SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I– MÔN TIẾNG ANH<br />
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)<br />
I. Mục đích của đề kiểm tra:<br />
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br />
II. Kĩ năng ngôn ngữ:<br />
1. Đọc và chọn câu trả lời đúng:<br />
Đọc và chọn câu trả lời đúng về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.<br />
Đọc và suy luận để trả lời.<br />
Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.<br />
2. Đọc và điền vào chỗ trống:<br />
Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để chọn phương án đúng.<br />
Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để chọn<br />
phương án đúng.<br />
3. Nói:<br />
Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.<br />
Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br />
4. Viết:<br />
Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7<br />
Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra phương án phù hợp.<br />
5. Từ vựng và ngữ pháp:<br />
Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Gerund and Infinitive, Past Tenses,<br />
Present participle, Past participle, Perfect gerund, Perfect participle, Reported speech, Conditional<br />
sentences)<br />
6. Ngữ âm:<br />
Nhận biết các âm đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.<br />
Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong Units: 1, 2, 3, 4, 6, 7 để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các<br />
từ còn lại.<br />
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 60%, tự luận 40%.<br />
IV. Khung ma trận:<br />
<br />
1<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 1<br />
Sounds & stress<br />
(Trắc nghiệm)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Sounds:<br />
Sounds learnt in<br />
Units 1-7<br />
<br />
Stress:<br />
On the first,<br />
second, third,<br />
and fourth<br />
syllable: Words<br />
learnt in Units<br />
1-7<br />
Số câu: 4<br />
Số câu: 2<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
Chủ đề 2<br />
- Prepositions<br />
- Word form<br />
(friendship,<br />
Vocabulary and - Article<br />
(Words learnt in capable,<br />
Grammar<br />
enthusiasm,<br />
(Tự luận và trắc Units 1-7)<br />
constancy,<br />
nghiệm)<br />
sympathy,<br />
celebrate,<br />
increase,<br />
population,<br />
research,<br />
organize)<br />
- Word choice<br />
(Words learnt in<br />
Reading of<br />
Units 1-7)<br />
Số câu: 12 (4 câu Số câu: 2 (trắc<br />
Số câu: 6 (4 câu<br />
tự luận + 8 câu<br />
nghiệm)<br />
tự luận + 2 câu<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 0.5<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
Chủ đề 3<br />
Speaking<br />
(Trắc nghiệm)<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
Chủ đề 4<br />
Reading<br />
(Trắc nghiệm)<br />
Cloze test<br />
Reading<br />
comprehension<br />
Số câu: 10<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ: 25 %<br />
Chủ đề 5<br />
Writing<br />
<br />
1<br />
1<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
2<br />
2<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
- Passive<br />
infinitive and<br />
gerund<br />
- Verb Forms<br />
- Gerund and<br />
present<br />
participle<br />
- Perfect gerund<br />
and perfect<br />
participle<br />
<br />
- Verb Forms<br />
- Past tenses<br />
- Reported<br />
speech<br />
- Conditional<br />
sentences<br />
<br />
Số câu: 2 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 0,5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 2 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 0,5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
<br />
1<br />
1<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 12 (4 câu<br />
tự luận + 8 câu<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
<br />
1<br />
1<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 10<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ 25 %<br />
<br />
Sentence<br />
Sentence<br />
transformation: transformation:<br />
2<br />
<br />
(Tự luận)<br />
<br />
Số câu: 6<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Tổng số câu: 34<br />
(24 câu trắc<br />
nghiệm + 10 câu<br />
tự luận)<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ: 100 %<br />
<br />
