intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 55

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 55 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 55

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> <br /> ĐỀ SỐ 55<br /> <br /> MÔN: TIẾNG ANH 10<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> A. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> Câu 1: I __________ do aerobics, but now I go to the aerobics class very often<br /> A. used not<br /> <br /> B. used not to<br /> <br /> C. did not use to<br /> <br /> D. not used to<br /> <br /> Câu 2: I’ll remember ________ you a postcard when I reach London<br /> A. sent<br /> <br /> B. send<br /> <br /> C. sending<br /> <br /> D. to send<br /> <br /> Câu 3: Mary regrets __________ the one to have to tell him<br /> A. being<br /> <br /> B. be<br /> <br /> C. to be<br /> <br /> D. been<br /> <br /> Câu 4: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:<br /> A. chat<br /> <br /> B. chemistry<br /> <br /> C. children<br /> <br /> D. kitchen<br /> <br /> Câu 5: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:<br /> A. study<br /> <br /> B. far<br /> <br /> C. marvellous<br /> <br /> D. guitar<br /> <br /> Câu 6: I __________ for you at 3:00p.m tomorrow<br /> A. wait<br /> <br /> B. will wait<br /> <br /> C. will be waiting D. am waiting<br /> <br /> Câu 7: Computer is a __________ machine which works with a lightning speed<br /> A. calculation<br /> <br /> B. calculating<br /> <br /> C. calculate<br /> <br /> D. calculated<br /> <br /> Câu 8: I really enjoy __________ with my mother<br /> A. cooking<br /> <br /> B. cooked<br /> <br /> C. cook<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. to cook<br /> <br /> Câu 9: There’s __________ traffic in big cities<br /> A. so many<br /> <br /> B. so few<br /> <br /> C. so much<br /> <br /> D. so on<br /> <br /> Câu 10: I look forward to __________ from you<br /> A. listen<br /> <br /> B. hearing<br /> <br /> C. listening<br /> <br /> D. hear<br /> <br /> Câu 11: The teacher’s __________ of adding and subtracting made it easier for the pupils to<br /> understand the lesson<br /> A. exhibition<br /> <br /> B. display<br /> <br /> C. demonstration D. show<br /> <br /> Câu 12: He __________. it yet. He only __________ it one hour ago<br /> A. didn’t finish / started<br /> <br /> B. doesn’t finish / starts<br /> <br /> C. haven’t finished / starts<br /> <br /> D. hasn’t finished / started<br /> <br /> Câu 13: The __________ in some countries need to be helped from the governments<br /> A. unemploying<br /> <br /> B. unemploy<br /> <br /> C. unemployed<br /> <br /> D. unemployment<br /> <br /> Câu 14: By the time he __________, he had driven six hundreds miles<br /> A. stopped<br /> <br /> B. had stopped<br /> <br /> C. stops<br /> <br /> D. has stopped<br /> <br /> Câu 15: Don’t worry too much about your failure. You have to let it __________<br /> A. going<br /> <br /> B. to go<br /> <br /> C. go<br /> <br /> D. b & c<br /> <br /> Câu 16: Câu nào sau đây được viết đúng:<br /> A. Jim passed the exam, which made his parents happy<br /> B. Jim passed the exam which made his parents happy<br /> C. Jim passed the exam that made his parents happy<br /> D. Jim passed the exam, that made his parents happy<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Being __________, the boy is unable to speak<br /> A. dumb<br /> <br /> B. deaf<br /> <br /> C. disabled<br /> <br /> D. illiterate<br /> <br /> Câu 18: BKAV is the software _______is needed to find out and delete viruses from the<br /> computer<br /> A. what<br /> <br /> B. that<br /> <br /> C. those<br /> <br /> D. who<br /> <br /> Câu 19: The alarm goes __________ at 6 o’clock and Nam starts a new day.<br /> A. of<br /> <br /> B. in<br /> <br /> C. on<br /> <br /> D. off<br /> <br /> Câu 20: Nothing will make me __________ my mind<br /> A. change<br /> <br /> B. changed<br /> <br /> C. to change<br /> <br /> D. changing<br /> <br /> B. Tự luận (5 điểm)<br /> I. Hoàn tất đoạn hội thoại sau (1điểm)<br /> A: Hello, Nam. How are you today?<br /> B. Fine.(1) ..................... And you, Lan?<br /> A: Thank you. I’m fine, too. Nam, (2) ............................... what an air conditioner is used for?<br /> B: Well, it is used to (3)....................... the air cool and (4)................... when it is hot or cold<br /> A: Thanks a lot. I have to come back home now. Bye, Nam.<br /> B: Bye. See you again<br /> <br /> II. Viết lại các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc, sao cho nghĩa của chúng không thay<br /> đổi: (3điểm)<br /> 1. They have built the house. (đổi sang câu bị động)<br /> .........................................................................................................................<br /> 2. My younger sister often cried for candies when she was a baby, but now she doesn’t. (dùng<br /> used to)<br /> <br /> 3<br /> <br /> .........................................................................................................................<br /> 3. I go to school by bike<br /> <br /> (đặt câu hỏi với cụm từ gạch chân)<br /> <br /> .........................................................................................................................<br /> 4. Noone has closed the door. (đổi sang câu bị động)<br /> .........................................................................................................................<br /> 5. She is the woman. She can speak many languages (sử dụng đại từ quan hệ)<br /> .........................................................................................................................<br /> 6. I have the habit of getting up late on the weekends (viết lại câu với từ always)<br /> .........................................................................................................................<br /> III. Viết một bức thư theo tình huống sau (1 điểm)<br /> Mai is going to have a picnic with her family next Sunday. She asks you to go shopping<br /> with her to buy the things she needs for the picnic on Saturday morning. You accept her request<br /> but suggest a later time.<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2