SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2012-2013<br />
Môn thi: TOÁN - Lớp 10<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: /12/2012<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 01 trang)<br />
Đơn vị ra đề: THPT Long Khánh A<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)<br />
Câu I (1.0 điểm)<br />
Cho hai tập hợp A 4;8 và B (2;10) . Tìm các tập hợp A B, A \ B<br />
Câu II (2.0 điểm)<br />
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 2<br />
2) Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, biết rằng Parabol đó có trục đối xứng là đường thẳng x<br />
= 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3; 0)<br />
Câu III (2.0 điểm)<br />
2x 1 x 2<br />
1 iải phư ng trình<br />
2 iải phư ng trình 3x x 1 9 x 1<br />
Câu IV (2.0 điểm)<br />
Trong m t phẳng t a đ O cho tam giác<br />
C có<br />
2; 3<br />
-1; -1) và C (0;6)<br />
a) Tính chu vi của tam giác<br />
C<br />
b) Tìm t a đ đ nh để<br />
C à hình bình hành.<br />
II. PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)<br />
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)<br />
<br />
Phần 1: Theo chương trình chuẩn<br />
Câu V.a (2.0 điểm)<br />
3x 2 y 8<br />
4 x 3 y 5<br />
<br />
1) Không sử dụng má tính bỏ túi hã giải hệ phư ng trình <br />
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x <br />
Câu VI.a (1.0 điểm)<br />
Cho tam giác<br />
C vuông tại<br />
Phần 2: Theo chương nâng cao<br />
Câu V.b (2.0 điểm)<br />
1)<br />
<br />
1<br />
với x 4<br />
x4<br />
<br />
có C = 10 và<br />
<br />
= 22. Tính tích vô hướng CA.CB .<br />
<br />
x y xy 7<br />
<br />
iải hệ phư ng trình <br />
<br />
2<br />
2<br />
x y 10<br />
2) Tìm m để phư ng trình x2 3(m 1) x 3m 12 0 có hai nghiệm trái dấu.<br />
<br />
Câu VI.b (1.0 điểm)<br />
Cho tam giác<br />
<br />
C vuông tại<br />
<br />
có C = 10 và<br />
HẾT<br />
<br />
= 22. Tính tích vô hướng CA.CB .<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2012-2013<br />
Môn thi: TOÁN – Lớp 10<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)<br />
Đơn vị ra đề: THPT Long Khánh A<br />
Câu<br />
Ý<br />
Nội dung yêu cầu<br />
Điểm<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH<br />
7,00<br />
Câu I<br />
Cho hai tập hợp A 4;8 và B (2;10) . Tìm các tập hợp<br />
1,00<br />
(2,0 đ)<br />
A B, A \ B<br />
A B (2;8)<br />
<br />
0,50<br />
0,50<br />
<br />
A \ B 4;2<br />
<br />
Câu II<br />
(2,0 đ)<br />
<br />
2,00<br />
1<br />
<br />
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Với a = 1>0 ta có bảng biến thiên:<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
Parabo có đ nh: I 1;1 , trục đối xứng: x 1 và các điểm đ c<br />
biệt<br />
Đồ thị:<br />
<br />
x4<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
x= 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
I<br />
y<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, biết rằng Parabol đó có trục đối 1,00<br />
xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3; 0)<br />
<br />
b<br />
(a 0)<br />
2<br />
2a<br />
4<br />
<br />
2 a 1<br />
2a<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Trục đối ứng x 2 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
M t khác parabo cắt trục hoành tại M 3;0 nên:<br />
9a 2 12 c 0<br />
c 12 9.12 3<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Vậ parabo cầm tìm à y x 2 4 x 3<br />
Câu III<br />
(2,0 đ)<br />
1<br />
<br />
2 x 1 x 2 (1)<br />
<br />
iải phương trình<br />
Điều kiện x <br />
<br />
1,00<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ình phư ng hai vế của phư ng trình 1 ta được phư ng trình<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu IV<br />
(2,0 đ)<br />
1<br />
<br />
2x 1 x2 4x 4 x2 6x 5 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 5<br />
<br />
x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Thử ại ta thấ phư ng trình có nghiệm = 5<br />
iải phương trình 3x x 1 9 x 1 (2)<br />
Điều kiện x 1<br />
<br />
0,25<br />