Số câu: 6 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
<br />
Grammatical<br />
points in<br />
Units1-7<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
Số câu: 15 (8<br />
câu trắc nghiệm<br />
+ 7 câu tự luận)<br />
Số điểm: 4,5<br />
Tỉ lệ: 45 %<br />
<br />
Grammatical<br />
points in Units17<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
Số câu: 9 (6 câu<br />
trắc nghiệm + 3<br />
câu tự luận)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
<br />
Số câu: 4 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
<br />
Số câu: 6<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Tổng số câu: 34<br />
(24 câu trắc<br />
nghiệm + 10 câu<br />
tự luận)<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ: 100 %<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Năm học 2014-2015<br />
Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,<br />
Mã đề 169<br />
viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)<br />
A. MULTIPLE-CHOICE TEST (Trắc nghiệm): (6 marks)<br />
Read the following passage carefully, then choose the best answer. (Đọc đoạn văn sau đây và chọn MỘT<br />
phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi.)<br />
The most important championship in international football competition for women is the Women’s World Cup.<br />
Organised by FIFA – the sport’s largest governing body – its first tournament was held in 1991, 61 years after the<br />
first one for men.<br />
Although established not long ago, the Women’s World Cup is growing in popularity. Its first championship was<br />
hosted in China with 12 teams sent to represent their countries. Eight years later, over 650,000 spectators attended the<br />
finals, and nearly a billion viewers from 70 countries watched them on TV. And by the fourth tournament in 2003,<br />
the number of finalists had increased to 16. As FIFA estimates, the current 40 million girls and women playing<br />
football around the world will equal the number of men by 2010.<br />
The FIFA Women’s World Cup 2007 was decided to be held in China. Originally, China was to host the 2003<br />
Women’s World Cup, but due to the outbreak of SARS (Severe Acute Respiratory Syndrome) in that country, the<br />
event was moved to the United States. Having hosted the 1999 version of the World Cup, it was thought to be the<br />
only nation that could organise the tournament in sush a short time.<br />
Câu 1: What is the passage mainly about?<br />
A. The FIFA Men’s World Cup<br />
B. The World Cup tournament<br />
C. The FIFA Women’s World Cup<br />
D. The organisation of FIFA<br />
Câu 2: What could best replace the phrase growing in popularity?<br />
A. played by adult women<br />
B. increased in number<br />
C. liked by more people<br />
D. not liked any more<br />
Câu 3: How often is the the Women’s World Cup organised?<br />
A. Every 16 years.<br />
B. 61 years after the men’s.<br />
C. Every 4 years.<br />
D. Every 8 years.<br />
Câu 4: What does the event refer to?<br />
A. the 2003 Women’s World Cup<br />
B. the 2007 Women’s World Cup<br />
C. China<br />
D. the outbreak of SARS<br />
Câu 5: What is NOT true about the Women’s World Cup?<br />
A. The first Women’s World Cup tournament was held sixty-one years after the first one for men.<br />
B. Almost one billion people watched the 1999 Women’s World Cup finals on TV.<br />
C. The number of girls and women playing football has definitely equalled that of men since 2010.<br />
D. The 2003 championship finals were hosted by the United States.<br />
Choose the word whose main stress is placed differently from the others.<br />
Câu 6: A. dictionary<br />
B. rumour<br />
C. contest<br />
D. apologise<br />
Câu 7: A. anniversary<br />
B. acquaintance<br />
C. disappointed<br />
D. disability<br />
Read the following passage carefully, then choose the best answers. (Đọc đoạn văn sau đây và chọn MỘT<br />
phương án trả lời đúng nhất.)<br />
Research has shown that the average Third World woman has more children than she wants. Among the<br />
women who do not think they have too many children, half of them do not want any more. However, (8) _____<br />
millions of women want to limit the (9) _____ of their families, they know of no safe way to have fewer children.<br />
