intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 017 Câu 1. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có  n  phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: k n! k !( n - k ) ! k Ank Ank A. C = B. C k = C. C = D. C k = (n - k) ! n n n! n (n - k) ! n k! Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SB B. Đường thẳng SC C. Đường thẳng SD D. Đường thẳng SA Câu 3. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 8  B.  3 C. 9 D. 6  Câu 4. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường  thẳng song song a, b thì  A. Chúng không có giao tuyến B. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a D. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có  O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).  A. Đoạn thẳng SO.  B. Đường thẳng SO C. Đường thẳng SA.  D. Điểm S.  Q Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O; ) 2 A.  A ( 0;3) , B.  A ( −3;0 ) , , ( C.  A 2 3; 2 3 ) D.  A ( 0; −3) , Câu 7. Nghiệm của phương trình cotx +  3  = 0 là: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = − + kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 6 3 6 3 Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB  và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Tam giác Câu 9. Cho dãy số  Un  có  Un n 1  với  n N . Khẳng định nào sau đây là sai? * A. Bị chặn dưới bởi số 0 B. 5 số hạng đầu của dãy là:  0;1; 2 ; 3; 5 C. Số hạng  U n 1 n D. Là dãy số tăng.  Câu 10. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ  các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ  khác  nhau, không kể vectơ­không? A.  100 B.  20 C. 90 D.  60 Câu 11. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = + kπ D.  x = kπ 4 4 6 ( ) Câu 12. Khai triển 3 x − y    theo thứ tự mũ tăng dần của y. Tính số hạng chính giữa của khai triển.  2 10 1/5 ­ Mã đề 017
  2. A. 61236 B. ­ 61236 C. ­17010 D. 17010 Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx +  3 cosx =  2  là: π 2π −π 7π A.  x = + k 2π ; x = + k 2π B.  x = + k 2π , x = + k 2π 3 3 12 12 π 3π π 5π C.  x = − + k 2π ; x = + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π 4 4 4 4 Câu 14. Phép quay Q(O;  ) biến điểm M thành M’. Khi đó:  A. OM = OM’ và MÔM’ =    B.  OM OM ' và MÔM’ =  C.  OM OM ' và (OM, OM’) =  D. OM = OM’ và (OM, OM’) =  Câu 15. Thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 mặt phẳng là gì? A. Đường thẳng chung của hình chóp và mặt phẳng đó B. Phần chung của hình chóp và mặt phẳng đó C. Tam giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó D. Tứ giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó Câu 16. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng  (α)  chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (DEF) và (ABD).  B. (ABC) và (ACD).  C. (BCD) và (DEF).  D. (BCD) và (ACD).  Câu 17. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt  C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau D. Có thể song song hoặc cắt nhau Câu 18. Nghiệm của phương trình sinx +  3 .cosx = 0 la: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = − + k 2π C.  x = − + kπ D.  x = + kπ 6 3 3 3 Câu 19. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A.  x = k 2π B.  x = + k 2π C.  x = kπ D.  x = π + k 2π 2 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  ( A.  0; 2 ) B. (1; 0)  C. (–1; 1) D. ( 2 ; 0)  A 2 - C n- 1 = 5 Câu 21. Số tự nhiên  n  thỏa mãn  n n +1  là: A. n=3  B. n=6 C. n=5 D. n=4 Câu 22. Một hộp chứa 7 bi đen, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để lấy được ít  nhất 1 bi màu đen  56 37 1 3 A.  B.  C.  D.  195 39 195 13 Câu 23. Cho hai đường thẳng  a  và b  song song với nhau. Trên đường thẳng  a  có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A.  100 tam giác B.  225 tam giác C. 325 tam giác D.  425 tam giác Câu 24. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là: π π A.  x = k 2π B.  x = − + kπ C.  x = π + k 2π D.  x = + kπ 2 2 π Câu 25. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  3. π π π π A.  x = − B.  x = C.  x = D. x =  2 6 4 2 Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM  = 2AM,  (α)  là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của  (α)   với CD, DS và SA;  a  là giao tuyến của (SAD) và (SBC),  b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường  thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, NP, b.  B. AB, NP, b.  C. MQ, AB, a.  D. MQ, NP, a.  Câu 27. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: π 7π π 5π A.  x = − + k 2π ; x = + k 2π B.  x = + k 2π ; x = + k 2π 6 6 4 4 π 5π π C.  x = + k 2π ; x = + k 2π D.  x = + kπ ; x = π + k 2π 3 6 2 Câu 28. Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: π π 3π π π A.  x = − + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + k 2π D. .  x = + k . 4 4 4 4 2 Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M   không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Hình bình hành.  B. Tam giác.  C. Hình thang.  D. Hình chữ nhật.  1 Câu 30. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 3 3 10 11 A.  d B.  d C.  d D.  d 10 11 3 3 Câu 31. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  −π π π A.  x = π + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 2 2 2 1 Câu 32. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 2 A. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   B. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  3 1 C. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n  D. Dãy số  u n  là một cấp số cộng 2 u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 33. Cho dãy số  u n  với  n 1  . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới  đây?  2n A.  u n 1 ( 1) B.  u n n C.  u n 1 n D.  u n 1 n Câu 34. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ­1, 1, ­1, 1, ­1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng 2 n −1 B.  un = (−1) n ( 1) n 1 1 (−1) n A.  u n ( 1) C.  u n D.  u n Câu 35. Cho một cấp số cộng có  u1 3; u 6 27 . Tìm d? A. d = 7  B. d = 6  C. d = 8 D. d = 5 Câu 36. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách  chọn là : A. 60  B. 15 C. 12  D. 35  2 Câu 37. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 3/5 ­ Mã đề 017
  4. n 1 4 8 16 2 A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... B.  u n 3. 3 3 3 3 n n 2� 2 C.  un = 3. � �� D.  S n 9. 9 �3 � 3 m Câu 38. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =   có nghiệm là: 2 A.  1 − 2 m 1 + 2 B.  0 m 2 C.  1 − 3 m 1 + 3 D.  1 − 5 m 1 + 5 Câu 39. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công   cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có đúng 1 học sinh nam? A. 1500 B. 5250 C. 4500 D. 2625 Câu 40. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 25 B. 20 C. 10 D. 30 π 3π Câu 41. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:   
  5. A. (­2;­5).  B. (­5;­2).  C. (2; 5).  D. (5; 2) Câu 50. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1), Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. sin5x = 0 C. cos4x = 0 D. cos3x = 0 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0