intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 AB DE Câu 81. Một cá thể  có kiểu gen  . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân  ở  cả  2 cặp   ab de nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự  thụ  phấn có thể  tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở  thế  hệ  sau? A. 4  B. 9 C. 16 D. 8 Câu 82. Cho các biện pháp sau:  (1) Bảo vệ môi trường sống trong sạch.  (2) Tư vấn di truyền.  (3) Sàng lọc trước sinh.  (4) Liệu pháp gen.  (5) Mở các trung tâm bảo trợ xã hội dành cho người bị tật, bệnh di truyền.  Số phương án đúng đê b ̉ ảo vệ vốn gen của loài người là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 83. Ở sinh vật nhân sơ A. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. B. các gen có vùng mã hoá liên tục C. phần lớn các gen không có vùng mã hoá. D. các gen có vùng mã hoá không liên  tục. Câu 84. Tao giông th ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ không co ph ực vât băng công nghê tê bao  ́ ương phap nao sau đây? ́ ̀ A. Nuôi cây mô tê bao  ́ ́ ̀ B. Nuôi cây hat phân ́ ̣ ́ C. Lai khac loai  ́ ̀ D. Lai tê bao sinh d ́ ̀ ưỡng  Câu 85. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính  trạng lặn quả vàng. Cho cây tứ bội có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen AAaa, kết quả  phân tính đời lai là : A. 33 đỏ: 3 vàng.  B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 5 đỏ: 1 vàng D. 35 đỏ: 1 vàng. Câu 86. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi A. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. C. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. Câu 87. Trong sản xuất kháng sinh bằng công nghệ tế bào người ta thường sử dụng tế bào ung thư vì: A. Chúng dễ dàng lây nhiễm vào tế bào động vật B. Chúng có khả năng phân chia liên tục  C. Chúng có khả năng tổng hợp nhiều loại kháng thể khác nhau D. Có thể giảm độc tính tế bào ung thư để chữa bệnh ưng thư Câu 88. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. 1/5 ­ Mã đề 004
  2. C. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 89. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp   nhiễm sắc thể  tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ  dị  hợp về  2 cặp gen tự  thụ  phấn được F 1. Chọn  ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không  có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F2 là: A. 8/9. B. 2/9. C. 4/9.  D. 1/9. Câu 90. Khi đề  xuất giả  thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố  di truyền quy định, các nhân tố  di  truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả  thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 tự thụ phấn. B. Cho F1 lai phân tích.  C. Cho F1 giao phấn với nhau.  D. Cho F2 tự thụ phấn.  Câu 91. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, có  những phát biểu sau: (1). Sự nhân đôi ADN xảy ra ở kỳ trung gian, trong vùng nhân tế bào (2). Trong quá trình dịch mã, sự kết cặp giữa các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các  nuclêôtit của phân tử mARN. (3) Trong quá trình phiên mã, sự kết cặp giữa các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các  nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa. (4). Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có tác dụng nối các đoạn okazaki với nhau. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 92. Người ta dùng kỹ thuật chuyển gen để  chuyển gen kháng kháng sinh penicillin vào vi khuẩn E.   coli.  Để  xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tổ  hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi   khuẩn này trong một môi trường có nồng độ  penicillin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ  hợp   sẽ: A. sinh trưởng phát triển tốt khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác B. bị tiêu diệt hoàn toàn C. sinh trưởng và phát triển bình thường D. tồn tại trong một thời gian nhưng không sinh trưởng Câu 93. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: (1). Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết (2). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. (3). Tạo các dòng thuần chủng.  (4). Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4  D. 2, 1, 3, 4 Câu 94. Các loại enzim được dùng trong kỹ thuật cấy gen là gì? A. ARN polimeraza và helicaza B. Restrictaza và Ligaza C. Amilaza và Mantaza D. ADN polimeraza Câu 95. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tính thoái hóa của mã di truyền?  A. Nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba. B. Một bộ ba mã hoá một axitamin. 2/5 ­ Mã đề 004
  3. C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. D. Nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. Câu 96. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở vi khuẩn ecoli, vai trò của gen điều hoà là gì?  A. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành để ức chế quá trình  phiên mã  D. Mang thông tin cho việc tổng hợp enzim để phân giải đường lactozo. Câu 97. Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống. B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp. C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. D. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn. Câu 98. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nào? A. Tổng hợp ARN, dịch mã. B. Tự sao, phiên mã, dịch mã.  C. Tổng hợp ADN, tổng hợp ARN. D. Tổng hợp ADN, dịch mã.  AB DE Câu 99. Một cá thể có kiểu gen  . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc  ab de thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 16 B. 81 C. 10  D. 100 Câu 100. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2   cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có  đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ  dị  hợp về 2 cặp gen  ở F1 là bao  nhiêu? A. 3/8. B. 1/16. C. 9/16. D. 1/4.  Câu 101. Kỹ thuật thay thế các gen đột biến trong cơ thể người bằng các gen lành được gọi là: A. Kỹ thuật sinh thiết tua nhau thai B. Kỹ thuật di truyền C. Liệu pháp gen D. Kỹ thuật chọc dò dịch ối Câu 102. Phân tử nao sau đây lam thê truyên trong ky thuât cây gen ̀ ̀ ̉ ̀ ̃ ̣ ́ A. Vi khuân̉ B. Trung thể C. plasmid D. riboxom  Câu 103. Người ta đã sử  dụng phương pháp nào sau đây để  phát hiện ra hội chứng Đao ở  người trong   giai đoạn sớm, trước sinh?  A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường. B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.  C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN. D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin. Câu 104. Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì A. Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống. B. Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. C. Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết. D. Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. Câu 105. Ở  người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc   xoăn lấy vợ  cũng tóc xoăn, sinh lần thứ  nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ  hai được 1 gái tóc thẳng.   Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là: 3/5 ­ Mã đề 004
  4. A. 3/4. B. 1/8. C. 3/8.  D. 1/4. Câu 106. Công nghệ gen là quy trình tạo những: A. Tế bào sinh vật có nhân bị biến đổi B. Tế bào có nhiễm sắc thể bị biến đổi C. Sinh vật có gen bị biến đổi D. Cơ thể có số lượng nhiễm sắc thể bị biến đổi Câu 107. Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ  sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen D. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen Câu 108. Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng tương phản, giá trị  thích   nghi của các alen đều như nhau, tính trội là trội hoàn toàn. Khi cho các cây P thuần chủng khác nhau giao   phấn thu được F1. Cho F1 giao phấn, được F2 có tỉ  lệ  kiểu hình lặn về  cả  2 tính trạng chiếm 4%. Quá   trình phát sinh giao tử đực và cái diễn ra như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình trội về  cả 2 tính trạng  là:  A. 19%. B. 42%.  C. 38%. D. 54%.  Câu 109. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt  có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật. A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổ sung. C. Tác động đa hiệu của gen. D. Liên kết gen hoàn toàn. Câu 110. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/64 B. 1/2  C. 1/4 D. 1/32 Câu 111. Người mang hội chứng Đao thì trong tế bào xôma có:  A. cặp NST 21 có 1 chiếc bị mất đoạn B. cặp NST số 21 có 3 chiếc C. cặp NST 23 có 1 chiếc D. cặp NST 23 có 3 chiếc Câu 112. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen  XY khi nhiễm sắc thể kép YY không phân ly là: A. XX, XY và 0. B. XX, Yvà 0. C. X, YY và 0. D. XY và 0. Câu 113. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n= 18. Số lượng NST có thể có trong tế bào sinh dưỡng thuộc  thể tam nhiễm là: A. 8 B. 19 C. 10 D. 17 Câu 114. Ở ruồi giấm, alen B qui định thân xám trội so với alen b qui định thân đen, alen V qui định cánh  dài trội so với alen v qui định cánh cụt. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng xám, dài và đen cụt thu được  F1. Cho các ruồi F1 giao phối với nhau thu được F2 phân ly theo tỉ lệ : 66% xám dài: 9% xám cụt: 9% đen  dài: 16% đen cụt. Tần số hoán vị gen là: A. 16% . B. 32% C. 36%.  D. 20%. Câu 115. Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I , I , I  trên NST thường. Một cặp  A B O vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp  vợ chồng này là: A. một người IAIO người còn lại IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO. C. chồng IAIO vợ IBIO. D. chồng IAIO vợ IAIO. Câu 116. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là 4/5 ­ Mã đề 004
  5. A. Mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau B. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn C. Các gen không có hoà lẫn vào nhau  D. Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn  Câu 117. Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở  F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là A. Tính trạng lặn B. Tính trạng trội. C. Tính trạng ưu việt.  D. Tính trạng trung gian.  Câu 118. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu  hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADE*FBCGH  thuộc dạng đột biến nào? A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn ngoài tâm động. C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 nhiễm sắc thể khác nhau. D. Đảo đoạn có tâm động. Câu 119. Enzim giới hạn (restrictaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì? A. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.  B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. Nối đoạn gen cho vào plasmit. Câu 120. Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại? A. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.  B. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm. C. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch. D. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2