Safe birth-control methods for family planning (10) _____ not available to them. It is time governments and (11)<br />
_____ organisations did something to help them so that the world population growth can start to decrease instead of<br />
continuing (12) _____.<br />
Câu 8: A. although<br />
B. because<br />
C. despite<br />
D. since<br />
4<br />
<br />
Câu 9: A. age<br />
B. size<br />
C. shape<br />
D. sight<br />
Câu 10: A. is<br />
B. <br />
C. seem<br />
D. are<br />
Câu 11: A. local<br />
B. international<br />
C. national<br />
D. home<br />
Câu 12: A. to reduce B. increasing C. to increase D. reducing<br />
Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có hơn 1 phương án trả<br />
lời đúng đối với 2 câu in nghiêng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng.)<br />
Câu 13: Câu 10: George mentioned ______ in an accident as a child, but he never told us the details.<br />
A. having injured<br />
B. to have been injured C. to have injured<br />
D. having been injured<br />
Câu 14: Câu 11: Rosa and Luis are happy to be together for their ________ golden anniversary.<br />
A. the<br />
B. a<br />
C. an<br />
D. <br />
Câu 15: Câu 12: The teacher explained the competition's rules ______ the students very carefully.<br />
A. with.<br />
B. for .<br />
C. about<br />
D. to<br />
Câu 16: What kind of volunteer work are you participating in?<br />
A. I am helping old and sick people<br />
B. I am listening their problems<br />
C. I like helping people<br />
D. I am teaching English to street children<br />
Câu 17: By 2015 the world’s population is _______ to be over 7 billion.<br />
A. expected<br />
B. risen<br />
C. increased<br />
D. known<br />
Câu 18: If it ______ more humid in the desert of the Southwest, the hot temperature would be unbearable.<br />
A. is<br />
B. were<br />
C. would be<br />
D. had been<br />
Câu 19: Lan: _____________? - Tom: Fried chicken and grilled beef.<br />
A. What will be served at the party?<br />
B. What kind of food did you have at the party?<br />
C. When are you going to invite your friends to come here?<br />
D. What would you like to have, Tom?<br />
Câu 20: They quickly read the questions and tried to find out the answers. (Từ nào dưới đây có thể thay thế từ find<br />
out?)<br />
A. discover<br />
B. think<br />
C. expect<br />
D. complete<br />
Câu 21: Last night, we saw a meteor ________ through the sky.<br />
A. streak<br />
B. to have streaked<br />
C. streaked<br />
D. to streak<br />
Câu 22: _____ twice, he didn’t want to try again.<br />
A. Having been failed B. Having failed<br />
C. Failed<br />
D. Being failed<br />
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br />
Câu 23: A. children<br />
B. chat<br />
C. machine<br />
D. church<br />
Câu 24: A. sponsor<br />
B. problem<br />
C. competition<br />
D. wonderful<br />
B. WRITTEN TEST (Tự luận): (4 marks)<br />
I. Supply the correct form of the words in brackets (Chia hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn). (1 mark)<br />
1. _____ is the second quality for a close and lasting friendship. (constant)<br />
2. There must be a perfect _____ between friends. (sympathize)<br />
3. There is a voluntary _____ called Big Brothers for boys who no longer have fathers. (organize)<br />
4. These tests are beyond the _____ of an average 12-year-old. (capable)<br />
II. Rewrite the following sentences as directed (Viết lại những câu sau theo yêu cầu). (3 marks)<br />
1. They let him write a letter to his wife. (Viết lại câu, bắt đầu với “They allowed”)<br />
2. It’s not a good idea to travel during the rush hour. (Viết lại câu, bắt đầu với “It’s better to avoid”)<br />
3. As we didn't want to offend him, we said nothing about his paintings. (Viết lại câu, bắt đầu với “Not”)<br />
4. “I hear you passed your exams. Congratulations!” John said to us. (Viết lại câu, bắt đầu với “John congratulated”)<br />
5. “What would you say if someone stepped on your feet?” he said to her. (Tường thuật phát ngôn, bắt đầu với “He<br />
asked her”)<br />
6. Can you sign the papers, please? They are ready now. (Viết lại câu, bắt đầu với “The papers are”)---------------------------------------------------------------------------- HẾT ---------5<br />
<br />