intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - PT Ischool Ninh Thuận

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 của trường PT Ischool Ninh Thuận sẽ giúp các em làm quen với hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập trong đề kiểm tra. Tham gia giải đề để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp diễn ra các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - PT Ischool Ninh Thuận

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HOC KI 1 K11<br /> Tên Chủ đề<br /> (nội<br /> dung,chương…)<br /> phonetics<br /> <br /> Số câu 4<br /> Số điểm 1 Tỉ lệ<br /> 10%<br /> Vocabulary<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> - Choose the word which has the underlined part<br /> pronounced differently from the rest (Từ vựng trong U1<br /> U7)<br /> - Choose the word which is stressed differently from the<br /> rest (Từ trong U1 U7)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> Số câu 4<br /> 1.điểm=10<br /> %<br /> <br /> Choose A, B, C or D that best completes each unfinished<br /> sentences, substitutes the underlined part, or has a close<br /> meaning to the original one:<br /> <br /> Word choice<br /> word form<br /> Prep.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0,5<br /> <br /> Số câu 4<br /> Số điểm 1,0<br /> <br /> Số câu8<br /> 2.0.. điểm=.<br /> 20.%<br /> <br /> Choose A, B, C or D that best completes each unfinished<br /> sentences, substitutes the underlined part, or has a close<br /> meaning to the original one:<br /> <br /> - Conditional sentences (Loại 1,2,3 )<br /> - Passive Voice<br /> - Reported Speech<br /> -Gerund and To-Infinitive<br /> -Past Simple and Past Perfect<br /> Số câu 8<br /> Số điểm 2 Tỉ lệ<br /> 20%<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ cao<br /> thấp<br /> <br /> Số câu 4<br /> Số điểm 1,0<br /> <br /> Số câu 9<br /> Số điểm2.25 Tỉ lệ<br /> 22,5%<br /> Grammar<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0,75<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Số câu 5<br /> Số điểm 1,25<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0,5<br /> <br /> Số câu 9<br /> 2,25.<br /> điểm=.<br /> 22,5.%<br /> <br /> Writing<br /> <br /> Rewrite the following sentences using words given<br /> 1. Conditional sentences<br /> 2. Passive Voice<br /> 3. Reported Speech<br /> Supply the correct form of verbs in brackets<br /> Present Participle and Gerund – Perfect Participle and<br /> Perfect Gerund<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> số câu 1<br /> số điểm 0,5<br /> <br /> Số câu 6<br /> Số điểm 3<br /> Tỉ lệ 30%<br /> <br /> 1<br /> <br /> số câu 2<br /> số điểm 1<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,5<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Số câu 7<br /> Số điểm 2,25<br /> 22,5%<br /> <br /> Số câu 16<br /> Số điểm 4,75<br /> 47,5%<br /> <br /> Số câu.5<br /> .1,25điểm=.<br /> .12,5%<br /> <br /> Answering questions<br /> Reading<br /> comprehension<br /> Số câu 4<br /> Số điểm 1Tỉ lệ<br /> 10%<br /> Tổng số câu 40<br /> Tổng số điểm10<br /> Tỉ lệ 100 %<br /> <br /> Số câu 6<br /> Số câu 4<br /> Số điểm2,5 Số điểm0,5<br /> 25%<br /> 5%<br /> <br /> Số câu.4<br /> 1,0.điểm=..<br /> 10.%<br /> Số câu 40<br /> Số điểm 10<br /> = 100%<br /> <br /> CÔNG TY ISCHOOL<br /> TRƯỜNG PT ISCHOOL NINH THUẬN<br /> NHÓM ANH VĂN<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Anh văn 11 (chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Đề có 02 trang)<br /> Họ và tên học sinh: ………………………<br /> (Thí sinh làm ngay trên đề thi)<br /> Lớp : …………… SBD:…………………….Phòng thi:……………………….<br /> Họ, tên và chữ ký giám thị : ……………………………………<br /> Họ, tên và chữ ký giám khảo : …………………………………<br /> Điểm :<br /> Bằng chữ<br /> Bằng số<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ms)<br /> I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.<br /> 1. A. mine<br /> B. limit<br /> C. activity<br /> D. spirit<br /> 2. A. represent<br /> B. remote<br /> C. dress<br /> D. general<br /> II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.<br /> <br /> 3. A. celebrate<br /> 4. A traditional<br /> <br /> B. charity<br /> B. longevity<br /> <br /> C. remote<br /> C. activity<br /> <br /> D. confidence<br /> D. stimulate<br /> <br /> III. Choose the one word or phrase –A, B, C, or D- that best completes the sentences.<br /> <br /> 5. When she was tired, she did a lot of ………………. service for the Red Cross<br /> A. Volunteer<br /> B. voluntary<br /> C. voluntarily<br /> <br /> D. volunteers<br /> <br /> 6. I've got lots of ………….. but only a few really good friends.<br /> A. best friends B. neighbors<br /> C. acquaintances<br /> D. partners<br /> 7. A …………… is a person who is chosen or appointed on behalf of another person or group.<br /> A. sponsor<br /> B. judge<br /> C. representative<br /> D. competitor<br /> 8. A number of safe and inexpensive birth control ………are provided to reduce the overpopulation in many countries.<br /> A. methods<br /> B. types<br /> C. ways<br /> D. sorts<br /> 9. A burglar…. ……..into the house while we ………… television.<br /> A. broke - had watched B. broke – watched C. broke - were watching D. had broken - watched<br /> 10. Bill denied ……………………………….<br /> A. not to eat the cake<br /> B. not eating the cake C. to eat the cake D. eating the cake<br /> 11. If sea water __salty, it would be more interesting when we spend our summer holidays by the sea.