Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Cho A={1; 2; 4; 6}, B={2; 4; 5; 7} và K A \ B . Khẳng định nào sau đây đúng? A. K {5;7} . B. K {1;2;4;6} . C. K . D. K {1;6} . Câu 2. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x 4 − 2 = 0 . B. x = x . C. x − 1 − x = x − 2 . D. x = 2 x . uuur uuur Câu 3. Cho ba điểm A ( 1;2), B ( –1; 1), C( 5; –1). Khi đó cos ( AB; AC ) =? 5 3 1 2 A. − B. C. D. – 5 2 2 5 Câu 4. Parabol ( P ) : y = a ( x + m ) có tọa độ đỉnh là ( 2;0 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 2 thì: A. B. C. D. Câu 5. Cho hai tập và B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. Tập có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 8 . C. . D. 4 . Câu 6. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1. B. a = 1; b = 0; c= –1. C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 2; c = 1. Câu 7. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ . Tập có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 6 . C. . D. 5 . Câu 8. Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. B. C. D. Câu 10. Cho A={1; 2; 4}, B={ } và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H {1;2;4} . B. H {1;2;3;4;5;6} . C. . D. H {3;5;6} . Câu 11. Trong các hàm số tồn tại a hàm số chẵn và 1/5 Mã đề 020
- b hàm số lẻ. Tính 10a+3b: A. 16 B. 23 C. 32 D. 15 Câu 12. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , , . Q là điểm thoả . Toạ độ điểm Q là A. B. C. D. Câu 14. Parabol (P): qua , trục đối xứng: có phương trình là: A. B. C. D. Câu 15. Xác định để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. (–1;4) B. (4;1) C. (1;4) D. (1;–4) Câu 17. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là A. B. C. D. Câu 18. Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là: A. a B. C. a D. Câu 19. Hàm số nào là hàm số chẵn: A. B. C. D. Câu 20. Trong mp Oxy, cho 3 vectơ , và . Phân tích theo và ? A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số xác định để đồ thị hàm số này cắt trục tung tại điểm A. B. C. D. Câu 22. Cho hai tập A, B thỏa và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A {0;4;5;6}, B {0;1;2;3;4} . B. A {1;2;3;4}, B {0;5;6} . C. . D. A {1;2;3}, B {5;6} . Câu 23. Cho A={1; 2; 4; 6}, B={2; 4; 5; 7} và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C {2;4;5;6} . C. C {2;4} . D. C {5;7} . Câu 24. Đồ thị hàm số bậc hai nhận trục tung làm trục đối xứng và cắt đường thẳng tại các điểm có hoành độ là 1 và 3/2 thì các hệ số a, b, c bằng 2/5 Mã đề 020
- A. B. C. D. Câu 25. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. E {0;2;3} . C. E {1} . D. E { 2; 1} . Câu 26. Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 27. Cho phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x + m, tìm m để phương trình vô nghiệm. A. m = –1, m = 2 B. m = 1 C. m = –1 D. m = 2 Câu 28. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả . Toạ độ điểm M là A. B. C. D. Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có . Toạ độ đỉnh D là: A. B. C. D. uuuur uuur Câu 31. Điều kiện cần và đủ để MN = PQ là chúng: A. Cùng phương , cùng độ dài. B. Cùng hướng. C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng độ dài. Câu 32. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 33. Cho các hàm số . Tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 34. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là: A. ( 1; –2) B. ( –1; –2) C. (–1; 2) D. (1; 2) Câu 35. Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x 1, y = 3x + 5 và y = mx + 5 đồng quy. A. B. C. D. Câu 36. Cho 2 tập hợp . Chọn khẳng định đúng. A. A \ B = [9; + ) . B. A \ B = (−4;5) . C. . D. A \ B = (9; + ) . uuur Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng DO là: A. B. C. D. Câu 38. Cho tam đều ABC cạnh a. Độ dài của là: 3 A. a 3 B. a C. a 6 D. 2a 3 3 Câu 39. Cho A={1; 2; 3; 5}, B={ n N | 1 n 2 25 } và D A B . Khẳng định nào sau đây đúng? A. D {1;2;3;5} . B. D {2;3} . C. D {1;2;3} . D. D . 3/5 Mã đề 020
- Câu 40. Giải phương trình − x − 1 = x + 1 . 2 x=0 A. B. x = 1 . C. x = 0 . D. Vô nghiệm x =1 4/5 Mã đề 020
- x2 1 10 Câu 41. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? x 2 x 2 A. 3 B. 2 C. Vô nghiệm D. 1 Câu 42. Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là: 76 120 A. (0, – 2) B. (− ; ) C. (– 4, 0) D. (0, 2) 7 7 Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( 2m − 4 ) x = m − 2 có nghiệm duy nhất. A. m = 2. B. m −1. C. m = −1. D. m 2. uur Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;4), C(3;2). Gọi I là trung điểm của AC. Tọa độ của BI là: A. (1;5) B. (5;5) C. (1;3) D. (5;3) Câu 45. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa ? A. Không có điểm nào B. Có vô số. C. Có 1điểm D. Có 2 điểm Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;3) và B(1;5). Khi đó, tọa độ của là: A. B. C. D. Câu 47. Cho 2 tập hợp . Xác định tất cả các giá trị m để . A. m < −7 hoặc m > 11 . B. hoặc . C. m −7 hoặc m > 11 . D. m −7 hoặc m 11 . Câu 48. Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² – 4x + m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu A. –1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn