ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: TIẾNG ANH 10<br />
<br />
ĐỀ SỐ 51<br />
<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
There is a good film on TV tonight . Are you going to see it?<br />
- No, I 'm busy ....................my homework.<br />
A. do<br />
<br />
B. to do<br />
<br />
C. done<br />
<br />
D. doing<br />
<br />
Câu 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
We rarely see documentary films on ...................TV but I get daily news from<br />
..............Internet<br />
A. a /an<br />
<br />
B. the / the<br />
<br />
C. the / no article D. no article / the<br />
<br />
Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau (A,B,C or D) ,để câu văn trở nên chính xác. ,để câu văn<br />
trở nên chính xác.<br />
(A) Sheep have (B) been (C) domesticating for over 5.000 (D) years<br />
Câu 4: Chọn câu đúng nhất được tạo ra từ các từ gợi ý sau.<br />
However / no one / deny / advantages / TV / bring / our lives.<br />
A. However , no one can deny the advantages that TV brings to our lives.<br />
B. However, no one who can deny the advantages that TV brings to our lives.<br />
C. However, no one can not deny the advantages that TV brings to our lives.<br />
D. However, there is no one can deny the advantages that TV brings to our lives.<br />
Câu 5: Chọn câu đúng nhất được tạo ra từ các từ gợi ý sau.<br />
<br />
TV / positive / negative / effects / TV viewers.<br />
A. TV has either positive or negative effects on TV viewers.<br />
B. TV has neither positive nor negative effects on TV viewers.<br />
C. TV has no positive and negative effects on TV viewers.<br />
D. TV has both positive and negative effects on TV viewers.<br />
Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau (A,B,C or D) ,để câu văn trở nên chính xác.<br />
Hue, (A)that is a beautiful city , (B)has a population (C) of over one (D) million.<br />
Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
Please wait for me here until I........................back<br />
A. came<br />
<br />
B. coming<br />
<br />
C. will come<br />
<br />
D. come<br />
<br />
Điền vào mỗi chỗ trống được đánh số bằng một từ hoặc một cụm từ thích hợp từ câu 8 đến câu<br />
17.<br />
In the first part of the twentieth century, before a television set became an important ..(8).. of<br />
entertainment of most households, radio program was different..(9).. what it is now. Children<br />
rushed home from school to listen to "Story Hour" . Someone was reading ...(10)... exciting<br />
story or part of the story while the children 's imagination provided visual images to fit the<br />
spoken ones. People listened to serials or stories ..(11).. were broken into one-hour segments.<br />
Because each hour ended with suspense, listeners have to ...(12)... at the same time the next day<br />
to find out what would happen. Families gathered around the radio at night to listen to<br />
important news or favorite programs. However, ..(13).. there is the appearance of television ,<br />
radio programming has changed . Radio stories have become a thing of the past ..(14).. the fact<br />
that people prefer both to watch ..(15).. to hear. Radio is now a medium that is used more often<br />
in a car ..(16).. in a home . Because music and news are ..(17)..types of programs to listen to in<br />
a car , they are the most common . Radio, in fact, has become the music medium . It provides<br />
music for all tastes.<br />
Notes:<br />
-Serials (n) truyện phát hành nhiều kì<br />
<br />
- segment (n) đoạn<br />
- fit (v) : ăn khớp với<br />
- suspense (n) : tình trạng hồi hộp , tình trạng chờ đợi.<br />
- medium : (n) : phương tiện thông tin<br />
Câu 8: A. method<br />
<br />
B. way<br />
<br />
C. device<br />
<br />
D. machinery<br />
<br />
Câu 9: A. in<br />
<br />
B. from<br />
<br />
C. on<br />
<br />
D. with<br />
<br />
Câu 10:<br />
<br />
A. an<br />
<br />
B. the<br />
<br />
C. X D. a<br />
<br />
Câu 11:<br />
<br />
A. who<br />
<br />
B. which<br />
<br />
C. whom D. whose<br />
<br />
Câu 12:<br />
<br />
A. switch off<br />
<br />
B. take off<br />
<br />
C. turn down<br />
<br />
Câu 13:<br />
<br />
A. in spite of<br />
<br />
B. because<br />
<br />
C. despite D. because of<br />
<br />
Câu 14:<br />
<br />
A. since<br />
<br />
B. because of<br />
<br />
C. as D. because<br />
<br />
Câu 15:<br />
<br />
A. and<br />
<br />
B. nor<br />
<br />
C. or D. but also<br />
<br />
Câu 16:<br />
<br />
A. than<br />
<br />
B. so<br />
<br />
C. more than<br />
<br />
Câu 17:<br />
<br />
A. more easier<br />
<br />
B. the easier<br />
<br />
C. easiest D. the easiest<br />
<br />
Câu 18: Chọn từ có cách nhấn âm khác với các âm tiết còn lại<br />
A. interest<br />
<br />
B. campfire<br />
<br />
C. carefully<br />
<br />
Câu 19: Chọn câu đồng nghĩa với câu đã cho.<br />
They have worked as teachers since 2000.<br />
A. They worked as teachers in 2000.<br />
B. They began to work as teachers in 2000.<br />
C. They don't work as teachers from 2000 up to now.<br />
D. They didn't work as teachers in 2000.<br />
<br />
D. excursion<br />
<br />
D. tune in<br />
<br />
D. as<br />
<br />
Câu 20: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
It is a long time since I ..............................my secondary school.<br />
A. leave<br />
<br />
B. left<br />
<br />
C. had left<br />
<br />
D. have left<br />
<br />
Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau (A,B,C or D) ,để câu văn trở nên chính xác.<br />
In the late 1800s it (A) has been clear (B) to many scientists and experimenters that (C)<br />
wireless communication (D) was possible.<br />
Câu 22: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
I have known her ......................I was a child.<br />
A. for<br />
<br />
B. when<br />
<br />
C. while<br />
<br />
D. since<br />
<br />
Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
They are enjoying a ........................ and they laugh a lot.<br />
A. concert<br />
<br />
B. weather forecast C. comedy<br />
<br />
D. tragedy<br />
<br />
Câu 24: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
She intends to go for a picnic tomorrow . Now She is waiting for the .................... on TV to<br />
learn if the weather will be fine or not.<br />
A. weather forecast<br />
<br />
B. documentary<br />
<br />
C. drama D. films<br />
<br />
Câu 25: Chọn từ có cách nhấn âm khác với các âm tiết còn lại<br />
A. documentary<br />
<br />
B. education<br />
<br />
C. imitation<br />
<br />
D. performance<br />
<br />
Câu 26: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
It is the most interesting story .....................................<br />
A. I have ever read B. I have been read C. I have never read<br />
<br />
D. I read<br />
<br />
Câu 27: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để thay thế từ được gạch chân.<br />
The teacher recommended her students to buy an Oxford dictionary.<br />
<br />
A. advised<br />
<br />
B. allowed<br />
<br />
C. forced<br />
<br />
D. permitted<br />
<br />
Câu 28: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống.<br />
A nurse is a person ........................looks after patients.<br />
A. which<br />
<br />
B. whose<br />
<br />
C. whom<br />
<br />
D. who<br />
<br />
Câu 29: Chọn từ mà phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.<br />
A. ski<br />
<br />
B. high<br />
<br />
C. climb<br />
<br />
D. shine<br />
<br />
Câu 30: Chọn từ mà phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.<br />
A. ache<br />
<br />
B. media<br />
<br />
C. nation<br />
<br />
D. table<br />
<br />
Nối các cặp câu sau sử dụng who , whom , that , whose hoặc which.<br />
31. He often plays with those bad boys . This makes his parents very worried.<br />
.......................................................................................................................................................<br />
32. The man is my friend's father. I met him yesterday<br />
......................................................................................................................................................<br />
Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu đã<br />
được cho.<br />
33.Although Bill Gates is a billionaire , he still works very hard.<br />
In spite..........................................................................................................................................<br />
34. Because of eating too much green fruit, Tom had a stomachache.<br />
Because .......................................................................................................................................<br />
35. Mary has broken the flower vase.<br />
The flower vase...........................................................................................................................<br />
<br />