intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi học kỳ môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                    Mã đề thi  008 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x−2 x−2 −x + 2 x−2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x+2 −x + 2 x+2 −x − 2 1 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:  P 4 1 log 4 5 2 2 log 2 9 3 log 5 5 A. ­ 4 B. ­8 C. 5 D. 7 Câu 3: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x có nghĩa là: 2 A.  ;0 B.  0;3 \ 1 C. (0;3) D.  0;3 \ 1 Câu 4: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh   của hình nón bằng A. 60 π B.  20π C.  9π D. 16 π Câu 5: Cho 0 0 B.  log a b > 1 C.  log a b < 0 D.  0 < log a b < 1 Câu 6: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 B.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 C.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 D.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 Câu 7: Hàm số   y = x 3 − 2mx 2 + 2   đạt  cực đại tại x = 2 khi : A. m = ­1 B. m = 1 C.  m 1 D. Không tồn tại  m Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật với  AB = 4a; AD = 2a . Tam giác  SAB   cân tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng   ( SBC )   và  ( ABCD )  bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 4a 3 8a 3 16a 3 A.  B.  C.  D.  16a 3 3 3 3 x−m Câu 9:Tất cả các giá trị của m để hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác  x −1 định của nó là: A.  m 1                     B. m>1                 C.  m
  2. A. Nghịch biến trên R B. Nghịch biến trên (0;1) C. Đồng biến trên (1; +∞) D. Đồng biến trên R 1 3 9 2 Câu 11: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại  x1 , x2. Khi đó  x1+x2 bằng: 3 2 A. – 9 B. ­ 7 C. 9 D. 7 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.  Bán kính  R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 2 a 3 a 6 a 6 A.  R = B.  R = C.  R = D.  R =  . 4 4 3 2 Câu 13: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau A.  max y = 3, min y = 2 B.  max y = 11, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] C.  max y = 11, min y = 3 D.  max y = 2, min y = 0 [ −2;0] [ −2;0] [ 0;1] [ 0;1] ax + b Câu 14: . Cho hàm số   y =  với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là   cx + d đúng ? A.  b < 0, c > 0, d < 0 B.  b > 0, c < 0, d < 0 C.  b < 0, c < 0, d < 0 D.  b > 0, c > 0, d < 0 Câu 15: Nghiệm của phương trình  2 x 2 −3 x + 2 = 4   là A. x=­1; x=0 B. x=3;  x=0 C. x=1; x=0 D. x=­3; x=0 Câu 16: Phương trình   8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x  có tích các nghiệm là: A. ­1 B. 2 C. 1 D. ­2 2x + 4 Câu 17: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong  y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 −5 A.  y = B. 2 C. 1 D.  2 2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là   tam  giác  cân tại  S và   nằm  trong  mặt  phẳng  vuông góc   với  đáy.   Biết  thể   tích khối   chóp   4a3 S.ABCD bằng  , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A. 2a B. 3a C.  a 6 D.  2a 3 Câu 19: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 2a + b 1 + a + 2b 1 + 2a + b 1 + 2a + b A.  B.  C.  D.  2+a+b 2+a +b 2+ a +b 1+ a + b                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 008
  3. Câu 20: Hàm số y f x  có đạo hàm là  f ' ( x ) = x 5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số điểm cực trị  của  2 hàm số là: A. 0               B. 1 C . 2                 D. 3 2x­3 Câu 21: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. y=2; x=1 ; x=­1 B. x=1; x=­1; y=0 C. x=1; x=­1 D. y=0; x=1 Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 3 x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt ?  A. Một kết quả khác B.  m 4 m 0 C.  m 4 m 4 D.  m 4 m 0 Câu 23: Sự  tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  S Ae rt , trong đó A là số  lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ  lệ  tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số  lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn   ban đầu tăng lên gấp 8  lần? A. 7 giờ 29 phút B. 9 giờ 28 phút C. 6 giờ 29 phút D. 10 giờ 29 phút Câu 24: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) B. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1) 3 Câu 25: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 26 :Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ thị  như hình bên.  Khẳng định nào sau đây   đúng?      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 Câu 27: Tập xác định của hàm số  y = log ( x 2 − 5 x + 6 )   là A.  ( − ;3) B.  ( −�� ; 2 ) ( 3; +�) C.  ( 2;3) D.  ( 3; + ) 1 Câu 28: Hàm số  y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1  không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A.  m −3 B.  m −3   m −1 C.  −3 m −1 D.  m −1 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5 , mặt bên SAB là tam  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 B.  a 15 A.  15a 3 C. 12a 3 D.  5a 15 6 6                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 008
  4. 2x Câu 30: Đạo hàm của  hàm số  y =   là x −1 2 x ln 2 − 2 x 2 x ( ( x − 1) ln 2 − 1) 2 x ( ln 2 ( x − 1) + 1) 2 x ( x − 1) + 2 x A.  B.  C.  D.  ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2 2 2 2 Câu 31: Khôi lăng tru đ ́ ̣ ứng co thê tich băng 4a ́ ̉ ́ ̀ 3 ́ ̣   . Biêt răng đay la tam giac vuông cân co canh ́ ̀ ́ ̀ ́ huyên băng 2a.  ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ Đô dai canh bên cua lăng tru la: A. 4a B. 12a C.  a 3 D. 8a 1 Câu 32: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y = x3 + mx 2 + 4 x  đồng biến trên R là 3 A.  −2 m 2 B.  m 2 C.  m 2 D. ­2
  5. Câu 42:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m để  hàm số   y = x3 − 3mx + 1   nghịch   biến trên  khoảng (­1;1). A. m>1 B.  m R C.  m 1 D.  m 0 ( ) = 5x + 7 + 25( 5 ) Câu 43: Số nghiệm của PT  2 ( 5 + 24 ) − 5 − 7 + 5 x 2 5 x + 24 + 25 x − 49 x x là : A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 44: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . C.  y = x 4 − 4 x 2 + 2 . D.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . 4 y 2 ­1 1 x O Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông   góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 a3 14 a3 14 a3 2 A.  48 B.  48 C.  15 D.  15 Câu 46: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3 x − 4 x3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A.  � ;1�. B.  � ; −1� C.  �− ;1� D.  �− ; −1� �2 � �2 � � 2� �2 � Câu 47: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 A.  log a ab = 3 + 3log a b 3 B.  log a ab = 3 + log a b 3 3 1 1 C.  log a ab = + log a b 3 D.  a log a = b    b 3 3 Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc  600 . Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: 3 A.  3a 3 B.  3a3 C.  a3 3 3 D.  a 3 4 4 4 Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a 5 , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3 A.  5a 5 B.  13a 3 4 4 3 a3 3 C. 6 a 3 D.  4 Câu 50: Cho khối lăng trụ  đều  ABC. A ' B ' C '  và  M  là trung điểm của cạnh  AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 008
  6. 6 3 1 7 A.  B.  C.  D.  5 8 4 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2