intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn:  SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)                  Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MàĐỀ 016                  Phòng…………………………………..……………. SBD…………… Câu 1: Bằng  kĩ  thuật  chia  cắt  phôi,  người  ta  tách  một  phôi  bò  có  kiểu  gen  AaBbDdEE  thành  nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con. Cho biết  không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. 6 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con. B. 6 bò con này không nhận gen từ các con bò cái được cấy phôi. C. Trong cùng một điều kiện sống, 6 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau. D. 6 bò con này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau. Câu 2: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,  phép lai : AaBbCcDd  x AaBbCcDd  cho tỉ lệ kiểu hình A­bbC­dd  ở  đời con là A. 3/256. B. 81/256. C. 9/256. D. 1/16. Câu 3: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Uraxin. D. Timin. Câu 4: Quần thể  P0   có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen Aa trong quần   thể là: A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 3/8 Câu 5: Khi  nói  về  quá trình  phiên  mã,  phát  biểu  nào  sau  đây  đúng? A. Trong  quá  trình  phiên  mã  có  sự  tham  gia  của  ribôxôm. B. Quá  trình  phiên  mã  diễn  ra  theo  nguyên  tắc  bổ  sung  và  nguyên  tắc  bán  bảo  tồn. C. Trong  quá  trình  phiên  mã,  phân  tử  ARN được  tổng  hợp  theo  chiều  5’  →  3’. D. Enzim  xúc  tác  cho  quá  trình  phiên  mã  là  ADN  pôlimeraza. Câu 6: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh bạch tạng. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng AIDS. D. Bệnh máu khó đông. Câu 7: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. B. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. D. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. Câu 8: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa  tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,55A; 0,45a. B. 0,25A; 0,75a C. 0,65A; 0,35a. D. 0,7A; 0,3a. Câu 9: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ  thể có bộ nhiễm sắc thể có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)? I. AaaBbDdEe.;  II. ABbDdEe.;  III. AaBBbDdEe.    IV. AaBbDdEe.;  V. AaBbdEe.;  VI. AaBBDddEE. A. 5. B. 2 C. 4 D. 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 016
  2. Câu 10: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây   cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là: A. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. C. Đều quả đỏ. D. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin? A. 5’AUG3’. B. 5’UGU3’. C. 5’UAA3’. D. 5’UUA3’. Câu 12: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến. B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. Câu 13: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là. A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa  ADN tái tổ hợp. B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào  nhận. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế  bào nhận. Câu 14:  Ở  đậu Hà Lan,  hoa đỏ  trội hoàn toàn so với  hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ  thuần chủng với cây hoa trắng (P AA x aa) kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 100% hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 15: Một quần thể có 50 cá thể  AA; 40 cá thể  Aa; 10 cá thể  aa. Cấu trúc di truyền của quần  thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,49AA. 0,42Aa. 0,09aa. B. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa. D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa. Câu 16:  Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da   bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường đã sinh một con gái bị  bạch tạng. Kiểu gen của   cặp vợ chồng trên là: A. AA x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 17: Ở  ruồi  giấm,  alen  A  quy  định  mắt  đỏ  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy  định  mắt  trắng.  Biết  rằng  không  xảy  ra  đột  biến.  Theo  lí  thuyết,  phép  lai  nào  sau  đây  cho  đời  con  có  kiểu  hình  phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa  × XaY. B. XaXa  × XAY. C. XAXa  × XAY. D. XAXA  × XaY. Câu 18: Định luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. B. Sự phân li độc lập của các tính trạng. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. Câu 19: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu  gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là: A. 0,30. B. 0,25. C. 0,40. D. 0,2.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 016
  3. Câu 20: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định   quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F 1 có tỉ lệ  1đỏ tròn : 1 đỏ dẹt : 1 vàng tròn : 1 vàng dẹt thì   phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). B. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 21: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?  (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit (4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. A. (1), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (5). Câu 22: Theo  lí  thuyết,  quá trình  giảm phân  bình thường ở  cơ  thể  có kiểu  gen  Aabb  tạo  ra loại  giao tử và giao Ab chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 23: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này   có bộ nhiễm sắc thể là A. 4n. B. 3n. C. 2n. D. n. Câu 24: Cơ  sở  vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành  ở  giai đoạn nào trong quy trình  nhân bản? A. Tách  tế bào  tuyến vú của cừu cho nhân. B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. C. Chuyển nhân của  tế bào  tuyến vú vào  tế bào  trứng đã bị bỏ nhân. D. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. Câu 25: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 2 alen trội  của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 3/32. B. 27/64. C. 5/16. D. 15/64 Câu 26: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. Đột biến điểm. B. thể đột biến. C. đột biến D. Đột biến gen. Câu 27: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã  12 lần. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 28: Cho biết các công đoạn trong chọn giống  dưới đây: (1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; (2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; (3) Lai các dòng thuần chủng với nhau. Trình tự nào dưới đây đúng với quy trình tạo giống có ưu thế lai cao? A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 2, 1, 3. D. 3, 1, 2.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 016
  4. Câu 29: Một người đàn ông bình thường có mẹ  bị  bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ  bình   thường có em trai bị  bệnh. Tính xác suất để  cặp vợ  chồng này sinh con đầu lòng là trai không bị  bệnh? Biết rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. A. 1/6 B. 5/6 C. 1/12 D. 5/12 Câu 30: Ứng dụng nào sau đây dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?  (1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên   biển  (2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người  (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu  (4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu  (5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ  (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để  sản xuất sinh khối. Số phương án đúng  là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Một đoạn gen có trình tự  các nu như  sau  3’ TXG  XXT GGA  TXG  A A A 5’  (mạch   khuôn)                                                                              5’ AGX GGA XXT  AGX  T T T  3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 3’ UXG XXU GGA UXG UUU 5’ B. 5’ AGX GGA XXU AGX UUU 3’ C. 3’ AGX GGA XXU AGX TTT 5’ D. 5’ UXG XXU GGA UXG UUU 3’ Câu 32: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì: A. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ. B. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. C. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp. D. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. Câu 33: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi ­ Van bec   cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa C. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu 34: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát   triển vượt trội bố mẹ gọi là A. siêu trội. B. bất thụ. C. ưu thế lai. D. thoái hóa giống. Câu 35:  Theo Menđen, trong phép lai về  một tính trạng, chỉ  một tính trạng biểu hiện  ở  F1. Tính  trạng biểu hiện ở F1 gọi là: A. tính trạng ưu việt. B. tính trạng lặn C. tính trạng trung gian. D. tính trạng trội. Câu 36: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một  phôi ban đầu? A. Nhân bản vô tính. B. Cấy truyền phôi. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 37: Đặc điểm cấu trúc di truyền nào không đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ? A. Thành phần kiểu gen không thay đổi.  B. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần. C. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần. D. Tần số các alen không thay đổi. Câu 38: Tương tác gen là hiện tượng: A.  nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng. B. mỗi gen tác động đến 1 tính trạng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 016
  5. C. các gen di truyền cùng nhau. D. một gen chi phối nhiều tính trạng. Câu 39: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.  Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể  tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,2AA : 0,8Aa. Biết   rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ  ở F2 là: A. 96% B. 64% C. 70% D. 32% Câu 40: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có  mạch bổ sung là  5’ AAXGATTGX  3’? A. 3’TTGXTAA XG5’     B. 5’ UUGXUAA XG 3’       C. 3’UUGXUAA XG5’    D. 5’ AAXGAUUGX 3’­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2