PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS KIM SƠN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC 9<br />
Ngày kiểm tra: 12/12/2017<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Câu 1: (2,0 điểm)<br />
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây rồi viết vào bài làm:<br />
1. Phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Men Đen là:<br />
a) Phân tích các thế hệ lai.<br />
b) Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được.<br />
c) Thí nghiêm nhiều lần trên đậu Hà Lan.<br />
d) Cả a và b.<br />
2. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào?<br />
a) Kì đầu<br />
b) Kì giữa<br />
c) Kì trung gian<br />
d) Kì sau<br />
e) Kì cuối<br />
3. Trong phân tử ADN, theo nguyên tắc bổ sung thì:<br />
a) A = T, G = X<br />
c) A + X + T = G + X + T<br />
b) A + T = G + X<br />
d) Chỉ b và c đúng<br />
4. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:<br />
a) t ARN<br />
b) m ARN<br />
c) r ARN<br />
d) Cả a, b ,c.<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
Nêu khái niệm các biến dị di truyền và biến dị không di truyền? Các dạng<br />
của chúng?<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
a) Nêu cơ chế xác định giới tính ở người? việc sinh con trai hay con gái do<br />
mẹ quyết định đúng hay sai?<br />
b) ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?<br />
Câu 4: (3,0 điểm)<br />
Cho hai giống gà mào cục và mào lá thuần chủng giao phối với nhau được<br />
F1 toàn gà mào cục. Cho gà F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu gen, kiểu hình<br />
ở F2 như thế nào? cho biết hình dạng mào chỉ do một gen qui định.<br />
.....................................Hết...................................<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS KIM SƠN<br />
<br />
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA<br />
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: SINH HỌC 9<br />
<br />
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm)<br />
Câu<br />
ĐA<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
II. Phần tự luận (8 điểm)<br />
Câu<br />
<br />
Câu 2<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
Câu 3<br />
(2,0 điểm)<br />
<br />
Nội dung<br />
* Biến dị di truyền:<br />
+ Biến dị tổ hợp là tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.<br />
+ Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên<br />
quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.<br />
- Các dạng: mất, thêm, thay thế một cặp nu<br />
+ Đột biến cấu trúc NST: là những biến đổi trong cấu truc<br />
NST.<br />
- Các dang: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn<br />
+ Dị bội thể là hiện tượng trong tế bào sinh dưỡng thêm<br />
hoặc mất 1 NST nào đó.<br />
- Các dạng: 2n – 1, 2n +1, 2n -2, 2n + 2….<br />
+ Đa bội thể: là hiện tượng trong tế bào sinh dưỡng có bộ<br />
NST tăng lên theo bội số của n (lớn hơn 2n)<br />
- các dạng: 3n, 4n, 5n,......<br />
Biến dị không di truyền:<br />
- Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong<br />
đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp môi trường.<br />
- thường biến phát sinh đồng loạt theo hướng xác định<br />
tương ứng với điều kiện môi trường.<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
. Cơ chế xác định giớ tính ở người:<br />
1<br />
P: 44A +XX x 44A + XY<br />
Gp 22A + X<br />
22A + X, 22A + Y<br />
F1: 44A + XX, 44 A + XY<br />
gái<br />
trai<br />
- việc sinh con trai hay con gái do mẹ quyết định là sai, vì 0,5<br />
mẹ chỉ cho trứng mang NST X, bố có 2 loại tinh trùng X và<br />
Y, nếu bố cho tinh trùng X là con gái, bố cho tinh trùng Y là<br />
con trai.<br />
ADN tự nhân tại các NST ở kì trung gian, theo nguyên tắc:<br />
0,5<br />
- Bổ sung: mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn<br />
của mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X và ngược lại<br />
<br />
- Nguyễn tắc bán bảo toàn: trong mỗi ADN con có 1 mạch<br />
của mẹ, 1 mạch mới tổng hợp từ nguyên liệu nội bào.<br />
Câu 4<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
- Vì F1 toàn gà mào cục nên mào cục là tính trạng trội hoàn<br />
toàn, còn mào lá là tính trạng lặn.<br />
- Qui ước: Gen A qui định mào cục<br />
Gen a qui định mào lá.<br />
- Kiểu gen của P: Gà mào cục thuần chủng có kiểu gen AA<br />
Gà mào lá có kiểu gen aa<br />
- Sơ đồ lai:<br />
Pt/c:<br />
AA( mào cục)<br />
x<br />
aa( mào lá)<br />
GP:<br />
A<br />
a<br />
F1:<br />
Aa( mào cục)<br />
F1 x F1: Aa<br />
x<br />
Aa<br />
GF1:<br />
A, a<br />
A,a<br />
F2: Kiểu gen: 1AA :<br />
2A a<br />
:<br />
1 aa<br />
Kiểu hình: 3 gà mào cục : 1 gà mào lá.<br />
Tổng<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,75<br />
<br />
0,75<br />
<br />
10<br />
<br />