Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). A. a = 1; b = 2; c = 1. B. a = 1; b = 0; c= –1. C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = –1; b = 0; c = 1. Câu 2. Đồ thị hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c nhận trục tung làm trục đối xứng và cắt đường thẳng x y = tại các điểm có hoành độ là 1 và 3/2 thì các hệ số a, b, c bằng 2 −3 3 −3 3 A. a = −1, b = 0, c = B. a = −1, b = 0, c = C. a = 1, b = 0, c = D. a = 1, b = 0, c = 2 2 2 2 1 Câu 3. Trong các hàm số y = x 3 + 5 x + 1; y = x 5 − 6 x; y = x 8 + x 4 ; y = x 4 + tồn tại a hàm số chẵn và b x2 hàm số lẻ. Tính 10a+3b: A. 23 B. 16 C. 15 D. 32 Câu 4. Cho 2 tập hợp . Chọn khẳng định đúng. A. . B. A \ B = (−4;5) . C. A \ B = (9; + ) . D. A \ B = [9; + ) . uuuur uuur Câu 5. Điều kiện cần và đủ để MN = PQ là chúng: A. Cùng độ dài. B. Cùng hướng. C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng phương , cùng độ dài. Câu 6. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa ? A. Có 2 điểm B. Có 1điểm C. Không có điểm nào D. Có vô số. Câu 7. Xác định để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 8. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ . Tập có bao nhiêu phần tử? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. . Câu 9. Cho a, b là các số dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 4. B. 6. C. 8. D. 10 Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. y = x + x B. y = x x 2 + 1 C. y = x + 1 D. y = x 3 + 1 Câu 11. Cho A={1; 2; 3; 5}, B={ n N |1 n2 25 } và D A B . Khẳng định nào sau đây đúng? 1/6 Mã đề 022
- A. D {2;3} . B. D {1;2;3;5} . C. D {1;2;3} . D. D . 2/6 Mã đề 022
- uuuur Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả OM = 2i − j . Toạ độ điểm M là A. (1; 2) B. (−1; 2) C. (2;1) D. (2; −1) Câu 13. Parabol ( P ) : y = a ( x + m ) có tọa độ đỉnh là ( 2;0 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 2 thì: 3 −2 −2 3 A. a = ; m = −2 B. a = 1; m = C. a = ;m = 2 D. a = ; m = 2 2 3 3 2 Câu 14. Phương trình 2 x 3 2 tương đương với phương trình nào sau đây? A. x 2 x 3 2 x B. x 1 2x 3 2 x 1 C. x 1 2x 3 2 x 1 D. (2 x 3) 2 x 3 2(2 x 3) uuur uuur Câu 15. Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của AB − AC là: a 3 2 A. B. a C. D. a 4 4 3 Câu 16. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. E {1} . C. E {0;2;3} . D. E { 2; 1} . Câu 17. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 18. Cho ba điểm A ( 1;2), B ( –1; 1), C( 5; –1). Khi đó cos ( ) =? A. B. C. – D. Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (3; 10) B. (1; 2) C. (3; 5) D. Câu 20. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 uur Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;4), C(3;2). Gọi I là trung điểm của AC. Tọa độ của BI là: A. (5;5) B. (5;3) C. (1;5) D. (1;3) Câu 22. Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 23. Cho phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x + m, tìm m để phương trình vô nghiệm. A. m = –1, m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = –1 Câu 24. Cho 2 tập hợp . Xác định tất cả các giá trị m để . A. hoặc . B. m −7 hoặc m > 11 . C. m < −7 hoặc m > 11 . D. m −7 hoặc m 11 . Câu 25. Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x 1, y = 3x + 5 và y = mx + 5 đồng quy. A. B. C. D. 3/6 Mã đề 022
- Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm duy nhất. A. B. C. D. 4/6 Mã đề 022
- Câu 27. Trong mp Oxy, cho 3 vectơ , và . Phân tích theo và ? A. B. C. D. Câu 28. Parabol (P): qua , trục đối xứng: có phương trình là: A. B. C. D. Câu 29. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là: A. (–1; 2) B. ( 1; –2) C. (1; 2) D. ( –1; –2) Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , , . Q là điểm thoả . Toạ độ điểm Q là A. B. C. D. Câu 31. Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. (1;–4) B. (4;1) C. (–1;4) D. (1;4) uuur Câu 32. Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng DO là: A. B. C. D. Câu 33. Cho A={1; 2; 4}, B={ } và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H {1;2;4} . B. H {3;5;6} . C. H {1;2;3;4;5;6} . D. . Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có . Toạ độ đỉnh D là: A. B. C. D. Câu 35. Cho tam đều ABC cạnh a. Độ dài của là: A. a B. a C. a D. 2a Câu 36. Cho hai tập và B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. Tập có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. . C. 8 . D. 4 . Câu 37. Cho A={1; 2; 4; 6}, B={2; 4; 5; 7} và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. C {2;4} . B. . C. C {5;7} . D. C {2;4;5;6} . Câu 38. Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là: A. (0, – 2) B. (– 4, 0) C. D. (0, 2) Câu 39. Giải phương trình . A. B. . C. Vô nghiệm D. . Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;3) và B(1;5). Khi đó, tọa độ của là: A. B. C. D. Câu 41. Hàm số nào là hàm số chẵn: 5/6 Mã đề 022
- A. B. C. D. Câu 42. Cho hai tập A, B thỏa và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. A {0;4;5;6}, B {0;1;2;3;4} . C. A {1;2;3}, B {5;6} . D. A {1;2;3;4}, B {0;5;6} . Câu 43. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 44. Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 45. Cho các hàm số . Tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 46. Cho hàm số xác định để đồ thị hàm số này cắt trục tung tại điểm A. B. C. D. Câu 47. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. Vô nghiệm C. 1 D. 3 Câu 48. Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² – 4x + m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu A. m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn