intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 212

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

107
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 212 dưới đây là tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 212

Họ và tên: …………………………………….. Lớp: ………… Số báo danh: ……………………….. Mã đề: 212<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 11<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh 11- Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> ( Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> A- PHẦN NGHE: (2.0 điểm)<br /> Bài 1: Hãy nghe kỹ đoạn văn và điền các thông tin còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1điểm)<br /> One of the most urgent problems facing us now is the need to (1) ______________ population<br /> growth so that people in the twenty-first century stand a chance of survival. Although the birth rate in<br /> developed countries has fallen, it (2) ________________ to rise in poorer countries as a result of better<br /> medical care. It is hard to understand phenomenal growth in (3) _______________ that has taken place in<br /> this century. Around the first century A.D. there were probably between 250 and 350 million people in the<br /> world. Sixteen centuries later, the number had risen to only (4) __________________. Therefore, for<br /> more than three quarters of time between Christ and the present day, world population hardly rose.<br /> Bài 2: Hãy nghe kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng: (1điểm)<br /> 1. Where is New York City?<br /> A. in the southeast of New York State<br /> B. in the east of New York State<br /> C. in the south of New York State<br /> D. in the north of New York State<br /> 2. What was the city called at first?<br /> A. Fort Amsterdam<br /> B. New Amsterdam<br /> C. New York<br /> D. New York City<br /> 3. What is its population?<br /> A. seven million<br /> B. twenty-six million<br /> C. nineteen million<br /> D. ninety million<br /> 4. How many parts are there in the city?<br /> A. six<br /> B. seven<br /> C. five<br /> D. four<br /> B- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)<br /> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.(0.5 điểm)<br /> 1. A. competition<br /> B. entertainment<br /> C. celebration<br /> D. restaurant<br /> 2. A. number<br /> B. able<br /> C. climber<br /> D. about<br /> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.(2.0 điểm)<br /> 3. A ………………………… is a person chosen to speak on behalf of a group.<br /> A. monitor<br /> <br /> B. representative<br /> <br /> C. president<br /> <br /> D. member<br /> <br /> 4. …................................... are children whose parents passed away.<br /> A. Volunteers<br /> B. College students<br /> C. Handicapped children<br /> D. Orphans<br /> 5. John and Marry have known………………………... since childhood.<br /> A. each other<br /> B. together<br /> C. one another<br /> D. the other<br /> 6. ……………………….… are the ones to decide who wins a competition.<br /> A. Audience<br /> B. Spectators<br /> C. Judges<br /> D. Competitors<br /> 7. All the friends stay after the party to tidy............................... mess.<br /> A. in<br /> B. on<br /> C. of<br /> D. up<br /> 8. . ………………………... being ill, she still went to class on time.<br /> A. Although<br /> B. In spite of<br /> C. Even<br /> D. Though<br /> 9. .…………………..…….. been diverted, they would have arrived early.<br /> A. Had the plane not<br /> B. Hadn't the plane<br /> C. The plane had not<br /> D. The plane not had<br /> 10. ........................................... one end of the road to his bed, he threw the other end out of the window.<br /> A. To tied<br /> B. Having tied<br /> C. Tied<br /> D. Tie<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác. (0.5 điểm)<br /> 11 You'd not better swim too far from the shore.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 12. Robert wanted to know if I would leave the previous Friday<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Đọc đoạn văn sau và chọn từ thích hợp điền vào chổ trống :( 1.0 điểm)<br /> A volunteer group came to our little ……(1)…... village last month. We used to ……(2)…... a peaceful<br /> and quiet life until they came. When they appeared at …...(3)……. end of the path leading to the village,<br /> we heard their loud songs and their merry laughter. The village children ……(4)…... after them and<br /> formed a big procession. On the first day, they had a talk with the head of the village in the morning, and<br /> later on with the villagers in the evening.<br /> 1. A. mountain<br /> B. mountainous<br /> C. mountainously<br /> D. mountainousless<br /> 2. A. have<br /> B. having<br /> C. had<br /> D. had had<br /> 3. A. a<br /> B. an<br /> C. the<br /> D. no article<br /> 4. A. running<br /> B. run<br /> C. runs<br /> D. ran<br /> C- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)<br /> Sử dụng thì( tense) thích hợp của động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. Our teacher told us last night that he (teach) ……………………….. English for five years.<br /> 2. Julia ( write)………………….…. her first novel when she was 19 years old.<br /> Sử dụng thể ( verb-form) thích hợp của động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. Tommy admitted ( throw)…………………………... the rock through the window.<br /> 2. When I told Tim the news, he seemed ( surprise)………………………….<br /> Viết lai các câu sau sao cho ý của chúng tương tự với ý của câu đã cho: (1,5 điểm)<br /> 1. “I hear you won the first prize in the singing contest at school. Congratulations!” Michael said to Mary.<br /> → Michael congratulated ………………………………………………………………………<br /> 2. He didn’t borrow the book because he had read it several times.<br /> → Having……………………………………………………………………………………….<br /> 3. “What would you do if you were having a problem with grammar?” She asked us.<br /> → She asked …………………………………………………………………………………….<br /> Kết hợp các từ/ cụm từ cho sẵn (biến đổi dạng hoặc thêm một số từ cần thiết) để viết thành những<br /> câu hoàn chỉnh: ( 0,5 điểm)<br /> 1. If I / it / not rain / now/ I / go / a walk.<br /> → …………………………………………………………………………………………………...<br /> Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới :( 1.0 điểm)<br /> I am in favor of English-speaking contests in schools. Such contests encourage students to practise<br /> speaking English in their classes and help them improve their speaking skills. Besides, while preparing<br /> themselves for the contests, students have a chance to review their lessons thoroughly. Contests among<br /> classes provide students with opportunities to work with team spirit, thus enabling them to learn how to<br /> cooperate with other people. Some students may think that their preparations for the speaking contests are<br /> time-consuming. However, in my opinion, such preparations are worth spending time on. My classmates<br /> and I have found that we speak English better after each contest. In sum, English-speaking contests in<br /> schools are useful to students.<br /> Questions:<br /> 1. Is the writer interested in English-speaking contests?<br /> 2. What do the students who don’t have the same opinion with the writer think of English-speaking<br /> contests?<br /> Answers:<br /> 1. . ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> 2.……………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> -HẾT-<br /> <br /> Họ và tên: …………………………………….. Lớp: ………… Số báo danh: ……………………….. Mã đề: 221<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 11<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh 11- Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> ( Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> A- PHẦN NGHE: (2.0 điểm)<br /> Bài 1: Hãy nghe kỹ đoạn văn và điền các thông tin còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1điểm)<br /> One of the most urgent problems facing us now is the need to (1) ______________ population<br /> growth so that people in the twenty-first century stand a chance of survival. Although the birth rate in<br /> developed countries has fallen, it (2) ________________ to rise in poorer countries as a result of better<br /> medical care. It is hard to understand phenomenal growth in (3) _______________ that has taken place in<br /> this century. Around the first century A.D. there were probably between 250 and 350 million people in the<br /> world. Sixteen centuries later, the number had risen to only (4) __________________. Therefore, for<br /> more than three quarters of time between Christ and the present day, world population hardly rose.<br /> Bài 2: Hãy nghe kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng: (1điểm)<br /> 1. Where is New York City?<br /> A. in the east of New York State<br /> B. in the southeast of New York State<br /> C. in the south of New York State<br /> D. in the north of New York State<br /> 2. What was the city called at first?<br /> A. New Amsterdam<br /> B. Fort Amsterdam<br /> C. New York<br /> D. New York City<br /> 3. What is its population?<br /> A. seven million<br /> B. ninety million<br /> C. nineteen million<br /> D. twenty-six million<br /> 4. How many parts are there in the city?<br /> A. five<br /> B. seven<br /> C. six<br /> D. four<br /> B- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)<br /> Kết hợp các từ/ cụm từ cho sẵn (biến đổi dạng hoặc thêm một số từ cần thiết) để viết thành những<br /> câu hoàn chỉnh: ( 0,5 điểm)<br /> 1. If I / it / not rain / now/ I / go / a walk.<br /> → …………………………………………………………………………………………………...<br /> Viết lai các câu sau sao cho ý của chúng tương tự với ý của câu đã cho: (1,5 điểm)<br /> 1. “I hear you won the first prize in the singing contest at school. Congratulations!” Michael said to Mary.<br /> → Michael congratulated ………………………………………………………………………<br /> 2. He didn’t borrow the book because he had read it several times.<br /> → Having……………………………………………………………………………………….<br /> 3. “What would you do if you were having a problem with grammar?” She asked us.<br /> → She asked …………………………………………………………………………………….<br /> Sử dụng thể ( verb-form) thích hợp của động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. Tommy admitted ( throw)…………………………... the rock through the window.<br /> 2. When I told Tim the news, he seemed ( surprise)………………………….<br /> Sử dụng thì( tense) thích hợp của động từ trong ngoặc: (0.5 điểm)<br /> 1. Our teacher told us last night that he (teach) ……………………….. English for five years.<br /> 2. Julia ( write)…………………. her first novel when she was 19 years old.<br /> Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới :( 1.0 điểm)<br /> I am in favor of English-speaking contests in schools. Such contests encourage students to practise<br /> speaking English in their classes and help them improve their speaking skills. Besides, while preparing<br /> themselves for the contests, students have a chance to review their lessons thoroughly. Contests among<br /> classes provide students with opportunities to work with team spirit, thus enabling them to learn how to<br /> cooperate with other people. Some students may think that their preparations for the speaking contests are<br /> time-consuming. However, in my opinion, such preparations are worth spending time on. My classmates<br /> <br /> and I have found that we speak English better after each contest. In sum, English-speaking contests in<br /> schools are useful to students.<br /> Questions:<br /> 1. Is the writer interested in English-speaking contests?<br /> 2. What do the students who don’t have the same opinion with the writer think of English-speaking<br /> contests?<br /> Answers:<br /> 1. . ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> 2.……………………………………………………………………………………………………………<br /> C- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)<br /> Đọc đoạn văn sau và chọn từ thích hợp điền vào chổ trống :( 1.0 điểm)<br /> A volunteer group came to our little …..(1)..…. village last month. We used to ……(2)…... a peaceful and<br /> quiet life until they came. When they appeared at ……(3)…... end of the path leading to the village, we<br /> heard their loud songs and their merry laughter. The village children ……..(4)……. after them and formed<br /> a big procession. On the first day, they had a talk with the head of the village in the morning, and later on<br /> with the villagers in the evening.<br /> 1. A. mountainous<br /> B. mountain<br /> C. mountainously<br /> D. mountainousless<br /> 2. A. had<br /> B. having<br /> C. have<br /> D. had had<br /> 3. A. a<br /> B. an<br /> C. the<br /> D. no article<br /> 4. A. running<br /> B. ran<br /> C. runs<br /> D. run<br /> Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác. (0.5 điểm)<br /> 1 You'd not better swim too far from the shore.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 2. Robert wanted to know if I would leave the previous Friday<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.(0.5 điểm)<br /> 3. A. restaurant<br /> B. entertainment<br /> C. celebration<br /> D. competition<br /> 4. A. able<br /> B. number<br /> C. climber<br /> D. about<br /> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.(2.0 điểm)<br /> 5. . ………………………... being ill, she still went to class on time.<br /> A. In spite of<br /> B. Although<br /> C. Even<br /> D. Though<br /> 6. .…………………..…….. been diverted, they would have arrived early.<br /> A. The plane had not<br /> B. Hadn't the plane<br /> C. Had the plane not<br /> D. The plane not had<br /> 7. ........................................... one end of the road to his bed, he threw the other end out of the window.<br /> A. To tied<br /> B. Tied<br /> C. Having tied<br /> D. Tie<br /> 8. John and Marry have known………………………... since childhood.<br /> A. together<br /> B. each other<br /> C. one another<br /> D. the other<br /> 9. ……………………….… are the ones to decide who wins a competition.<br /> A. Audience<br /> B. Spectators<br /> C. Competitors<br /> D. Judges<br /> 10. All the friends stay after the party to tidy............................... mess.<br /> A. up<br /> B. on<br /> C. of<br /> D. in<br /> 11. A ………………………… is a person chosen to speak on behalf of a group.<br /> A. monitor<br /> <br /> B. president<br /> <br /> C. representative<br /> <br /> 12. …................................... are children whose parents passed away.<br /> A. Volunteers<br /> B. Orphans<br /> C. Handicapped children<br /> D. College students<br /> -HẾT-<br /> <br /> D. member<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1