UBND HUYỆN YÊN LẠC<br />
TRUNG TÂM GDNN-GDTX<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
MÔN: TOÁN; LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi 375<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br />
Câu 1: Tất cả họ nghiệm của phương trình 2cos 2 x 9sin x 7 0 là<br />
<br />
<br />
A. x k 2 k <br />
B. x k k <br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
C. x k k <br />
D. x k 2 k <br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu 2: Phương trình: cos 2 2 x cos 2 x 0 có nghiệm là<br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
A. x k<br />
B. x k<br />
C. x <br />
D. x k 2<br />
k<br />
3<br />
6<br />
3<br />
6<br />
Câu 3: Phương trình sin x 3 cos x 0 có nghiệm là<br />
<br />
<br />
A. x k 2 k <br />
B. x k k <br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
C. x k k <br />
D. x k 2 k <br />
3<br />
3<br />
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Kết luận nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Nếu c chéo a thì c chéo b<br />
B. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b<br />
C. Nếu c cắt a thì c cắt b<br />
D. Nếu c cắt a thì c chéo b<br />
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?<br />
A. 3546<br />
B. 4536<br />
C. 4356<br />
D. 3456<br />
Câu 6: Tại vòng đấu bảng môn bóng đá nam Woldcup 2018, bảng A có 4 đội bóng. Các đội bóng<br />
tiến hành thi đấu vòng tròn. Hỏi có bao nhiêu trận đấu diễn ra tại bảng A?<br />
A. 8<br />
B. 6<br />
C. 12<br />
D. 9<br />
Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng 0; là<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
x<br />
Câu 8: Giải phương trình lượng giác : 2 cos 3 0 có nghiệm là<br />
2<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
A. x <br />
B. x <br />
C. x <br />
D. x <br />
k 2<br />
k 4<br />
k 4<br />
k 2<br />
3<br />
6<br />
3<br />
6<br />
Câu 9: Phương trình: cos x m 0 vô nghiệm khi m là:<br />
m 1<br />
A. <br />
B. m 1<br />
C. 1 m 1<br />
D. m 1<br />
m 1<br />
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một và chỉ một điểm chung<br />
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 375<br />
<br />
C. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước<br />
D. Tồn tại 4 điểm không đồng phẳng<br />
Câu 11: Phòng thi số 05 có 24 thí sinh, trong đó có 10 thí sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 thí sinh chứng<br />
kiến niêm phong. Xác suất để 2 thí sinh được chọn có cả nam và nữ là<br />
53<br />
69<br />
69<br />
35<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
69<br />
53<br />
35<br />
69<br />
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có điểm M nằm trên đoạn AC, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với<br />
cạnh bên AB của tứ diện. Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện là<br />
A. Hình bình hành<br />
B. Hình vuông<br />
C. Hình chữ nhật<br />
D. Hình thang<br />
Câu 13: Chọn 12h làm gốc. Khi kim giờ chỉ đúng vào 1h thì kim phút đã quay được một góc lượng<br />
giác là bao nhiêu độ?<br />
A. 1800<br />
B. 1800<br />
C. 3600<br />
D. 3600<br />
Câu 14: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?<br />
A. Phép quay<br />
B. Phép đối xứng tâm<br />
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br />
D. Phép tịnh tiến<br />
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của điểm M 0;1 qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br />
B. M 1;0 <br />
<br />
A. M 0;1<br />
<br />
C. M 1;0 <br />
<br />
D. M 0; 1<br />
<br />
Câu 16: Cho 2 4x a bx cx 2 dx3 ex 4 . Khi đó a b c d e bằng<br />
4<br />
<br />
C. 16<br />
D. 32<br />
1<br />
Câu 17: Điều kiện xác định của hàm số y <br />
là<br />
sin x cos x<br />
<br />
<br />
A. x k<br />
B. x k 2<br />
C. x k<br />
D. x k<br />
4<br />
2<br />
Câu 18: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 19: Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ, hộp thứ hai chứa 5<br />
viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Xác suất để lấy mỗi hộp một viên sao cho cả 2 viên cùng màu là<br />
27<br />
21<br />
25<br />
23<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
40<br />
40<br />
40<br />
40<br />
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song AC cắt BD<br />
tại O. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là<br />
A. SO<br />
B. SB<br />
C. SA<br />
D. SC<br />
A. 16<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD, ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB là<br />
A. A<br />
B. D<br />
C. B<br />
D. C<br />
Câu 22: Hệ số của x 3 trong khai triển 2 x là<br />
A. 12<br />
B. 8<br />
C. 12<br />
Câu 23: Phương trình: 2cos x 1 0 có một nghiệm là<br />
2<br />
<br />
<br />
A. x <br />
B. x <br />
C. x <br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 24: Hàm số nào xác định tại x 2 ?<br />
4<br />
<br />
D. 8<br />
D. x <br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
1<br />
D. y cot 2 x<br />
sin 2018 x<br />
Câu 25: Trên mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có<br />
bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 trong 10 điểm đã cho?<br />
A. 90<br />
B. 720<br />
C. 360<br />
D. 120<br />
<br />
A. y tan x<br />
<br />
B. y cot 2018 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 375<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 26: Giải phương trình: 2cos2 x 5sin x 5 0<br />
Câu 27: Tìm hệ số của x 20 trong khai triển của biểu thức: x 2 2 .<br />
15<br />
<br />
Câu 28: Một đề cương ôn tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 5 câu dễ, 3 câu trung bình và 2 câu khó.<br />
Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 3 câu. Tính xác suất sao cho chọn được đề thi có đủ ba loại câu hỏi.<br />
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Hãy viết phương trình đường<br />
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số vị tự k 3.<br />
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M là<br />
một điểm trên cạnh SB của hình chóp (không trùng với S và B). Tìm giao điểm của đường thẳng AM<br />
với mặt phẳng (SCD).<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 375<br />
<br />