intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 601

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nhau tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 601 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 601

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 601 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 2x −1 Câu 1: Cho Hàm số  y = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x −1 A. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (­∞;1) và (1;+∞) C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (­∞;1) và (1;+∞) Câu 2: Hàm số  y = − x 4 + 5  đồng biến trên khoảng A.  ( 5;+ ) B.  ( − ;5 ) C.  ( − ;0 ) D.  ( 0;+ ) Câu 3: Tính  I = e .dx 2x 1 1 1 A.  e x + C B.  − e 2 + C C.  e 2 x + C D.  e + C 2x 2 2 2 2 Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x +1 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x ln 7 +1 B.  y ' = 7 x +1 ln 7 C.  y ' = ( x 2 + 1).7 x D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x 1 Câu 5: Tính I=  dx x −1 A.  ln x + C +C B.  C.  ln x + C D. lnx x2 Câu 6: Cho tứ diện đều cạnh a; Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. a 6 a 3 a 6 a 3 A.  B.  C.  D.  4 12 12 4 Câu 7: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) C. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) D. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). x4 Câu 8: Đồ thị hàm số  y 2 x 2 3  giao với trục oy tại điểm có tọa độ: 4 A. (0;­1). B. (0;1) C. (­3;0) D. (0;­3) 3 2 Câu 9: Khoảng đồng biến của hàm số  y x 3x 1  là: A.  C.  0; D.  ;0 B.  0;2 ; Câu 10: Tính I=  cos x.sin x.dx −1 1 −1 A.  cos 2 x + C B. –cos2x + C C.  cos 2 x + C D.  cos 2 x + C 2 4 4 Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 601
  2. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A.  B.  C.  D.  3 6 6 3 3 2 3 2 Câu 12: Đồ thị hàm số   y x 5 x x 1  và đồ thị hàm số   y x x 3  có tất cả bao nhiêu  điểm chung? A. Không có điểm chung B. 1 điểm chung C. 2 điểm chung D. 3 điểm chung. 3 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x 2 x  trên đoạn  0;1  là: A. 0 B. 3 C. 5 D. 4. Câu 14: Cho hình chóp  S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại   đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp. a3 3 a3 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  16 16 24 48 Câu 15: Cho  a > 0, a 1 , x,y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x A.  log a ( ) = log a x − log a y B.  log a ( x. y ) = log a x + log a y y C.  log a xα = α log a x D.  log aα x = α log a x Câu 16: Khối đa diện mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại nào? A. {5;3 } B. {4; 3 } C. {3;5 } D. {3;4 } Câu 17: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích khối trụ? A.  48π B.  16π C.  16 41π D.  80π Câu 18: Giải phương trình :  log 5 (3x­1)=2 . A. x = 3 B. x = 2 C. x = ­2 D. x = 1 Câu 19: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 8 x  với trục hoành 3 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 20: Tìm điểm cực đại  của hàm số  y = x − 2 x + 3  . 4 2 A. x = ­1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 0 mx + 3 Câu 21: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y =  đồng biến trên từng  3x + m khoảng xác định của nó. A.  m �( −3;3) B.  m �( −�; −3) �( 3; +�) C.  m �[ −3;3] D.  m �( −�; −3] �[ 3; +�) x+3 Câu 22: Đồ thị hàm số  y =  có mấy đường tiệm cận đứng? x + 3x + 2 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 23: Cho hàm số  y = −2 x + 4 x + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó? 4 2 A. (­1;3) B. (1;0) C. (1;3) D. (0;1) x −1 2 Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng nào? x+2 A.  x = 1 B.  y = −2 C.  x = −2 D.  y = 1 y = log 1 ( x − 5 x + 6) 2 Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số   3 A.  D = (−��; 2) (3; +�) B.  D = [2;3] C.  D = (2;3) D.  D = ( −�� ; 2] [3; +�)                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 601
  3. Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số  y = ( 2x − x 2 ) π A.  [ 0; 2] B.  ( 0; 2 ) C.  ( 0; + ) D.  ᄀ \ { 0; 2} Câu 27: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười sáu B. Mười hai C. Tám D. Mười Câu 28: Tìm tập nghiệm của bất phương trình   log 2 ( x − 2) < 3 A.  2 < x < 10 B.  x < 10 C.  x > 10 D.  x < 8 Câu 29: Nghiệm của phương trình  log 2 x = 3   là: A.  x = log 2 3 B. x = 6. C. x = 9 D. x = 8 2x − 4 Câu 30: Tìm số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số  y = . x −1 A. Hàm số có một điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực đại. C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số không có cực đại, cực tiểu. Câu 31: Cho tứ diện ABCD; Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC; Tính tỉ số thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 2 6 8 Câu 32: Cho hai điểm phân biệt A, B; Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu đi qua hai điểm A, B; A. Mặt trung trực của đoạn AB B. Đường tròn đường kính AB C. Đường trung trực cạnh AB D. Đường tròn ngoại  (ABC) Câu 33: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.   Thể tích của khối nón đó là: 3 3 1 3 3 A.  a B.  2 a 3 C.  a 3 D.  a 24 2 8 Câu 34: Tìm số nghiệm của phương trình  16 x − 4 x+1 + 3 = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2x −1 Câu 35: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng nào? x +1 A.  y = 2 B.  x = 2 C.  y = −1 D.  x = −1 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   m   để  hàm số y = x − 3mx2 + 6mx + m có hai  3 điểm cực trị. A.  m < 0 hoặc  m > 2 B.  0 < m < 8 C.  0 m 8 D.  m < 0 hoặc m > 8 Câu 37: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu? π R2 A.  4R2 B.  R2 C.  2R2 D.  2 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để   phương trình  x 4 x m 2 0 có bốn  4 2 nghiệm phân biệt. ? A.  0 m 4 B.  0 m 4 C.  2 m 6 D.  0 m 6 Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  ( 0, 2 ) x −1 > 52x +3  . � 2� �2 � � 2 � � 2� A.  − ; −  B.  � ; + � C.  ;+ D.  �− ;− � � 3� �3 � � 3 � � 3� Câu 40: Tìm số nghiệm của phương trình   log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2 .                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 601
  4. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số  y = log( x + x + 1) 2 2x +1 2x +1 A.  y ' = 2 . B.  y ' = 2 . ( x + x + 1) ( x + x + 1)ln10 2x + 1 2x C.  y ' =  . D.  y ' = 2 . ln10 ( x + x + 1)ln10 Câu 42: Giải bất phương trình  log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) �6� �1 � A.  x � 1; � B.  x (0; + ) C.  x � ;3 � D.  x �( −3;1) �5� �2 � 1 4 Câu 43: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  �1 � < �1 � x −1 �2 � �2 � �� �� � 5� A.  �1; � B.  ( − ;0) C.  ( 2;+ ) D.  ( 0; 1) � 4� 2x + 3 Câu 44: Cho hàm số  y = (C) . Tìm m để đường thẳng  ( d ) :y = x + 2m cắt đồ thị  ( C ) tại  x+2 hai điểm phân biệt. m 3 m>3 A.  B.  m < 1 C.  D.  m > 3 m 1 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0