KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG<br />
Môn: SINH HỌC - LỚP 8<br />
Họ và tên: ................................................................<br />
Lớp:............................................... MÃ SỐ: .............<br />
Ngày kiểm tra:_____/ _____/20......<br />
ĐIỂM<br />
<br />
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
Câu 1 ( 2 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ? Dựa vào hình hãy sắp xếp đường đi của cung phản xạ.<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
Câu 2: ( 2 điểm) Chúng ta đã biết con người có nguồn gốc từ động vật nhưng đã vượt lên ví trí cao<br />
nhất về mặt tiến hóa là nhờ con người có tư duy phát triển, biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động với<br />
những mục đích nhất định. Nhờ lao động mà cấu trúc cơ thể cũng thay đổi, theo thời gian àv trở nên<br />
người hiện đại ngày nay. Đầu tiên hộp sọ phát triển, sọ lớn hơn mặt. Đầu ở vị trí cân bằng trên cổ trong<br />
tư thế đứng thẳng. Cột sống có bốn chỗ cong, lồng ngực nở rộng sang hai bên. Xương chi phân hóa :<br />
chi trước có khớp linh hoạt hơn chi sau, đặc biệt là khớp cổ tay, bàn tay với ngón cái đối diện với các<br />
ngón khác giúp con người sử dụng công cụ lao động cầm nắm khéo léo. Chi sau lớn hơn, khớp chắc<br />
chắn với xương đùi khớp với xương đai hông tăng khả năng chống đỡ. Xương gót phát triển, xương bàn<br />
chân , xương ngón chân khớp với nhau tạo hình vòm giúp con người đứng thẳng và di chuyển dễ<br />
dàng… Như vậy qua lao động bộ xương của con người thay đổi dần. Em hãy phân tích những đặc<br />
điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng, đi bằng hai chân.?<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
<br />
Câu 3: (2.0 điểm) Một vận động viên đang tập luyện bỗng dưng ngồi khụy xuống đất, thở dốc, có<br />
cảm giác khó thở, đổ mồ hôi nhiều và đau ở vùng ngực. Anh ta được đưa đến bệnh viện và được đo<br />
huyết áp. Huyết áp đo được là 180/100 mmHg<br />
a. Em hiểu như thế nào về huyết áp và chỉ số huyết áp trên?<br />
b. Bác sĩ kết luận vận động viên này bị nhồi máu cơ tim do hoạt động quá sức. Theo em nguyên<br />
nhân chính nào dẫn đến hiện tượng nhồi máu cơ tim?<br />
c. Em hãy đề ra những biện pháp để tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
Câu 4: ( 2điểm) Từ xa xưa, con người đã hiểu rằng sự sống luôn gắn liền với sự thở. Cơ thể còn thở<br />
nghĩa là còn sống và ngược lại. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng. Sự sản<br />
sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan đến O2 và CO2<br />
Vậy hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào<br />
thải ra khỏi cơ thể.<br />
a. Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống ? (1đ)<br />
b. Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào ? (1đ)<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
Câu 5: ( 2điểm)<br />
a)Trình bày quá trình tiêu hóa ở khoang miệng? ( 1 điểm)<br />
b)Có hai bạn cùng nhai một lượng cơm trắng như nhau,một bạn thấy “ngọt”,một bạn thấy “bình<br />
thường,không có gì”,em hãy giải thích hiện tượng trên? ( 1 điểm)<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN SINH HỌC _ LỚP 8<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
CÂU<br />
1 (2 điểm)<br />
<br />
1. Nơ ron hướng tâm.<br />
2. Nơron trung gian (trung ương thần kinh)<br />
3. Nơ ron li tâm<br />
4. Cơ quan phản ứng.<br />
5. Cơ quan thụ cảm.<br />
Khái niệm phản xạ , ví dụ<br />
<br />
2 (2 điểm) Phân tích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế<br />
đứng thẳng, đi bằng hai chân<br />
- Hộp sọ phát triển.<br />
- Cột sống có bốn chỗ cong.<br />
<br />
ĐIỂM<br />
1đ<br />
<br />
1đ<br />
* Đúng 6 ý<br />
= 2 điểm<br />
<br />
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên.<br />
- Xương chi phân hóa: chi trước có khớp linh hoạt hơn chi sau.<br />
- Chi sau lớn hơn, khớp chắc chắn với xương đùi khớp với xương đai<br />
hông tăng khả năng chống đỡ.<br />
- Xương gót phát triển , xương bàn chân, xương ngón chân khớp với<br />
nhau tạo hình vòm giúp con người đứng thẳng và di chuyển dễ dàng<br />
a. Huyết áp: Áp lực của máu lên thành mạch<br />
Người này đang bị tăng huyết áp (huyết áp cao)<br />
180/100 mmHg số chỉ huyết áp:<br />
180 huyết áp tối đa,<br />
100 huyết áp tối thiểu.<br />
3 (2 điểm)<br />
b. Bị xơ vữa động mạch<br />
c. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức<br />
Xoa bóp<br />
Không ăn quá nhiều mỡ động vật<br />
(nêu 2 ý, nêu các ý khác nếu đúng vẫn đủ điểm)<br />
<br />
4<br />
điểm)<br />
<br />
- Hô hấp có vai trò : Cung cấp Oxi cho tế bào cơ thể và loại CO2 do tế<br />
(2 bào thải ra ngoài<br />
- Hệ hô hấp gồm những cơ quan :<br />
a) Đường dẫn khí : mũi,họng,thanh quản,khí quản,phế quản<br />
b) Hai lá phổi: Lá phổi phải có 3 thùy, Lá phổi trái có 2 thùy<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25 đ<br />
0.25 đ<br />
0.25 đ<br />
0.5đ<br />
1đ<br />
1đ<br />
<br />
5 (2 điểm) a) Quá trình tiêu hóa ở khoang miệng:<br />
*Biến đổi lý học: Sự phối hợp răng,lưỡi,cơ môi,cơ má,tuyến nước bọt<br />
làm thức ăn trở thành viên mềm thấm đẫm nước bọt và dễ nuốt<br />
* Biến đổi hóa học: Một phần tinh bột chín được enzim Amilaza biến<br />
tinh bột chín thành đường Mantozơ<br />
b) Vận dụng: Học sinh giải thích đúng<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5 đ<br />
1đ<br />
<br />
MA TRẬN<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN SINH HỌC _ LỚP 8<br />
Cấp độ Nhận Biết<br />
<br />
Thông Hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Chương<br />
Chương I:<br />
Khái quát<br />
về cơ thể<br />
người.<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
Câu 1:<br />
Xác định các<br />
thành phần<br />
của một cung<br />
<br />
Câu 1:<br />
Phân tích<br />
đường đi của<br />
cung phản xạ<br />
<br />
phản xạ<br />
<br />
trong 1 vd<br />
<br />
1 điểm =10%<br />
<br />
1 điểm =10%<br />
<br />
Chương 2:<br />
Vận động<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
2 điểm =20%<br />
Câu 2<br />
Đặc điểm của<br />
bộ xương người<br />
thích nghi với<br />
tư thế đứng<br />
thẳng, đi bằng<br />
hai chân<br />
2 điểm = 20%<br />
2 điểm = 20%<br />
<br />
Chương 3:<br />
<br />
Câu 3:<br />
Đọc thông số<br />
và hiểu kiến<br />
<br />
Tuần hoàn<br />
<br />
Câu 3:<br />
Tư vấn về<br />
huyết áp<br />
<br />
Câu 3:<br />
Khả năng xử lí<br />
tình huống<br />
<br />
0.5 điểm = 5%<br />
<br />
0.5 điểm = 5%<br />
<br />
thức cơ bản<br />
của huyết áp<br />
1 điểm = 10%<br />
<br />
2 điểm =20%<br />
<br />
Chương 4: Câu 4<br />
Vai trò và các<br />
Hô hấp<br />
cơ quan hô<br />
hấp<br />
2 điểm = 20%<br />
<br />
2 điểm= 20%<br />
<br />
Chương 5: Câu 5<br />
Quá trình tiêu<br />
Tiêu hóa<br />
hóa ở khoang<br />
miệng<br />
<br />
Câu 5<br />
Giải thích hiện<br />
tượng<br />
<br />
1 điểm = 10%<br />
<br />
1 điểm = 10%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4 điểm =40%<br />
<br />
1 điểm =10%<br />
<br />
2 điểm=20%<br />
<br />
1.5 điểm = 15% 3.5 điểm = 35% 10 điểm<br />
=100%<br />
<br />