1,00<br />
0,25<br />
(2) 3x 9<br />
0,25<br />
0,25<br />
x 3 nhận<br />
Vậ phư ng trình có nghiệm = 3.<br />
0,25<br />
Trong m t phẳng t a đ<br />
cho tam giác ABC có A( 2; 3 ), 2,00<br />
B( -1; -1) và C (0;6)<br />
Tính chu vi của tam giác ABC<br />
1,00<br />
Ta có AB (3; 4) AB 5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
BC (1;7) BC 5 2<br />
AC (2;3) AC 13<br />
<br />
2<br />
<br />
Chu vi tam giác ABC là 5 5 2 13<br />
Tìm t a đ đ nh D để ABDC là hình bình hành.<br />
i<br />
; à đ nh của hình bình hành<br />
C<br />
Ta có AB (3; 4) ; CD ( x; y 6)<br />
Vì<br />
<br />
C<br />
<br />
à<br />
<br />
hình<br />
<br />
bình<br />
<br />
hành<br />
<br />
nên<br />
<br />
AB CD<br />
<br />
0,25<br />
1,00<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
hay 0,25<br />
<br />
x 3<br />
x 3<br />
<br />
<br />
y 6 4<br />
y 2<br />
<br />
Vậ<br />
-3 ; 2 à đ nh cần tìm.<br />
II. PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Phần 1: Theo chương trình chuẩn<br />
Câu V.a<br />
Không sử dụng má tính bỏ túi, hã giải hệ phương trình<br />
1<br />
<br />
1,00<br />
<br />
3x 2 y 8<br />
<br />
4 x 3 y 5<br />
3x 2 y 8<br />
12 x 8 y 32<br />
<br />
4 x 3 y 5<br />
12 x 9 y 15<br />
<br />
Ta có <br />
<br />
0,5<br />
<br />
17 y 17<br />
x 2<br />
<br />
<br />
12 x 9 y 15 y 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậ hệ phư ng trình đã cho có nghiệm à 2 ; 1<br />
2<br />
<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x <br />
<br />
0,25<br />
1,00<br />
<br />
1<br />
với x 4<br />
x4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
x4<br />
4<br />
x4<br />
x4<br />
1<br />
Vì x 4 nên x – 4 > 0 và<br />
0<br />
x4<br />
Suy ra y 6 ; y 6 x 5<br />
<br />
Ta có y x <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Vậ giá trị nhỏ nhất của hàm số y x <br />
<br />
1<br />
là 6 khi x = 5<br />
x4<br />
<br />
0,25<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10 và AB = 22. Tính 1,00<br />
tích vô hướng CA.CB<br />
AC<br />
0,25<br />
Xét tam giác<br />
C vuông tại ta có cos C <br />
<br />
Câu VI.a<br />
<br />
BC<br />
Khi đó CACB<br />
. | CA | .| CB | .Cos(CA, CB) AC.BC.cos C<br />
AC<br />
AC.BC.<br />
AC 2 100<br />
BC<br />
. 100<br />
Vậ CACB<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Phần 2: Theo chương trình nâng cao<br />
Câu V.b<br />
1<br />
x y xy 7<br />
iải hệ phương trình 2 2<br />
<br />
x y 10<br />
x y xy 7<br />
x y xy 7<br />
<br />
(*)<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x y 10<br />
( x y ) 2 xy 10<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Đ t S x y; P xy điều kiện S 2 4P hệ * trở thành:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
S P 7<br />
S 4<br />
<br />
2<br />
P 3<br />
S 2 P 10<br />
<br />
Su ra<br />
2<br />
<br />
1,00<br />
<br />
S 6<br />
P 13<br />
<br />
nhận ho c <br />
<br />
oại<br />
X 1<br />
X 3<br />
<br />
à ngiệm của phư ng trình X 2 4 X 3 0 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậ hệ phư ng trình đã cho có nghiệm à 1;3 ; 3;1<br />
0,25<br />
2<br />
Tìm m để phương trình x 3(m 1) x 3m 12 0 có hai nghiệm 1,00<br />
<br />
trái dấu.<br />
Phư ng trình có hai nghiệm trái dấu a.c 0<br />
<br />
Câu VI.b<br />
<br />
0,25<br />
3m 12 0<br />
0,25<br />
0,25<br />
m4<br />
Vậ m < 4 thì phư ng trình có hai nghiệm trái dấu<br />
0,25<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10 và AB = 22. Tính 1,00<br />
tích vô hướng CA.CB<br />
AC<br />
0,25<br />
Xét tam giác<br />
C vuông tại ta có cos C <br />
BC<br />
Khi đó CACB<br />
. | CA | .| CB | .Cos(CA, CB) AC.BC.cos C<br />
AC<br />
AC.BC.<br />
AC 2 100<br />
BC<br />
Vậ CACB<br />
. 100<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Lưu ý: 1 Nếu h c sinh không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng và hợp ogic thì<br />
cho đủ số điểm từng phần như hướng bdaa n qu định<br />
2) Các bước phụ không có ho c sai thì không chấm bước kế tiếp<br />
<br />