào học xác định giới tính là A. XX – con đực,  XO – con cái. B. XO – con đực, XX – con cái. C. XY – con đực, XX – con cái. D. XX – con đực, XY – con cái. Câu 7: Đột biến gen có vai trò làm xuất hiện A. tính trang mới. B. kiểu gen mới. C. kiểu hình mới. D. alen mới. Câu 8: Cá thể có kiểu gen AaBbddee tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/6 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/16 Câu 9: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ  hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng lặn là A. 3/16. B. 6/16. C. 9/16. D. 27/16 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số HVG luôn bằng 50%. B. Các gen nằm càng gần nhau trên 1 NST thì tần số HVG càng cao. C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. Câu 11: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ  các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: A. bán bảo toàn. B. bổ sung. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 12: Ở ruồi giấm có 2n = 8. Số nhóm gen liên kết là A. 6. B. 2. C. 4. D. 8 Câu 13: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là: A. mức giới hạn. B. thường biến. C. mức dao động. D. mức phản ứng. Câu 14: Trong sự điều hòa hoạt động của gen, Protein ức chế là sản phẩm hoạt động của:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 304
  2. A. Gen cấu trúc B. Vùng mã hóa. C. Gen điều hòa. D. Vùng vận hành. Câu 15:  Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng   màu hoa. Kiểu gen A­B­: hoa đỏ, A­bb: hoa hồng, aaB­ và aabb: hoa trắng. Phép lai P: aaBb x AaBb   cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng. D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. Câu 16: Tế bào của một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể, trong đó cặp nhiễm sắc thể  giới tính  là XO,   người đó thuộc thể A. một nhiễm. B. đa bội lẻ. C. tam bội. D. đơn bội lệch. Câu 17: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm thay đổi chức năng prôtêin C. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. Câu 18: Thể đột biến là A. biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến . B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. C. trạng thái cơ thể của cá thể đột biến. D. các cá thể đột biến. Câu 19: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ. C. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể. Câu 20: Xét phép lai aaBbdd  x  AabbDd. Số loại kiểu gen, số kiểu hình xuất hiện ở F1 lần lượt là: A. 8 và 8 B. 32 và 18. C. 32 và 8. D. 18 và 8 Câu 21: Phép lai nào đã giúp Menđen xác định được kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội? A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào. C. Lai phân tích. D. Lai cận huyết Câu 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng: A. mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn, đảo vị trí các cặp nucleotit. B. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thay thế các cặp nucleotit. C. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. đảo đoạn, chuyển đoạn, lệch bội, đa bội. Câu 23:  Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I A, IB, IO trên NST thường. Một  cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu   của cặp vợ chồng này là: A. một người IAIO người còn lại IBIO. B. một người IAIB người còn lại IAIO. C. một người IAIB người còn lại IAIO . D. một người IAIO người còn lại IOIO. Câu 24: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình nhân đôi ADN: A. nucleotit môi trường bổ sung với nucleotit mạch khuôn ADN (A­X,G – T) . B. nucleotit môi trường bổ sung với nucleotit mạch khuôn ADN(A­T,G – X). C. nucleotit trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN(A­T,G – X). D. nucleotit của mARN bổ sung với nucleotit mạch gốc ADN (A­X,G – T). Câu 25: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho  cây 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen Aaaa, kết quả phân tính đời lai là: A. 3 đỏ: 1 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 5 đỏ: 1 vàng. D. 1 đỏ: 1 vàng. Câu 26: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 304
  3. Câu 27: Một tế bào mang kiểu gen AAaa(4n) tham gia giảm phân bình thường, tạo các giao tử là: A. Aa, aa. B. AA, aa. C. AA, Aa, aa. D. AA, aa, A, a. Câu 28: Nhiệt độ  cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở  giống   thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá? A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có  khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng  hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin,  làm lông ở thân có màu trắng. D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt  động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng. Câu 29: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN gọi  là A. gen. B. mã di truyền. C. anticodon. D. codon. Câu 30: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. AB Câu 31: Giả sử cơ thể có kiểu gen   đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%. Cho biết không xảy ra   ab đột biến, tính tỉ lệ giao tử Ab là : A. 28%. B. 14%. C. 16%. D. 18%. Câu 32: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là: A. gen trội. B. gen đa hiệu. C. gen điều hòa. D. gen tăng cường. Câu 33:  Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông   bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng   họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 100% B. 75% C. 25% D. 50% Câu 34: Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là A. thường biến. B. mức phản ứng. C. sự mềm dẻo kiểu gen D. đột biến. Ab Câu 35: Cá thể  có kiểu gen   đã xảy ra hoán vị  gen với tần số  32%. Cho biết không xảy ra đột  aB biến, tính tỉ lệ giao tử Ab là : A. 24%. B. 32%. C. 28%. D. 34%. Câu 36: Xét phép lai P: AaBbdd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AaBbdd với tỉ lệ: A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 D. 1/8 Câu 37:  Ở  người, bệnh mù màu đỏ  và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể  giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ  và lục; mẹ không   biểu hiện bệnh. Họ  có con trai đầu lòng bị  bệnh mù màu đỏ  và lục. Xác suất để  họ  sinh ra đứa con  thứ hai là con trai không bị bệnh mù màu đỏ và lục là: A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 50%. Câu 38: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Cromatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit → nhiễm sắc thể. C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit → nhiễm sắc thể. Câu 39: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới. B. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 304
  4. C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. Làm tăng cường sự biểu hiện của các tính trạng. Câu 40: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng   tính, cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ  lệ  1: 1 thì hai tính trạng đó tuân theo quy luật di   truyền nào? A. Liên kết hoàn toàn. B. Tương tác gen. C. Hoán vị gen. D. Phân li độc lập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2