intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

74
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br /> Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?<br /> A. Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ.<br /> C. Số 15 không chia hết cho 2.<br /> <br /> B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!<br /> D. Bạn có đi học không?<br /> <br /> Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> A. AD  BC<br /> B. BC  DA<br /> C. AC  BD<br /> D. AB  CD<br /> Câu 3. Cho tập hợp A   x   1  x  2 , cách viết nào sau đây là đúng?<br /> A. A  1;2  .<br /> <br /> B. A  1;2 .<br /> <br /> D. A  1;2 .<br /> <br /> C. A  (1;2) .<br /> <br /> Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.<br /> C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.<br /> <br /> B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.<br /> D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.<br /> <br />  2 x  3 y  2<br /> là<br />  3x  y  3<br /> <br /> Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình <br /> A. (x; y) =  2;3 .<br /> <br /> <br /> B. (x; y) = 1;0  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. (x; y) =  1;0  .<br /> <br /> <br /> D. (x; y) =  2;3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6. Cho a =(1; 2) và b = (3; 4). Vectơ m = 2 a +3 b có toạ độ là<br /> <br /> <br /> <br /> A. m  11;16  .<br /> B. m  10;12  .<br /> C. m  12;15 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. m  13;14  .<br /> <br /> Câu 7. Giải bất phương trình 1  2 x  0 ta được tập nghiệm<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. S   ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> B. S   ;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> C. S   ;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. S   ;   .<br /> <br /> Câu 8. Cho phương trình x   2 m  1 x  1  0 (x là ẩn, m là tham số). Phương trình đã cho có nhiều nhất<br /> bao nhiêu nghiệm x?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br /> Câu 9 (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A   3;2 và B   1;   . Tìm các tập hợp A  B và B \ A .<br /> Câu 10 (2,0 điểm). Cho hàm số bậc hai có phương trình y   x 2  2 x  3 , gọi đồ thị của hàm số là  P  .<br /> a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số đã cho.<br /> b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị  P  với đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 .<br /> Câu 11 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:<br /> a) 4 x  1  7  2 x  0 .<br /> b) x  2  x 2  4 x  2 .<br /> Câu 12 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2  , B  4;1 , C  4; 5  .<br /> a) Chứng minh A, B , C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ<br /> trọng tâm G của tam giác ABC. <br /> <br /> <br />   <br /> b) Điểm I thỏa mãn IA  IB  2 IC  0 . Tìm tọa độ điểm I.<br /> c) Xét hình thang ABCD với hai đáy AB và CD thỏa mãn AB  2CD . Tìm tọa độ đỉnh D.<br /> Câu 13 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x 2  4 x  5  x 2  4 x  2m  1<br /> có bốn nghiệm thực phân biệt.<br /> ------------------------------HẾT-----------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh…………………………….<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2