intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 169

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

154
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Mã đề 169 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 169

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I– MÔN TIẾNG ANH<br /> KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)<br /> I. Mục đích của đề kiểm tra:<br /> - Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br /> II. Kĩ năng ngôn ngữ:<br /> 1. Đọc và chọn câu trả lời đúng:<br /> Đọc và chọn câu trả lời đúng về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.<br /> Đọc và suy luận để trả lời.<br /> Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.<br /> 2. Đọc và điền vào chỗ trống:<br /> Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để chọn phương án đúng.<br /> Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để chọn<br /> phương án đúng.<br /> 3. Nói:<br /> Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.<br /> Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br /> 4. Viết:<br /> Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br /> Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra phương án phù hợp.<br /> 5. Từ vựng và ngữ pháp:<br /> Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Gerund and Infinitive, Past Tenses,<br /> Present participle, Past participle, Perfect gerund, Perfect participle, Reported speech, Conditional<br /> sentences)<br /> 6. Ngữ âm:<br /> Nhận biết các âm đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.<br /> Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các<br /> từ còn lại.<br /> III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 60%, tự luận 40%.<br /> IV. Khung ma trận:<br /> <br /> 1<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Sounds & stress<br /> (Trắc nghiệm)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Sounds:<br /> Sounds learnt in<br /> Units 1-7<br /> <br /> Stress:<br /> On the first,<br /> second, third,<br /> and fourth<br /> syllable: Words<br /> learnt in Units<br /> 1-7<br /> Số câu: 4<br /> Số câu: 2<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> Chủ đề 2<br /> - Prepositions<br /> - Word form<br /> (friendship,<br /> Vocabulary and - Article<br /> (Words learnt in capable,<br /> Grammar<br /> enthusiasm,<br /> (Tự luận và trắc Units 1-7)<br /> constancy,<br /> nghiệm)<br /> sympathy,<br /> celebrate,<br /> increase,<br /> population,<br /> research,<br /> organize)<br /> - Word choice<br /> (Words learnt in<br /> Reading of<br /> Units 1-7)<br /> Số câu: 12 (4 câu Số câu: 2 (trắc<br /> Số câu: 6 (4 câu<br /> tự luận + 8 câu<br /> nghiệm)<br /> tự luận + 2 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 0.5<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> Chủ đề 3<br /> Speaking<br /> (Trắc nghiệm)<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> Chủ đề 4<br /> Reading<br /> (Trắc nghiệm)<br /> Cloze test<br /> Reading<br /> comprehension<br /> Số câu: 10<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ: 25 %<br /> Chủ đề 5<br /> Writing<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> - Passive<br /> infinitive and<br /> gerund<br /> - Verb Forms<br /> - Gerund and<br /> present<br /> participle<br /> - Perfect gerund<br /> and perfect<br /> participle<br /> <br /> - Verb Forms<br /> - Past tenses<br /> - Reported<br /> speech<br /> - Conditional<br /> sentences<br /> <br /> Số câu: 2 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 0,5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 2 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 0,5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 12 (4 câu<br /> tự luận + 8 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 10<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ 25 %<br /> <br /> Sentence<br /> Sentence<br /> transformation: transformation:<br /> 2<br /> <br /> (Tự luận)<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Tổng số câu: 34<br /> (24 câu trắc<br /> nghiệm + 10 câu<br /> tự luận)<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỉ lệ: 100 %<br /> <br /> Số câu: 6 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> <br /> Grammatical<br /> points in<br /> Units1-7<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> Số câu: 15 (8<br /> câu trắc nghiệm<br /> + 7 câu tự luận)<br /> Số điểm: 4,5<br /> Tỉ lệ: 45 %<br /> <br /> Grammatical<br /> points in Units17<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> Số câu: 9 (6 câu<br /> trắc nghiệm + 3<br /> câu tự luận)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> <br /> Số câu: 4 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Tổng số câu: 34<br /> (24 câu trắc<br /> nghiệm + 10 câu<br /> tự luận)<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỉ lệ: 100 %<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> (Đề kiểm tra gồm 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br /> Năm học 2014-2015<br /> Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,<br /> Mã đề 169<br /> viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)<br /> A. MULTIPLE-CHOICE TEST (Trắc nghiệm): (6 marks)<br /> Read the following passage carefully, then choose the best answer. (Đọc đoạn văn sau đây và chọn MỘT<br /> phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi.)<br /> The most important championship in international football competition for women is the Women’s World Cup.<br /> Organised by FIFA – the sport’s largest governing body – its first tournament was held in 1991, 61 years after the<br /> first one for men.<br /> Although established not long ago, the Women’s World Cup is growing in popularity. Its first championship was<br /> hosted in China with 12 teams sent to represent their countries. Eight years later, over 650,000 spectators attended the<br /> finals, and nearly a billion viewers from 70 countries watched them on TV. And by the fourth tournament in 2003,<br /> the number of finalists had increased to 16. As FIFA estimates, the current 40 million girls and women playing<br /> football around the world will equal the number of men by 2010.<br /> The FIFA Women’s World Cup 2007 was decided to be held in China. Originally, China was to host the 2003<br /> Women’s World Cup, but due to the outbreak of SARS (Severe Acute Respiratory Syndrome) in that country, the<br /> event was moved to the United States. Having hosted the 1999 version of the World Cup, it was thought to be the<br /> only nation that could organise the tournament in sush a short time.<br /> Câu 1: What is the passage mainly about?<br /> A. The FIFA Men’s World Cup<br /> B. The World Cup tournament<br /> C. The FIFA Women’s World Cup<br /> D. The organisation of FIFA<br /> Câu 2: What could best replace the phrase growing in popularity?<br /> A. played by adult women<br /> B. increased in number<br /> C. liked by more people<br /> D. not liked any more<br /> Câu 3: How often is the the Women’s World Cup organised?<br /> A. Every 16 years.<br /> B. 61 years after the men’s.<br /> C. Every 4 years.<br /> D. Every 8 years.<br /> Câu 4: What does the event refer to?<br /> A. the 2003 Women’s World Cup<br /> B. the 2007 Women’s World Cup<br /> C. China<br /> D. the outbreak of SARS<br /> Câu 5: What is NOT true about the Women’s World Cup?<br /> A. The first Women’s World Cup tournament was held sixty-one years after the first one for men.<br /> B. Almost one billion people watched the 1999 Women’s World Cup finals on TV.<br /> C. The number of girls and women playing football has definitely equalled that of men since 2010.<br /> D. The 2003 championship finals were hosted by the United States.<br /> Choose the word whose main stress is placed differently from the others.<br /> Câu 6: A. dictionary<br /> B. rumour<br /> C. contest<br /> D. apologise<br /> Câu 7: A. anniversary<br /> B. acquaintance<br /> C. disappointed<br /> D. disability<br /> Read the following passage carefully, then choose the best answers. (Đọc đoạn văn sau đây và chọn MỘT<br /> phương án trả lời đúng nhất.)<br /> Research has shown that the average Third World woman has more children than she wants. Among the<br /> women who do not think they have too many children, half of them do not want any more. However, (8) _____<br /> millions of women want to limit the (9) _____ of their families, they know of no safe way to have fewer children.<br /> Safe birth-control methods for family planning (10) _____ not available to them. It is time governments and (11)<br /> _____ organisations did something to help them so that the world population growth can start to decrease instead of<br /> continuing (12) _____.<br /> Câu 8: A. although<br /> B. because<br /> C. despite<br /> D. since<br /> 4<br /> <br /> Câu 9: A. age<br /> B. size<br /> C. shape<br /> D. sight<br /> Câu 10: A. is<br /> B. <br /> C. seem<br /> D. are<br /> Câu 11: A. local<br /> B. international<br /> C. national<br /> D. home<br /> Câu 12: A. to reduce B. increasing C. to increase D. reducing<br /> Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có hơn 1 phương án trả<br /> lời đúng đối với 2 câu in nghiêng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng.)<br /> Câu 13: Câu 10: George mentioned ______ in an accident as a child, but he never told us the details.<br /> A. having injured<br /> B. to have been injured C. to have injured<br /> D. having been injured<br /> Câu 14: Câu 11: Rosa and Luis are happy to be together for their ________ golden anniversary.<br /> A. the<br /> B. a<br /> C. an<br /> D. <br /> Câu 15: Câu 12: The teacher explained the competition's rules ______ the students very carefully.<br /> A. with.<br /> B. for .<br /> C. about<br /> D. to<br /> Câu 16: What kind of volunteer work are you participating in?<br /> A. I am helping old and sick people<br /> B. I am listening their problems<br /> C. I like helping people<br /> D. I am teaching English to street children<br /> Câu 17: By 2015 the world’s population is _______ to be over 7 billion.<br /> A. expected<br /> B. risen<br /> C. increased<br /> D. known<br /> Câu 18: If it ______ more humid in the desert of the Southwest, the hot temperature would be unbearable.<br /> A. is<br /> B. were<br /> C. would be<br /> D. had been<br /> Câu 19: Lan: _____________? - Tom: Fried chicken and grilled beef.<br /> A. What will be served at the party?<br /> B. What kind of food did you have at the party?<br /> C. When are you going to invite your friends to come here?<br /> D. What would you like to have, Tom?<br /> Câu 20: They quickly read the questions and tried to find out the answers. (Từ nào dưới đây có thể thay thế từ find<br /> out?)<br /> A. discover<br /> B. think<br /> C. expect<br /> D. complete<br /> Câu 21: Last night, we saw a meteor ________ through the sky.<br /> A. streak<br /> B. to have streaked<br /> C. streaked<br /> D. to streak<br /> Câu 22: _____ twice, he didn’t want to try again.<br /> A. Having been failed B. Having failed<br /> C. Failed<br /> D. Being failed<br /> Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br /> Câu 23: A. children<br /> B. chat<br /> C. machine<br /> D. church<br /> Câu 24: A. sponsor<br /> B. problem<br /> C. competition<br /> D. wonderful<br /> B. WRITTEN TEST (Tự luận): (4 marks)<br /> I. Supply the correct form of the words in brackets (Chia hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn). (1 mark)<br /> 1. _____ is the second quality for a close and lasting friendship. (constant)<br /> 2. There must be a perfect _____ between friends. (sympathize)<br /> 3. There is a voluntary _____ called Big Brothers for boys who no longer have fathers. (organize)<br /> 4. These tests are beyond the _____ of an average 12-year-old. (capable)<br /> II. Rewrite the following sentences as directed (Viết lại những câu sau theo yêu cầu). (3 marks)<br /> 1. They let him write a letter to his wife. (Viết lại câu, bắt đầu với “They allowed”)<br /> 2. It’s not a good idea to travel during the rush hour. (Viết lại câu, bắt đầu với “It’s better to avoid”)<br /> 3. As we didn't want to offend him, we said nothing about his paintings. (Viết lại câu, bắt đầu với “Not”)<br /> 4. “I hear you passed your exams. Congratulations!” John said to us. (Viết lại câu, bắt đầu với “John congratulated”)<br /> 5. “What would you say if someone stepped on your feet?” he said to her. (Tường thuật phát ngôn, bắt đầu với “He<br /> asked her”)<br /> 6. Can you sign the papers, please? They are ready now. (Viết lại câu, bắt đầu với “The papers are”)---------------------------------------------------------------------------- HẾT ---------5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0