<br /> A. were not<br /> B. are not<br /> C. had not been<br /> D. is not<br /> 12. My parents never let me ____________ out late at night.<br /> A. to go<br /> B. go<br /> C. be going<br /> D. going<br /> <br /> 13. We are really interested…….……… working with such a responsible leader.<br /> <br /> A. in<br /> <br /> B. at<br /> <br /> C. on<br /> <br /> D. of<br /> <br /> 14. They managed ………………………. as much as possible to pay the debt.<br /> A. to earn<br /> B. earn<br /> C. earning<br /> D. earned<br /> IV. Choose the sentence - A, B, C, or D - which is closest in meaning to the sentence above.<br /> 15. John said, “You’d better not lend them any money,Daisy.”<br /> A. John said Daisy not to lend them any money. B. John advised Daisy should not lend them any money.<br /> C. John advised Daisy not to lend them any money.<br /> D. John said to Daisy not lend them any money.<br /> 16. “If you passed your test, I would buy you a car.”<br /> A. He said that if you passed your test, he would buy you a car.<br /> B. He said that if I had passed my test, he would have bought me a car.<br /> C. He said that if I had passed your test, I would have bought you a car.<br /> D. He said that if I passed my test, he would buy me a car.<br /> 17. After Louie had written his composition, he handed it to his teacher.<br /> A. Having written his composition, Louie handed it to his teacher.<br /> B. Writing the composition, Louie handed it to his teacher.<br /> C. Handing the composition, Louie had written his composition<br /> D. Handed the composition to his teacher, Louie wrote it.<br /> 18. “Don’t worry about that!” she said to me.<br /> A. She told me to not worry about that.<br /> B. She said to me not worry about that.<br /> C. She told me not to worry about that.<br /> D. She said to me should not worry about that.<br /> V. Choose the one word or phrase –A, B, C, or D- that has the same meaning as the underlined word.<br /> 19. The boy glanced at me and turned away.<br /> A. looked angrily<br /> B. shouted<br /> C. laughed<br /> D. took a quick look<br /> 20. Each nation has many people who voluntarily take care of others,<br /> A. keep up with<br /> B. look after<br /> C. bring along<br /> D. get on with<br /> BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Thí sinh bô đen ô đáp án bằng bút chì 2B)<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 2<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 3<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 4<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 5<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 6<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ms)<br /> I. Read the passage and then answer the questions (2 ms)<br /> <br /> 7<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 8<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 9<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 10<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 11<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 12<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 13<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 14<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 15<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 16<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 17<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 18<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 19<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> 20<br /> O<br /> O<br /> O<br /> O<br /> <br /> Last week, Jack invited me to his seventeenth birthday party. I spent a long time deciding what I should buy for him. Finally, I decided to buy him a<br /> clock. I went to the nearby shopping centre to look for a suitable one. Eventually, I chose a small, blue alarm clock. After paying for it, I asked the salesgirl to<br /> wrap it up.<br /> On the day of the party, I arrived at Jack's house at 7 o'clock. Jack was very pleased to see me and thanked me for the present. Many of our classmates<br /> have already arrived. We talked about the soccer match the previous night between Manchester United and Juventus.<br /> 1. When did Jack invite her to his party?<br /> ………………………………………………………………………………………………….<br /> 2. What did she buy for him?<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> 3. How old was Jack on his birthday?<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> II. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence<br /> printed before it (2ms)<br /> 1. “I didn’t break this vase” , said the little boy.<br />  The little boy denied ……………………………………………………………………………………<br /> <br /> 2. She said “Don’t step on the snake”<br />  She asked him ………………………………………………………………………………………….<br /> <br /> 3. I can’t take much exercise because I don’t have enough free time.<br />  If …………………………………………………………………………………………………………<br /> He said, “Remember to pick me up at 7 o’clock tomorrow”.<br />  He reminded me ………………………………………………………………………………………..<br /> III. Supply the correct form and tense of the verbs in brackets (1.5 m)<br /> 1. ( Feel) ……………….. hungry, he went into the kitchen and opened the fridge.<br /> 2. ……………………… (watch) this film several times before, I started falling asleep in the middle of it.<br /> 3. Why did he keep (talk) ……………………about his mother?<br /> 4.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2