intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 321

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 321 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 321

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Sinh học  ­ Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề)   Mã đề thi 321 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1. Gen không phân mảnh có   A. vùng mã hoá liên tục. B. đoạn intrôn.  C. vùng  mã hoá không liên tục. D. cả exôn và intrôn. Câu 2. Quá trình phiên mã tạo ra  A. tARN.       B.  mARN. C. rARN.   D. tARNm,  mARN,  rARN. Câu 3. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở: A.Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã B.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã C.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã  D.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã Câu 4. Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là  A. ADN và prôtêin dạng hitstôn. B. ADN và prôtêin cùng các enzim tái bản. C. ADN và prôtêin dạng phi histôn. D.   ADN   và   prôtêin   dạng   hitstôn   và   phi  histôn. Câu 5. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số  lượng gen  trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể  đứt ra rồi đảo ngược 180 0  và nối lại làm thay đổi trình tự  phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. Câu 6. Một nuclêôxôm gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. Câu 7. Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể  A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. tam nhiễm kép. Câu 8. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón  tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
  2. A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ. Câu 9. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự  đoán ở thể tứ bội là A. 18. B. 8. C. 7. D. 24. Câu 10. Alen là A. biểu hiện của gen. B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen. C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. các gen được phát sinh do đột biến. Câu 11. Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế  nào? A. 1/4giống bố đời P:2/4giống F1:1/4giống mẹ đời P B. 3/4 giống bố đời P:1/4 giống mẹ đời P C. 3/4 giống mẹ đời P:1/4 giống bố đời P D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1:1/4 giống bên còn lại đời P Câu 12. Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần  như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. Câu 13. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. Câu 14. Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định   di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 15. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B.  XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. Câu 16. Với 1 gen gồm 2 allen nằm trên nhiễm sắc thể X, số kiểu gen có thể xuất hiện trong loài  là: A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17. Một loài thực vật,  ở thế hệ P có tỉ  lệ Aa là 100%, khi bị  tự  thụ  phấn bắt buộc thì ở  thế hệ F2 tỉ lệ Aa sẽ là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%. Câu 18. Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế  lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ? A. AABBDD       x         AABBDD B. AABBdd       x         aabbDD C. AaBbDd       x         AaBbDd D. AaBbDd       x         aabbdd Câu 19. Gọi p,q lần lượt là tần số  tương đối của alen A và alen a. Theo định luật Hacđi –  Vanbec, quần thể ở trạng thái cân bằng phải thoã mãn điền kiện…. A. p2AA + 2pqAa + q2aa =1 B. q2AA + 2pqAa + p2aa =1 C. pAA + 2pqAa + qaa =1
  3. D. p2AA + pqAa + q2aa =1 Câu 20. Về mặt di truyền học, quần thể được phân biệt…. A. quần thể giao phối, quần thể tự phối B. quần thể giao phối, quần thể sinh sản C. quần thể giao phối, quần thể sinh sản vô tính D. quần thể  giao phối, quần thể  không giao  phối Câu 21. Ưu thế lai cao nhất ở thế hệ lai A. F1. B. F2. C. F3. D. F4. Câu 22. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau: A. Phân lập ADN Cắt phân tử ADN  Nối ADN  cho và ADN  Plasmit. B. Cắt phân tử ADN  Phân lập ADN  Nối ADN  cho và ADN  nhận. C. Nối ADN  cho và ADN  nhận  Phân lập ADN  Cắt phân tử ADN . D. Nối ADN  cho và ADN  nhận  Cắt phân tử ADN Phân lập ADN . Câu 23. Bệnh máu khó đông  ở  người được xác định bởi gen lặn h nằm trên nst giới tính X.  một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện  bệnh của những đứa con họ như thế nào? A. 100% con trai bị bệnh B. 50% con trai bị bệnh  C. 25% con trai bị bệnh  D. 12,5% con trai bị bệnh Câu 24. Tần số tương đối của  alen là tỉ lệ phần trăm A. số giao tử mang alen đó trong quần thể. B. alen đó trong các kiểu gen của quần thể. C. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.  PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 25: Trình bày mô hình cấu trúc của Operon Lac? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2